Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thpt vật lí có đáp án (59)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.22 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Question 1. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất lỏng
B. chất rắn
C. chất khí ở áp suất thấp
D. chất khí ở áp suất cao
Question 2. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 7,6.107 m/s
B. 3,8.107 m/s
C. 3,8.106 m/s
D. 1,9.107 m/s
Question 3. Đặt điện áp u=U0cosωtt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch


là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 1,25 rad
C. 2,32 rad
D. 0,25 rad
Question 4. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n1.n2)n2−n1
B. α(n2−n1)n1.n2
C. 0
D. α(n1−n2)n1.n2
Question 5. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt
là khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa
tần số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 4
B. 0,25
Question 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

C. 2

D. 0,5

A. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ khơng đổi theo thời gian.
B. Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng của môi trường.
C. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
Question 7. Động cơ điện tiêu thụ cơng suất 10 kW và cung cấp cho bên ngồi năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dòng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là

A. 9Ω
B. 100Ω
C. 10Ω
Question 8. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

D. 90Ω

A. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
C. ở áp suất thấp được nung nóng.
D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
Question 9. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
Mã đề 110

Page 1/11


B. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
C. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
D. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
Question 10. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài
của lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 1,59 Hz
B. 3,18 Hz
C. 10 Hz
D. 5 Hz
Question 11. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50
nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:

A. 100kHz
B. 50 kHz
C. 80 kHz
D. 40 kHz
Question 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều u=U0cos(ωtt+π6) (V) thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωtt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZC−ZL=R3√
D. ZL−ZC=R3√
Question 13. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Question 14. Ánh sáng trắng

B. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn

A. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
B. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
D. gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Question 15. Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và
một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định Co mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung
thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ λ đến
3λ. Điện dung của tụ điện Co là
A. 25 nF
B. 30 nF
C. 45 nF

Question 16. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

D. 10 nF

A. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
Question 17. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là
chu kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 12T
B. 2T
C. 1T
D. 8T
Question 18. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng

A. 20 cm
B. 10 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
Question 19. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0.1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0
m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 3,43 cm.
Mã đề 110

B. 2,93 cm.


C. 5,07 cm.

D. 7,07 cm.
Page 2/11


Question 20. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωtt+π3) (cm). Tại
thời t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 31,4 Hz.
B. 20 rad/s.
C. 62,8 rad/s.
D. 40 rad/s.
Question 21. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B
cách nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N
cách O lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -6 cm
B. 43–√ cm
C. 2 cm
D. -2 cm
Question 22. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi khơng phân
nhánh và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo
được ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 33
B. 11
C. 22
D. 66
Question 23. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V.
Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,012 H
B. 0,17 H
C. 0,085 H
D. 0,0012 H
Question 24. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=ln2ln3 năm
B. T=2ln3ln2 năm
Question 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. T=ln3ln2 năm

D. T=ln32ln2 năm

A. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Question 26. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=(n−1)π
B. φ2−φ1=2nπ
C. φ2−φ1=nπ
D. φ2−φ1=(2n−1)π
Question 27. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong
mạch
A. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Question 28. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố

A. nitơ
B. cacbon
C. nêon
D. ôxi
Question 29. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên
phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1
cm và khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. -1 cm
B. 1 cm
C. 0
D. 2 cm
Question 30. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động
điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân
bằng của một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ
cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
Mã đề 110

Page 3/11


A. 64 mm.
B. 37,6 mm.
C. 68,5 mm.
D. 67,6 mm.
Question 31. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5543

B. 1,5397
C. 1,496
D. 1,5004
Question 32. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có
màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. liên tục
C. vạch phát xạ
D. vạch hấp thụ
Question 33. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
Question 34. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp
u có độ lớn bằng 30 V là
A. 60 lần
B. 240 lần
C. 30 lần
D. 120 lần
Question 35. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
B. x=5cos(πt−π4) (cm)
C. x=cosπt (cm)
D. x=7cosπt (cm)
Question 36. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l

B. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
C. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
D. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
Question 37. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng
dừng, với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt
là:
A. 9 và 8
B. 9 và 9
C. 8 và 9
D. 9 và 10
Question 38. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng
lượng từ trường
A. gấp 2 lần năng lượng điện trường
C. bằng 1/3 năng lượng điện trường
Question 39. Chọn phát biểu sai:

B. gấp 3 lần năng lượng điện trường
D. bằng năng lượng điện trường

A. Cảm giác về độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
B. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
C. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
D. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Mã đề 110

Page 4/11


Question 40. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
biến thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến

màn là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 7,6mm và 4mm
B. 0,56mm và 0,2mm
C. 5,6mm và 0,2mm
D. 0,76mm và
0,36mm
Question 41. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20πt+π/3) (trong đó u tính
bằng milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là
một điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động
lệch pha π/6 với nguồn là
A. 8
B. 9
C. 4
D. 5
Question 42. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH,
điện trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 19,69mW.
B. 13,13mW.
Question 43. Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. 23,69mW.

D. 16,69mW.

A. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Question 44. Cho dịng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

Theo thứ tự gọi là chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 = T2 > T3
B. T1 = T2 < T3
C. T1 > T2 = T3
D. T1 < T2 = T3
Question 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách
từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 10,5i
B. 12i
C. 11,5i
D. 11i
Question 46. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm
20%?
A. tăng 56,25%
B. giảm 10%
C. giảm 25%
Question 47. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện

D. tăng 34,75%

Câu 12 Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
H. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
A. 4,97.10−19 J
B. 4,97.10−31 J
C. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
E. 2,49.10−19 J

F. 2,49.10−31 J
Question 48. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i.
Nếu đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i/n
Mã đề 110

B. n/i

C. i

D. ni
Page 5/11


Question 49. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động
điều hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây
thì đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 6
B. 5.
C. 8
D. 7
Question 50. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo
bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 2 A
B. 23–√ A
C. −23–√ A
D. -2 A
Question 51. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường đẳng hướng

và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên
bốn lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
G. 102 dB
H. 67 dB
A. 52 dB
B. khơng khí ở 25∘
C. khơng khí ở 0∘
D. nước
E. 46 dB
F. sắt
Question 52. Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là
A. 320 cm/s
B. 80 cm/s
C. 40 cm/s
D. 160 cms
Question 53. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωtt+φ). Vật có biên độ dao
động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
C. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
Question 54. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:

B. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
D. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)


A. Dòng điện từ máy phát phải được đưa ra ngoài bằng cách mắc hình sao
B. có ngun tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
C. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
D. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
Question 55. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai
đầu mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
B. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
C. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
D. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Question 56. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị
phân hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 5,25.1013 J
Mã đề 110

B. 6,23.1021 J

C. 4,11.1013 J

D. 8,21.1013 J
Page 6/11


Question 57. Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây
ra được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. bước sóng 450 nm
B. bước sóng 350 nm
C. tần số 6,5.1014 Hz
D. tần số 4,8.1014 Hz

Question 58. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp
án đúng:
A. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
B. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
C. Biên độ A=−5cm
D. Chu kì T = 0,2 s
Question 59. Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωtt+π3)
Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωtϕ0
B. ωtϕ03√2
Question 60. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có

C. ωtϕ02√2

D. ωtϕ02

A. cường độ khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Question 61. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Question 62. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số proton
B. bảo toàn khối lượng
C. bảo toàn số nơtron
D. bảo tồn số nuclơn

Question 63. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch bằng
A. 2 A
B. 1,4 A
C. 0,5 A
D. 1 A
Question 64. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra m. Số photon mà nguồn phát ra
trong 1 phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 5,72 mW
B. 0,28 mW
C. 16,6 mW
D. 8,9 mW
Question 65. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x =
0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T6
B. t=T4
Question 66. Có các nguồn phát sáng sau:

C. t=T8

D. t=T12

1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lò luyện kim.
Mã đề 110

Page 7/11



5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 1 ; 2 ; 4
B. 3 ; 5 ; 6
Question 67. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

C. 4 ; 3 ; 6

D. 1 ; 5 ; 6

A. có thể có giá trị bằng 0
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Question 68. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
B. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
Question 69. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+−10e B. 411H→42He+20+1e+ C. 21H+31H→42He+10n D.
42H+147N→178O+11p
Question 70. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. remote điều khiển ti vi
C. máy vi tính
Question 71. Hai sóng kết hợp là?


B. điện thoại di động
D. máy điện thoại để bàn

A. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Question 72. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết
vận tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
B. 0
C. -A
D. 2A
Question 73. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s
là:
A. -8cm
B. 8cm
C. 4cm
D. -4cm
Question 74. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/,
khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=6cm;ωt=12rad/s.
B. A=5cm;ωt=10rad/s.
C. A=4,5cm;ωt=14,2rad/s.
D. A=10cm;ωt=20rad/s.
Question 75. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai
lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1100s
B. 125s

C. 1200s
Question 76. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

D. 150s

A. 21H+31H→42He+10n B. 42H+147N→178O+11p
−10e
D. 411H→42He+20+1e+

C. 146C→147He+

Mã đề 110

Page 8/11


Question 77. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu
AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi
R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
B. 1,5.10−4F
Question 78. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

C. 2,5.10−4F

D. 2.10−4F

A. biên độ sóng

B. phương truyền sóng
C. cường độ sóng
D. bản chất mơi trường truyền sóng.
Question 79. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái
Đất. Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia
tốc trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 2 s; 9,86 m/s2.
B. 2 s; 9,96 m/s2.
C. 4s; 9,96 m/s2.
D. 4 s; 9,86 m/s2.
Question 80. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần
sosoo, cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Question 81. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch
là E = 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất
5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 3860 kg
C. 2675 kg
D. 7694 kg
Question 82. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 4s
B. 124s
C. 8,9s
D. 122s

Question 83. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
Question 84. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch
là E = 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất
5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 7694 kg
B. 3860 kg
C. 3640 kg
Question 85. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng

D. 2675 kg

A. 1,78.10−30kg
B. 1,78.10−29kg
C. 0,561.10−30kg
D. 0,561.1030J
Question 86. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối
tiếp, có suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
Фo=0,375 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng lào=0,375 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 37,5 vòng
B. 150 vịng
C. 75 vịng
D. 300 vịng
Question 87. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết môi
trường không hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là

A. 1,6.103W/m2
B. 6,4.103W/m2
C. 1,5.103W/m2
D. 5.103W/m2
Question 88. Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động
tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
Mã đề 110

Page 9/11


A. 120∘
B. 90∘
C. 30∘
D. 60∘
Question 89. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao
động của vật là
A. A = 4m.
B. A = 4cm.
C. A = 6cm.
D. A = 6m.
Question 90. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay
chiều u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa
hai bản tụ điện phẳng là
A. 503–√ V
B. 1003√ V
C. 1003–√ V
D. 50 V
Question 91. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước
sóng vào khoảng

A. 1 km đến 3 km
B. dưới 10 m
C. 50 m trở lên
D. vài trăm mét
Question 92. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp
là d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 942m
B. 786m
C. 656m
D. 134m
Question 93. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối
tiếp. Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Question 94. Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa
lực cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2.
Tần số dao động là
A. 0,75 Hz.
B. 0,5 Hz
C. 1 Hz
D. 0,25 Hz
Question 95. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong
mạch có giá trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
B. từ trường bằng năng lượng điện trường
C. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường

D. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
Question 96. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=16cm; d2=20cm
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 60 cm/s
B. 20 cm/s
C. 24 cm/s
D. 48 cm/s
Question 97. Gọi m l khi lng, Ôm l ht khi, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền
vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. Δm/Am/A
B. m
C. Ôm
D. m/A
Question 98. Sau ba phõn ró thnh hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. pôlôni
B. rađi
Question 99. Phát biểu nào sau đây sai?
Mã đề 110

C. urani

D. thôri
Page 10/11


A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.

B. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so với
phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
Question 100. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm. Số photon mà nguồn phát ra m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,465 μm. Số photon mà nguồn phát ra m. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,35

B. 1,45

C. 1,48

D. 1,40

------ THE END ------

Mã đề 110

Page 11/11



×