Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.1 KB, 5 trang )

VietJack.com

Facebook: Hc Cựng VietJack

Ngy son:
Ngy dy:

Tun
PPCT

Bi 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A.Mục tiêu
1. Kiến thức - Học sinh phát biểu đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân biệt đợc sự khác nhau giữa các khái
niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2 lập phơng" với khái niệm " lập ph¬ng cđa 1 tỉng" " lËp ph¬ng cđa 1 hiƯu".
2. Kỹ năng:

- Học sinh viết đợc các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2

lập phơng" và áp dụng vào giải BT
-Rèn luyện khả năng suy luận, linh hoạt và sáng tạo.
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán
3. Thái độ: Hởng ứng và có thái độ nghiêm túc trong học tập
4. Phát triển năng lực: - Năng lực sủ dụng hằng đẳng thức trong
tính toán
- Năng lực phát triển t duy bài toán tính nhanh ,
tính nhẩm
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn
2. Học sinh: Bài tập về nhà. Thuộc năm hằng đẳng thức đà học
c. Tiến trình bài dạy:
1.Tổ chức líp: KiĨm diƯn.


2. KiĨm tra bµi cị:
+ HS1: TÝnh a). (3x-2y)3 = 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3 ;
b). (2x + )3 = 8x3 +4x2 + x +
+ HS2: Viết biểu thức sau dới dạng lập phơng của 1 tæng:
8m3 + 12m2 + 6m +1= (2m)3 + 3(2m)2 .1 + 3.2m.12 = (2m + 1)3
Hoạt động của giáo viên
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Hoạt động của học sinh
1.KHỞI ĐỘNG

Ghi bảng
Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

+ GV chốt lại: 2 CT chỉ khác nhau về dÊu

Facebook: Học Cùng VietJack

( NÕu trong h¹ng thøc cã 1 hạng tử duy nhất bằng số thì:
+ Viết số đó dới dạng lập phơng để tìm ra một hạng tử.
+ T¸ch ra thõa sè 3 tõ hƯ sè cđa 2 hạng tử thích hợp để từ đó phân
tích tìm ra hạng tử thứ 2.
+ HS3: Viết các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu và
phát biểu thµnh lêi?
GV kiểm tra nhận xét – ĐVĐ vào bài mới.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm cơng

6. Tổng hai lập phương.
thức tính tổng hai lập
phương. (8 phút).
-Treo bảng phụ bài tập ?1 -Đọc yêu cầu bài tập ?1
?1
-Hãy phát biểu quy tắc -Muốn nhân một đa thức với
nhân đa thức với đa thức? một đa thức, ta nhân mỗi (a+b)(a2-ab+b2)=
hạng tử của đa thức này với =a3-a2b+ab2+a2b-ab2+b3=a3+b3
từng hạng tử của đa thức kia Vậy a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)
rồi cộng các tích với nhau.
-Cho học sinh vận dụng -Thực hiện theo yêu cầu.
vào giải bài toán.
-Vậy a3+b3=?
-Vậy a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)
-Với A, B là các biểu thức -Với A, B là các biểu thức Với A, B là các biểu thức tùy ý
tùy ý ta sẽ có cơng thức tùy ý ta sẽ có cơng thức
ta cũng có:
3
3
2
2
nào?
A +B =(A+B)(A -AB+B )
2
2
-Lưu ý: A -AB+B là bình
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
phương thiếu của hiệu A-B -Đọc yêu cầu nội dung ?2
(6)
-Yêu cầu HS đọc nội -Phát biểu

dung ?2
?2
Giải
-Gọi HS phát biểu
-Trả lời vào tập
Tổng hai lập phương bằng tích
-Gợi ý cho HS phát biểu
của tổng biểu thức thứ nhất,
-Chốt lại cho HS trả lời ?2
biểu thức thứ hai với bình
phương thiếu của hiệu A-B
Hoạt động 2: Vận dụng -Đọc yêu cầu bài tập áp Áp dụng.
công thức vào bài tập. (5 dụng.
a) x3+8
phút).
-Câu a) Biến đổi 8=23 rồi vận =x3+23
-Treo bảng phụ bài tập.
dụng hằng đẳng thức tổng hai =(x+2)(x2-2x+4)
-Hãy trình bày cách thực lập phương.
b) (x+1)(x2-x+1)
hiện bài tốn.
-Câu b) Xác định A, B để =x3+13
viết về dạng A3+B3
=x3+1
-Nhận xét định hướng và -Lắng nghe và thực hiện.
gọi học sinh giải.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



VietJack.com

-Sửa hồn chỉnh lời giải
bài tốn.
Hoạt động 3: Tìm cơng
thức tính hiệu hai lập
phương. (8 phút).
-Treo bảng phụ bài tập ?3
-Cho học sinh vận dụng
quy tắc nhân hai đa thức
để thực hiện.
-Vậy a3-b3=?
-Với A, B là các biểu thức
tùy ý ta sẽ có cơng thức
nào?
-Lưu ý: A2+AB+B2 là bình
phương thiếu của tổng
A+B

Facebook: Học Cùng VietJack

7. Hiệu hai lập phương.
?3
(a-b)(a2+ab+b2)=
-Đọc yêu cầu bài tập ?3
=a3+a2b+ab2-a2b-ab2-b3=a3-b3
-Vận dụng và thực hiện Vậy a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2)
tương tự bài tập ?1
-Vậy a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2)

-Với A, B là các biểu thức Với A, B là các biểu thức tùy ý
tùy ý ta sẽ có cơng thức
ta cũng có:
3
3
2
2
A -B =(A-B)(A +AB+B )
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) (7)

-Đọc nội dung ?4
?4
Giải
-Phát biểu theo sự gợi ý của Hiệu hai lập phương bằng
GV
thích của tổng biểu thức thứ
-Sửa lại và ghi bài
nhất , biểu thức thứ hai vời
-Yêu cầu HS đọc nội
bình phương thiếu của tổng
dung ?4
A+B
-Gợi ý cho HS phát biểu
-Đọc yêu cầu bài tập áp Áp dụng.
-Chốt lại cho HS ghi nội dụng.
dung của ?4
-Câu a) có dạng vế phải của a) (x-1)(x2+x+1)
Hoạt động 4: Vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập =x3-13=x3-1
công thức vào bài tập. phương.
b) 8x3-y3

(10 phút).
-Câu b) biến đổi 8x3=(2x)3 để =(2x)3-y3=(2x-y)(4x2+2xy+y2)
-Treo bảng phụ bài tập.
vận dụng công thức hiệu hai c)
-Cho học sinh nhận xét về lập phương.
x3+8
X
3
dạng bài tập và cách giải.
-Câu c) thực hiện tích rồi rút
x -8
ra kết luận.
(x+2)3
-Thực hiện theo nhóm và
(x-2)3
trình bày kết quả.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Ghi lại bảy hằng đẳng thức Bảy hằng đẳng thức đáng
-Gọi học sinh thực hiện đáng nhớ đã học.
nhớ.
theo nhóm.
1) (A+B)2=A2+2AB+B2
-Sửa hồn chỉnh lời giải
2) (A-B)2=A2-2AB+B2
nhóm
3) A2-B2=(A+B)(A-B)
-Hãy ghi lại bảy hằng đẳng
4) (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
thức đáng nhớ đã học.
5) (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3

6) A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7) A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
3. LUYỆN TẬP
Tiết 2:
*Kiểm tra bài cũ
-Thực hiện theo
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

GV yêu cầu HS làm bài tập
1/20 – SHD
Phương thức hoạt động: Cá
nhân
Nhiệm vụ của HS:
+ Viết 7hđt đã học.
+ Đại diện lời giải.
* Luyện tập
Bài tập 2/20 - SHD
Phương thức hoạt động: Cá
nhân
Nhiệm vụ của HS:
+ Thảo luận cách làm.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Nêu các kiến thức áp dụng

vào giải bài tập?
GV chốt các kiến thức vận
dụng.
Bài tập 3 /20 - SHD
Phương thức hoạt động:
Nhóm hai bàn
Nhiệm vụ cho HS:
+ Thảo luận cách chứng
minh đẳng thức.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Nêu cách chứng minh đẳng
thức?
? Nêu cách kiến thức vận
dụng vào giải bài tập?
GV chốt cách chứng minh
đẳng thức và các kiến thức
vận dụng.
Bài tập 4/21 - SHD
Phương thức hoạt động: Cặp
đôi
Nhiệm vụ cho HS:
+ Thảo luận cách điền.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Để điền được vào chỗ (...)
em làm như thế nào?


yêu cầu của giáo
viên.

-Lắng nghe và
vận dụng.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Bài tập 2/20 - SHD:
a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (54 + x3)
= x3 – 33 – 54 – x3
= – 27 – 54 = – 81
b)
(3x+y)(9x2–3xy+y2)

(2x–y)
2
2
( 4x +2xy+y )
=
= 27x3 + y3 – 27x3 + y3
= 2y3
Bài tập 3/20 – SHD:
Chứng minh rằng:
a) a3 + b3 =(a+b)3 – 3ab(a+b)
BĐVP: (a+b)3 – 3ab(a+b)
= a3 + 3a2b+ 3ab2 +b3 – 3a2b – 3ab2
= a3 + b3 = VT (đẳng thức được chứng

minh)
b) a3 - b3 =(a - b)3 + 3ab(a-b)
BĐVP: (a-b)3 + 3ab(a- b)
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b – 3ab2
= a3 - b3 = VT (đẳng thức được chứng
minh)
Bài tập 4/21 - SHD
a) (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2) = x3 + 27y3
b) (2x – 3y)( 4x2 + 6xy + 9y2) = 8x3 – 27y3

Bài tập 4/21 - SHD
a) 532 + 472 + 47. 106
= 532 + 472 + 2. 47. 53
= (53 + 47)2 = 1002 = 10000
b) 54 . 34 – (152 – 1)(152 + 1)
Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

GV chốt cách làm.
Bài tập 5/21 – SHD
Phương thức hoạt động: Cá
nhân
Nhiệm vụ của HS:
+ Thảo luận cách làm.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Nêu các kiến thức áp dụng

vào giải bài tập?
GV chốt các kiến thức vận
dụng.

Facebook: Học Cùng VietJack

= 15 – (154 – 1) = 1
c) C = 502 – 492 + 482 – 472 +... + 22 – 12
= (50 – 49 )(50 +49) +(48 – 47 )(48 + 47)
+... +(2 – 1 )(2 + 1)
= 99 + 95 + 91 + ... + 3
Số số hạng là (99 – 3) : 4 + 1 = 25
V = (99 + 3) .12 + 51 = 1275
4

4. VẬN DỤNG

GV giao học sinh về nhà thực hiện
* Học thuộc 7hđt đã học và vận dụng làm bài tập.
* Làm bài tập phần vận dụng và tìm tịi mở rộng
GV gợi ý:
Bài 1:
a) Viết A = 2015.2017 = (2016 – 1)(2016 + 1) = 20162 – 1 rồi so sánh với B
b) Viết C = (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1) = (216 – 1)(216 + 1) = 232 – 1
rồi so sánh với D
Bài 2:
M = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – 2xy + y2 )
= (x– y)3 – (x – y)2 thay x – y = 11 vào tính giá trị biểu thức.
Bài 3:

a) – 9 x2 + 12x – 17 = – (9 x2 – 12x + 4) –13 Luôn nhận giá trị âm với mọi x
b) – 11 – ( x – 1)(x + 2) = – 11 – ( x2 + x – 2) Luôn nhận giá trị âm với mọi x
* Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
5. MỞ RỘNG
- ViÕt c«ng thøc nhiỊu Làm bi tp
phn m rng
lần. Đọc diễn tả bằng
lời.
4. Hng dn học ở nhà, dặn dị: (2 phút)
-Học thuộc cơng thức và phát biểu được bằng lời bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
-Vận dụng vào giải các bài tập 30a, 31a, 33, 34, 35a, 36a trang 16, 17 SGK.
-Tiết sau luyện tập + kiểm tra 15 phút (mang theo máy tính bỏ túi).

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



×