Sở GD Tỉnh Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 116
Question 1. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 411H→42He+20+1e+ B. 21H+31H→42He+10n C. 146C→147He+−10e
42H+147N→178O+11p
Question 2. Có các nguồn phát sáng sau:
D.
1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 4 ; 3 ; 6
B. 1 ; 5 ; 6
C. 1 ; 2 ; 4
D. 3 ; 5 ; 6
Question 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 11,5i
B. 10,5i
C. 11i
D. 12i
Question 4. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Question 5. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số nơtron
B. bảo tồn số nuclơn
C. bảo tồn số proton
D. bảo tồn khối lượng
Question 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao
động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
B. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
C. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
D. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
Question 7. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
B. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ công suất S00 Ww.
Mã đề 116
Page 1/
C. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và công suât tiêu thụ trung bình là 500 W.
D. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ luôn bằng 500 W. l
Question 8. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Question 9. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 21H+31H→42He+10n B. 146C→147He+−10e C. 411H→42He+20+1e+ D.
42H+147N→178O+11p
Question 10. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong
mạch
A. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Question 11. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
biến thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 0,56mm và 0,2mm
B. 0,76mm và 0,36mm
Question 12. Ánh sáng trắng
C. 7,6mm và 4mm
D. 5,6mm và 0,2mm
A. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
C. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
Question 13. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
C. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
D. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
Question 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
C. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
Question 15. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động
điều hịa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân
bằng của một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ
cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 64 mm.
B. 37,6 mm.
C. 67,6 mm.
D. 68,5 mm.
Question 16. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x =
0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
Mã đề 116
Page 2/
A. t=T4
B. t=T12
Question 17. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
C. t=T6
D. t=T8
A. Dòng điện từ máy phát phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
B. có ngun tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
C. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
D. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
Question 18. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi
trường khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 5.103W/m2
B. 1,5.103W/m2
C. 1,6.103W/m2
D. 6,4.103W/m2
Question 19. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng
lượng từ trường
A. gấp 2 lần năng lượng điện trường
B. bằng năng lượng điện trường
C. bằng 1/3 năng lượng điện trường
D. gấp 3 lần năng lượng điện trường
Question 20. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có
màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch hấp thụ
B. liên tục
C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
D. vạch phát xạ
Question 21. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng
dừng, với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt
là:
A. 9 và 9
B. 8 và 9
Question 22. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
C. 9 và 10
D. 9 và 8
A. bản chất mơi trường truyền sóng.
B. phương truyền sóng
C. biên độ sóng
D. cường độ sóng
Question 23. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra
trong 1 phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 5,72 mW
B. 8,9 mW
C. 16,6 mW
Question 24. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng
D. 0,28 mW
A. 1,78.10−30kg
B. 0,561.1030J
C. 1,78.10−29kg
D. 0,561.10−30kg
Question 25. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi khơng phân
nhánh và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo
được ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 22
B. 33
C. 66
D. 11
Question 26. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lị xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài
của lò xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng m2=m1 vào lò xo thì chiều dài của lị xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 3,18 Hz
B. 5 Hz
C. 10 Hz
D. 1,59 Hz
Question 27. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại
thời t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
Mã đề 116
Page 3/
A. 31,4 Hz.
B. 40 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 62,8 rad/s.
Question 28. Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và
một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định Co mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung
thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ λ đến
3λ. Điện dung của tụ điện Co là
A. 10 nF
B. 45 nF
Question 29. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
C. 25 nF
D. 30 nF
A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. có thể có giá trị bằng 0
C. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
D. có thể có giá trị dương hoặc âm
Question 30. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
C. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
Question 31. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch
là E = 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất
5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 3640 kg
C. 3860 kg
D. 7694 kg
Question 32. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị
phân hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,11.1013 J
B. 5,25.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 6,23.1021 J
Question 33. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao
động của vật là
A. A = 6m.
B. A = 6cm.
C. A = 4m.
D. A = 4cm.
Question 34. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động
điều hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây
thì đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 6
B. 7
C. 5.
D. 8
Question 35. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong
suốt là 0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,45
B. 1,40
C. 1,48
D. 1,35
Question 36. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i.
Nếu đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. n/i
B. ni
C. i/n
D. i
Question 37. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai
lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1100s
B. 150s
C. 125s
Question 38. Từ thơng qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)
D. 1200s
Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02√2
Mã đề 116
B. ωϕ0
C. ωϕ03√2
D. ωϕ02
Page 4/
Question 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng
là
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Question 40. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái
Đất. Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia
tốc trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 2 s; 9,86 m/s2.
B. 4 s; 9,86 m/s2.
C. 4s; 9,96 m/s2.
D. 2 s; 9,96 m/s2.
Question 41. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối
tiếp. Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Question 42. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s
là:
A. -8cm
B. 8cm
C. 4cm
D. -4cm
Question 43. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước
sóng vào khoảng
A. 50 m trở lên
B. vài trăm mét
C. 1 km đến 3 km
D. dưới 10 m
Question 44. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong
mạch có giá trị I03√2 thì năng lượng
A. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
B. từ trường bằng năng lượng điện trường
C. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
D. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
Question 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Question 46. Một con lắc đơn dao động điều hồ, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là
chu kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 1T
B. 2T
Question 47. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
C. 8T
D. 12T
A. Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ khơng đổi theo thời gian.
C. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
Question 48. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 1,9.107 m/s
Mã đề 116
B. 3,8.107 m/s
C. 7,6.107 m/s
D. 3,8.106 m/s
Page 5/
Question 49. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất khí ở áp suất thấp
B. chất khí ở áp suất cao
C. chất lỏng
D. chất rắn
Question 50. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm
20%?
A. tăng 34,75%
B. tăng 56,25%
C. giảm 25%
D. giảm 10%
Question 51. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai
đầu mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
B. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Question 52. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu
AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi
R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM khơng đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN khơng đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2,5.10−4F
B. 1,5.10−4F
C. 2.10−4F
D. 10−4F
Question 53. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp
là d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 786m
B. 942m
C. 656m
Question 54. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
D. 134m
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
Question 55. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp
u có độ lớn bằng 30 V là
A. 240 lần
B. 120 lần
C. 60 lần
D. 30 lần
Question 56. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B
cách nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N
cách O lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. 43–√ cm
B. -2 cm
C. 2 cm
D. -6 cm
Question 57. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. điện thoại di động
B. máy vi tính
C. máy điện thoại để bàn
D. remote điều khiển ti vi
Question 58. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối
tiếp, có suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
Фo=0,375 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 300 vòng
B. 150 vòng
C. 37,5 vòng
Question 59. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
Mã đề 116
D. 75 vòng
Page 6/
A. φ2−φ1=nπ
B. φ2−φ1=(2n−1)π
Question 60. Chọn phát biểu sai:
C. φ2−φ1=(n−1)π
D. φ2−φ1=2nπ
A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
B. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
C. Cảm giác về độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
D. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
Question 61. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên
phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1
cm và khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. -1 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 0
Question 62. Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa
lực cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2.
Tần số dao động là
A. 1 Hz
B. 0,25 Hz
C. 0,75 Hz.
D. 0,5 Hz
Question 63. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch
là E = 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất
5000 MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 7694 kg
B. 2675 kg
C. 3640 kg
D. 3860 kg
Question 64. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Question 65. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V.
Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,17 H
B. 0,085 H
C. 0,0012 H
D. 0,012 H
Question 66. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=ln3ln2 năm
B. T=ln2ln3 năm
C. T=2ln3ln2 năm
D. T=ln32ln2 năm
Question 67. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền
vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. Δm/A
B. m/A
C. Δm
D. m
Question 68. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 2,32 rad
C. 0,25 rad
D. 1,25 rad
Question 69. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
Theo thứ tự gọi là chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 < T2 = T3
B. T1 = T2 > T3
C. T1 = T2 < T3
D. T1 > T2 = T3
Question 70. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết
vận tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
Mã đề 116
Page 7/
A. A
B. 0
Question 71. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
C. -A
D. 2A
A. tần số khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. cường độ khác nhau.
D. độ cao và độ to khác nhau.
Question 72. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo
bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. -2 A
B. 2 A
C. −23–√ A
D. 23–√ A
Question 73. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. rađi
B. urani
C. thôri
D. pôlôni
Question 74. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngoài năng lượng 9 kJ trong 1
s. Dòng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 9Ω
B. 10Ω
C. 90Ω
D. 100Ω
Question 75. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch bằng
A. 1,4 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 2 A
Question 76. Hai con lắc lị xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt
là khối lượng và độ cứng của lị xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa
tần số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 4
B. 0,5
C. 0,25
D. 2
Question 77. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/,
khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=5cm;ω=10rad/s.
B. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
C. A=10cm;ω=20rad/s.
D. A=6cm;ω=12rad/s.
Question 78. Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là
A. 320 cm/s
B. 80 cm/s
C. 160 cms
D. 40 cm/s
Question 79. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 122s
B. 4s
C. 124s
Question 80. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện
D. 8,9s
Câu 12 Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
H. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
A. 2,49.10−31 J
B. 2,49.10−19 J
C. 4,97.10−19 J
Mã đề 116
Page 8/
D. 4,97.10−31 J
E. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
F. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
Question 81. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
Question 82. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,25 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,68 MeV/nuclôn
D. 6,56 MeV/nuclôn
Question 83. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0.1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0
m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 2,93 cm.
B. 5,07 cm.
C. 7,07 cm.
D. 3,43 cm.
Question 84. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5543
B. 1,5397
Question 85. Hai sóng kết hợp là?
C. 1,496
D. 1,5004
A. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
C. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Question 86. Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động
tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 120∘
B. 30∘
C. 60∘
D. 90∘
Question 87. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=16cm; d2=20cm
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 60 cm/s
B. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 24 cm/s
Question 88. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều u=U0cos(ωt+π6) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
B. ZL−ZC=R3√
C. ZC−ZL=R3–√
D. ZC−ZL=R3√
Question 89. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50
nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 50 kHz
B. 100kHz
C. 40 kHz
D. 80 kHz
Question 90. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH,
điện trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
Mã đề 116
Page 9/
A. 23,69mW.
B. 19,69mW.
C. 16,69mW.
D. 13,13mW.
Question 91. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=7cosπt (cm)
B. x=sinπt (cm)
C. x=cosπt (cm)
D. x=5cos(πt−π4) (cm)
Question 92. Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây
ra được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. bước sóng 450 nm
B. tần số 4,8.1014 Hz
C. bước sóng 350 nm
D. tần số 6,5.1014 Hz
Question 93. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên
bốn lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng
Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
G. 102 dB
H. 67 dB
A. khơng khí ở 0∘
B. 46 dB
C. khơng khí ở 25∘
D. 52 dB
E. sắt
F. nước
Question 94. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n1−n2)n1.n2
B. 0
C. α(n1.n2)n2−n1
D. α(n2−n1)n1.n2
Question 95. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp
án đúng:
A. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
B. Chu kì T = 0,2 s
C. Biên độ A=−5cm
D. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
Question 96. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20πt+π/3) (trong đó u tính
bằng milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là
một điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động
lệch pha π/6 với nguồn là
A. 9
B. 4
C. 8
D. 5
Question 97. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay
chiều u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa
hai bản tụ điện phẳng là
A. 503–√ V
B. 1003√ V
C. 50 V
D. 1003–√ V
Question 98. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của ngun tố
A. cacbon
B. ơxi
C. nêon
D. nitơ
Question 99. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần
sosoo, cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 4
Mã đề 116
B. 2
C. 1
D. 3
Page 10/
Question 100. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
A. ở áp suất thấp được nung nóng.
B. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
C. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
D. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
------ THE END ------
Mã đề 116
Page 11/