Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thpt vật lí có đáp án (58)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.51 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 109

Question 1. Hai con lắc lị xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt
là khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa
tần số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 0,5
B. 2
C. 0,25
D. 4
Question 2. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi
trường khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 6,4.103W/m2
B. 5.103W/m2
C. 1,5.103W/m2
D. 1,6.103W/m2
Question 3. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ


B. vạch phát xạ
C. vạch hấp thụ
D. liên tục
Question 4. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
B. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
C. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
D. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và công suât tiêu thụ trung bình là 500 W.
Question 5. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong
mạch
A. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Question 6. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo
thứ tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 = T2 > T3
B. T1 < T2 = T3
C. T1 > T2 = T3
D. T1 = T2 < T3
Question 7. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết
vận tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
B. 2A
C. -A
D. 0
Question 8. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong
suốt là 0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,48

B. 1,40
C. 1,35
D. 1,45
Question 9. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại
thời t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
Mã đề 109

Page 1/


A. 20 rad/s.
B. 62,8 rad/s.
C. 31,4 Hz.
D. 40 rad/s.
Question 10. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos⁡(20πt+π/3) (trong đó u tính
bằng milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là
một điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động
lệch pha π/6 với nguồn là
A. 9
B. 5
C. 8
Question 11. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

D. 4

A. bảo toàn số proton
B. bảo toàn khối lượng
C. bảo toàn số nơtron
D. bảo toàn số nuclôn
Question 12. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện

Câu 12 Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
H. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
A. 2,49.10−31 J
B. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
D. 2,49.10−19 J
E. 4,97.10−31 J
F. 4,97.10−19 J
Question 13. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến?
A. máy điện thoại để bàn
B. điện thoại di động
C. remote điều khiển ti vi
D. máy vi tính
Question 14. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH,
điện trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
A. 16,69mW.
B. 13,13mW.
C. 19,69mW.
D. 23,69mW.
Question 15. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong
mạch có giá trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường bằng năng lượng điện trường
B. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
C. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
D. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường

Question 16. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 42H+147N→178O+11p
B. 411H→42He+20+1e+ C. 146C→147He+
−10e
D. 21H+31H→42He+10n
Question 17. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
C. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
Mã đề 109

Page 2/


Question 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều u=U0cos(ωt+π6) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
B. ZC−ZL=R3√
C. ZL−ZC=R3√
D. ZC−ZL=R3–√
Question 19. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp
u có độ lớn bằng 30 V là
A. 120 lần
B. 240 lần
Question 20. Chọn phát biểu sai:

C. 30 lần

D. 60 lần


A. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
B. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
C. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
D. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
Question 21. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Biên độ dao động giảm dần.
D. Cơ năng dao động giảm dần.
Question 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cơ định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0.1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0
m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 2,93 cm.
B. 5,07 cm.
C. 7,07 cm.
D. 3,43 cm.
Question 23. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động
điều hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây
thì đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 7
B. 8
Question 24. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

C. 5.

D. 6


A. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
B. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Question 25. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai
lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150s
B. 1100s
C. 1200s
D. 125s
Question 26. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái
Đất. Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia
tốc trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 2 s; 9,96 m/s2.
B. 2 s; 9,86 m/s2.
C. 4s; 9,96 m/s2.
D. 4 s; 9,86 m/s2.
Question 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách
từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 10,5i
B. 11i
C. 12i
D. 11,5i
Question 28. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B
cách nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N
cách O lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
Mã đề 109
Page 3/



A. -6 cm
B. 43–√ cm
Question 29. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 2 cm

D. -2 cm

A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Question 30. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
Question 31. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao
động của vật là
A. A = 6cm.
B. A = 4m.
Question 32. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

C. A = 6m.

D. A = 4cm.

A. có thể có giá trị bằng 0

B. có thể có giá trị dương hoặc âm
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Question 33. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất rắn
B. chất khí ở áp suất cao
C. chất lỏng
D. chất khí ở áp suất thấp
Question 34. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối
tiếp. Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 60∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Question 35. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
A. ôxi
B. cacbon
C. nitơ
D. nêon
Question 36. Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và
một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định Co mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung
thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ λ đến
3λ. Điện dung của tụ điện Co là
A. 30 nF
B. 45 nF
C. 10 nF
D. 25 nF
Question 37. Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động
tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 60∘

B. 30∘
C. 90∘
Question 38. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi

D. 120∘

A. φ2−φ1=nπ
B. φ2−φ1=2nπ
C. φ2−φ1=(2n−1)π
D. φ2−φ1=(n−1)π
Question 39. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
Mã đề 109

Page 4/


A. x=7cosπt (cm)
C. x=5cos(πt−π4) (cm)
Question 40. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:

B. x=sinπt (cm)
D. x=cosπt (cm)

A. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
B. Dịng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
C. có ngun tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
D. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
Question 41. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x =

0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T12
B. t=T4
C. t=T8
D. t=T6
Question 42. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 1,9.107 m/s
B. 3,8.107 m/s
C. 3,8.106 m/s
Question 43. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

D. 7,6.107 m/s

A. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Question 44. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị
phân hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 8,21.1013 J
C. 4,11.1013 J
Question 45. Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)

D. 5,25.1013 J

Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02√2
B. ωϕ02

Question 46. Phát biểu nào sau đây sai?

C. ωϕ0

D. ωϕ03√2

A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
C. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
Question 47. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. bản chất mơi trường truyền sóng.
B. biên độ sóng
C. cường độ sóng
D. phương truyền sóng
Question 48. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng
A. 0,561.10−30kg
B. 1,78.10−29kg
C. 0,561.1030J
D. 1,78.10−30kg
Question 49. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân
nhánh và số vòng các cuộn ứng với 1,6 vòng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo
được ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 66
Mã đề 109

B. 22


C. 33

D. 11
Page 5/


Question 50. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,496
B. 1,5004
C. 1,5543
D. 1,5397
Question 51. Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa
lực cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2.
Tần số dao động là
A. 0,75 Hz.
B. 0,25 Hz
C. 1 Hz
D. 0,5 Hz
Question 52. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài
của lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lị xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 3,18 Hz
B. 10 Hz
C. 1,59 Hz
D. 5 Hz
Question 53. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng

trắng
A. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
C. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
Question 54. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có

B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
D. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng

A. độ cao và độ to khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. tần số khác nhau.
D. cường độ khác nhau.
Question 55. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm
20%?
A. tăng 56,25%
B. giảm 25%
C. giảm 10%
D. tăng 34,75%
Question 56. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch  bằng
A. 2 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,4 A
Question 57. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động
điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân
bằng của một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ
cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng

A. 37,6 mm.
B. 64 mm.
C. 68,5 mm.
D. 67,6 mm.
Question 58. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V.
Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,012 H
B. 0,085 H
C. 0,0012 H
D. 0,17 H
Question 59. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50
nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 50 kHz

Mã đề 109

B. 80 kHz

C. 40 kHz

D. 100kHz

Page 6/


Question 60. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng
dừng, với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt
là:
A. 8 và 9

B. 9 và 9
C. 9 và 8
D. 9 và 10
Question 61. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp
là d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 786m
B. 942m
C. 656m
D. 134m
Question 62. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,68 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclơn
Question 63. Có các nguồn phát sáng sau:

C. 7,25 MeV/nuclơn

D. 6,56 MeV/nuclơn

1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 4 ; 3 ; 6
B. 3 ; 5 ; 6

C. 1 ; 5 ; 6
D. 1 ; 2 ; 4
Question 64. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay
chiều u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa
hai bản tụ điện phẳng là
A. 1003–√ V
B. 1003√ V
C. 503–√ V
D. 50 V
Question 65. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu
AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi
R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
B. 2,5.10−4F
C. 2.10−4F
D. 1,5.10−4F
Question 66. Một vật dao động điều hịa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao
động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
C. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
Question 67. Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
D. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)

A. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.

Mã đề 109

Page 7/


D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Question 68. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng
lượng từ trường
A. bằng năng lượng điện trường
C. gấp 3 lần năng lượng điện trường
Question 69. Phát biểu nào sau đây không đúng?

B. bằng 1/3 năng lượng điện trường
D. gấp 2 lần năng lượng điện trường

A. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Sự phóng xạ của các chất khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường.
C. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ khơng đổi theo thời gian.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
Question 70. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch
là E = 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất
5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3860 kg
B. 2675 kg
Question 71. Hai sóng kết hợp là?

C. 7694 kg

D. 3640 kg


A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
C. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Question 72. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai
đầu mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
B. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
C. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
D. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Question 73. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối
tiếp, có suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là
Фo=0,375 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 37,5 vòng
B. 75 vòng
C. 150 vòng
D. 300 vòng
Question 74. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng

A. 10 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
D. 1 cm
Question 75. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên
bốn lần nhưng khơng đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong

G. 102 dB
H. 67 dB
A. 46 dB
E. khơng khí ở 0∘
Mã đề 109

B. nước
F. 52 dB

C. khơng khí ở 25∘

D. sắt
Page 8/


Question 76. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo
bằng  giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 2 A
B. -2 A
C. 23–√ A
D. −23–√ A
Question 77. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=16cm; d2=20cm
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 48 cm/s
C. 60 cm/s
D. 20 cm/s

Question 78. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp
án đúng:
A. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
B. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
C. Chu kì T = 0,2 s
D. Biên độ A=−5cm
Question 79. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+−10e B. 411H→42He+20+1e+ C. 42H+147N→178O+11p
D.
21H+31H→42He+10n
Question 80. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra
trong 1 phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 8,9 mW
B. 0,28 mW
C. 16,6 mW
D. 5,72 mW
Question 81. Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây
ra được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. tần số 4,8.1014 Hz
B. tần số 6,5.1014 Hz
C. bước sóng 450 nm
D. bước sóng 350 nm
Question 82. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s
là:
A. -4cm
B. 8cm
C. -8cm
D. 4cm
Question 83. Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/,
khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?

A. A=5cm;ω=10rad/s.
B. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
C. A=10cm;ω=20rad/s.
D. A=6cm;ω=12rad/s.
Question 84. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 8,9s
B. 122s
C. 124s
D. 4s
Question 85. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
biến thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 7,6mm và 4mm
B. 5,6mm và 0,2mm
C. 0,56mm và 0,2mm
D. 0,76mm và
0,36mm
Question 86. Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là
A. 320 cm/s
Mã đề 109

B. 80 cm/s

C. 40 cm/s

D. 160 cms
Page 9/



Question 87. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước
sóng vào khoảng
A. 1 km đến 3 km
B. 50 m trở lên
Question 88. Ánh sáng trắng

C. vài trăm mét

D. dưới 10 m

A. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
B. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
D. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
Question 89. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngồi năng lượng 9 kJ trong 1
s. Dịng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 90Ω
B. 9Ω
C. 100Ω
D. 10Ω
Question 90. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch
là E = 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất
5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 7694 kg
C. 3640 kg
D. 3860 kg
Question 91. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i.

Nếu đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. ni
B. i
C. i/n
Question 92. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

D. n/i

A. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
B. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
C. ở áp suất thấp được nung nóng.
D. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
Question 93. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên
phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1
cm và khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 2 cm
B. -1 cm
C. 0
D. 1 cm
Question 94. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền
vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. Δm
B. m/A
C. Δm/A
D. m
Question 95. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. 0
B. α(n1.n2)n2−n1

C. α(n1−n2)n1.n2
D. α(n2−n1)n1.n2
Question 96. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần
sosoo, cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Question 97. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là
chu kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 2T
Mã đề 109

B. 1T

C. 12T

D. 8T
Page 10/


Question 98. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 0,25 rad

C. 2,32 rad
D. 1,25 rad
Question 99. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=ln3ln2 năm
B. T=ln32ln2 năm
C. T=ln2ln3 năm
D. T=2ln3ln2 năm
Question 100. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. thôri

B. urani

C. rađi

D. pôlôni

------ THE END ------

Mã đề 109

Page 11/



×