Sở GD Tỉnh Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 103
Question 1. Tia hồng ngoại khơng có tính chất
A. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. có tác dụng nhiệt rõ rệt
C. làm ion hóa khơng khí
D. mang năng lượng
Question 2. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Cộng hưởng sóng điện từ.
B. Khúc xạ sóng điện từ.
C. Giao thoa sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
Question 3. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. lực ma sát của môi trường nhỏ.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn.
Question 4. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có
bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến
và có góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 47,8 cm
B. 81,2 cm
C. 65,4 cm.
D. 78,8 cm.
Question 5. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vơ tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được
sóng điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. nối tiếp với tụ C′=3C
B. song song với tụ C′=4C
C. nối tiếp với tụ C′=4C
D. song song với tụ C′=3C
Question 6. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Sớm pha π/2 so với li độ.
B. Cùng pha với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Question 7. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như
hình vẽ. Hạt đó là hạt p
A. βB. α
C. β+
D. γ
Question 8. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
Mã đề 103
Page 1/
A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
B. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
C. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
D. Chu kì con lắc không phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
Question 9. Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ
A. Lực đàn hồi tác dụng vào vật ln hướng lên.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
C. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
Question 10. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau.
Khối lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban
đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
B. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
C. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
D. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
Question 11. Phóng xạ là
A. q trình hạt nhân ngun tử phát các tia khơng nhìn thấy
B. q trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
C. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững
D. q trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
Question 12. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là
B0 và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
B. bằng nhau và hướng ra ngồi hai cuộn dây ấy
C. khơng thể bằng nhau
D. cịn lại bằng 0
Question 13. Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
B. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
C. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
D. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
Question 14. Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
Question 15. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s.
Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất
sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 210−−√ cm
B. 10 cm
Question 16. Chọn phát biểu sai
Mã đề 103
C. 22–√ cm
D. 2 cm
Page 2/
A. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
B. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
Question 17. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong q trình
truyền tải là 80%. Biết cơng suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng
đến 95% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
B. tăng điện áp lên đến 4 kV
C. tăng điện áp lên đến 8 kV
D. giảm điện áp xuống còn 1 kV
Question 18. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500
kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất trên đường dây do
toản nhiệt?
A. 8%
B. 6,25 %
C. 10%
D. 3,25%
Question 19. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần
số f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể
hai đầu dây) là
A. 6 nút; 7 bụng
B. 10 nút; 11 bụng
C. 9 nút; 10 bụng
D. 6 nút; 5 bụng.
Question 20. Đặt điện áp u = 1502–√cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 3√2.
B. 1.
C. 3√3.
D. 12 .
Question 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân
trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
Question 22. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
Question 23. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc
giữa hai đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40
V. Nếu mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 45 V
B. 25 V
C. 115 V
D. 70 V
Question 24. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1
mm thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa,
khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. lục
B. vàng
C. đỏ
D. tím
Question 25. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện
dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được
bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 150 nF
B. 240 nF
C. 90 nF
D. 80 nF
Question 26. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=6cos(πt−2π3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm
theo chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
Mã đề 103
Page 3/
A. 13 s
B. 73 s.
C. 3s.
D. 1s.
Question 27. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. truyền qua đối catôt
B. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
C. bị phản xạ trở lại
D. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Question 28. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
Question 29. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền
sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A
và B là:
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
Question 30. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. vị trí của các vạch quang phổ
B. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
C. màu của các vạch quang phổ
D. cách tạo ra quang phổ
Question 31. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa
dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm
51mH. Công suất do các tải tiêu thụ là
A. 838,2W.
B. 2514,6W.
C. 4356W.
D. 1452W.
Question 32. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp
điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là:
A. 3,72mA.
B. 6,34mA.
C. 5,20mA.
D. 4,28mA.
Question 33. Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,50
C. 1,00
D. 0,71
Question 34. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. mức cường độ âm
B. độ to của âm
C. đặc trưng sinh lí
D. âm sắc
Question 35. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của
cuộn sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1<N2, S1>S2
B. N1>N2, S1>S2
C. N1
D. N1>N2, S1
Question 36. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu
giảm bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao
động. Cho g=9,8m/s2
A. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
B. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
C. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
D. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
Question 37. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai
Mã đề 103
Page 4/
A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
A. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
Question 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
Question 39. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng biên độ.
Question 40. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở
trạm truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
tăng cơng suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1−H)k2P
B. (1−H)Pk
C. (1+H)Pk
D. (1-H)kP
Question 41. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đơi độ biến dạng của
lị xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lị xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 1/3
B. 2
C. 0,5
D. 3
Question 42. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc
giữa hai đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40
V. Nếu mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ
A. 25 V
B. 115 V
C. 45 V
D. 70 V
Question 43. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với
sóng tại A thì sóng tại M
A. vng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau.
C. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.
D. cùng pha với nhau.
Question 44. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết
cảm kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng
điện và điện áp là
A. tăng
B. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
C. giảm
D. không đổi
Question 45. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 1,3.1014 Hz
B. 7,3.1012 Hz
C. 7,3.1014 Hz
Question 46. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
D. 1,3.1013 Hz
A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
Mã đề 103
Page 5/
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
D. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Question 47. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng
kính.
A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
C. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
D. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
Question 48. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)
Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 300 W
Question 49. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tốc độ
B. cường độ
C. tần số
D. bước sóng
Question 50. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2
cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là
UC=75 V. Hệ số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,9
B. cosφ=0,6
C. cosφ=0,7
D. cosφ=0,8
Question 51. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ.
Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể
từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 24 ngày
B. 36 ngày
C. 48 ngày
Question 52. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về
D. 32 ngày
A. Khối lượng
B. Số nuclơn
C. Số proton
D. Số nơtron
Question 53. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2πH mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung 10−10π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10−6 s.
B. 2.10−6 s.
C. 5.10−6 s.
Question 54. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động
là: x=3cos(10πt+π6) (cm). Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
D. 3.10−6 s.
A. 9 cm
B. 4,5 cm
C. 6 cm
D. 33–√ cm
Question 55. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao
động độ dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 15 cm
B. 45 cm
C. 35 cm
D. 40 cm
Question 56. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần
r1 lớn gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,333
C. 0,667
D. 1,5
Question 57. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
Mã đề 103
Page 6/
A. 402 V
B. 2012–√ V
C. 64 V
Question 58. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
D. 322–√ V
A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
B. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
C. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
D. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
Question 59. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2s
B. T = 0,5s
C. T = 4s
D. T = 6s
Question 60. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
Question 61. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
A. số nguyên lần phần tư bươc sóng
B. số nguyền lần bước sóng
C. số nguyên lần nửa bước sóng
D. số bán nguyên lần bước sóng
Question 62. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
D. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
Question 63. Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Cả A. B, C đều sai.
B. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
C. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
D. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.
Question 64. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(20πt+0,5π)cm
C. x=4cos20πtcm
Question 65. Tia hồng ngoại
B. x=4cos(20πt–0,5π)cm
D. x=4cos(20πt+π)cm
A. không thể truyền được trong chân khơng
B. khác bản chất với sóng vơ tuyến
C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
D. có cùng bản chất với sóng siêu âm
Question 66. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Cường độ rất lớn.
B. Chu kì rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Tần số rất lớn.
Question 67. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và
N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ
cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển
động đi xuống.
Mã đề 103
Page 7/
Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống
Question 68. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
D. Dương, đi lên
A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
D. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
Question 69. Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng
và nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 1m
B. 2m
C. 0,5m
D. 0,25m
Question 70. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá
trị f1 và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và cơng suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi
tần số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,2
B. 0,66
C. 0,57
Question 71. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
D. 0,45
A. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
B. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
C. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
D. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
Question 72. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết
cảm kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng
điện và điện áp là
A. giảm
B. không đổi
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. tăng
Question 73. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu
kì và bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,1 s ; 8 cm.
B. 0,1 s ; 4 cm
C. 0,05 s ; 10 cm
D. 0,05 s ; 20 cm
Question 74. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một mơi trường trong suốt theo phương
xiên góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. màu của ánh sáng thay đổi
B. tần số của ánh sáng thay đổi
Mã đề 103
Page 8/
C. bước sóng của ánh sáng thay đổi
D. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
Question 75. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ,
nhiệt độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch phát xạ
C. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
D. quang phổ vạch hấp thụ
Question 76. Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
D. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
Question 77. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con
lắc đơn dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. elip
B. parabol
C. hyperbol
D. đường thẳng
Question 78. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m và lị xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5
s. Để có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
A. m/2
B. 4m
C. 16m
D. 2m
Question 79. Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng
dung dịch mực đỏ loãng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính buông
tôi ta sẽ thấy
A. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
B. một quang phổ liên tục.
C. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
D. một vùng màu đỏ.
Question 80. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. Aω
B. –Aω
C. 0
D. 0,5Aω
Question 81. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 200 V
C. 400 V
D. 2002–√ V
Question 82. Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con
lắc liên hệ với nhau theo công thức
A. m2=4m1
B. m1=2–√m2
C. m1=4m2
D. m1=2m2
Question 83. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp),
nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp > u> mn
B. mn= mp> u
C. mn< mp< u
D. mn> mp> u
Question 84. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với
tần số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 50 Hz.
Mã đề 103
B. 26 Hz.
C. 13 Hz.
D. 16 Hz.
Page 9/
Question 85. Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
C. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
D. có một màu xác định
Question 86. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
B. các phản ứng hạt nhân
C. ống cu-lit-giơ
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
Question 87. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. tăng
B. giảm rồi tăng
C. không thay đổi
D. giảm
Question 88. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với
hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 2λ
B. λ
C. 0,25λ
D. 0,5λ
Question 89. Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15
và 16)
A. Êlectron
B. Pơzitron
C. Anpha
Question 90. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?
D. Gamma
A. Mang năng lượng.
B. Phản xạ.
C. Khúc xạ.
D. Truyền được trong chân không.
Question 91. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối
lượng 1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 414 ngày đêm
B. 69 ngày đêm
C. 276 ngày đêm
D. 130 ngày đêm
Question 92. Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt
được cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại
hai đầu cuộn dây là:
A. 302–√ V
B. 120 V
C. 602–√ V
Question 93. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau
D. 60 V
A. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
B. có cùng bước sóng.
C. có cùng biên độ.
D. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Question 94. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L=6,67uH và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s.
Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 70m
B. 40m
C. 60m
D. 50m
Question 95. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng
cách từ S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên
đối với O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ=5,5.xo.aD
Mã đề 103
B. λ=xo.a9,5D
C. λ=2xo.a7,5D
D. λ=xo.a5,5D
Page 10/
Question 96. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
C. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Question 97. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9 cm.
B. 9√2 cm.
C. 9√3 cm.
D. 18 cm.
Question 98. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
C. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
D. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
Question 99. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng
công suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,5m
B. NB=0,66m
Question 100. Tia X khơng có cơng dụng
A. chữa bệnh ung thư
C. chiếu điện, chụp điện
C. NB=1,17m
D. NB=1,33m
B. sưởi ấm
D. làm tác nhân gây ion hóa
------ THE END ------
Mã đề 103
Page 11/