Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thpt vật lí có đáp án (172)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.73 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 113

Question 1. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu
cho ZC tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha
π/3 so với dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√3 Ω
B. 15√2 Ω
C. 10√3 Ω
D. 10√2 Ω
Question 2. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/4l
B. v/l
C. v/2l
D. 2v/l
Question 3. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau,


phát sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu
trong khoảng (A, B) lần lượt là
A. 17 ; 16
B. 19 ; 18
C. 14 ; 15
D. 16 ; 17
Question 4. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 271 V.
Question 5. Tìm câu SAI

B. 310 V.

C. 231 V.

D. 250 V

A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
Question 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 6,56N
B. 2,56N
C. 256N
D. 656N
Question 7. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây

khơng đổi?
A. Biên độ dao động
B. Bước sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Tần số dao động
Question 8. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng
suất cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện không nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa
mãn
A. R≤72 Ω
B. R≤36 Ω
C. R≤5,8 Ω
Question 9. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do

D. R≤3,6 Ω

A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
Mã đề 113

Page 1/


C. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
D. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
Question 10. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là
do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
C. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.

Question 11. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản
tụ điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 60∘
C. 90∘
D. 0∘
Question 12. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
B. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Question 13. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
B. 126C+γ→3(42He)
C. 21H+31T→42He+n
D. 22688Ra→22286Rn+42He
Question 14. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t4, li độ của vật có giá trị âm.
C. t3, li độ của vật có giá trị dương.
D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
Question 15. . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm
điện áp trên dây tải khơng vướt q 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt
quá giá trị
A. 11 Ω
B. 55 Ω
C. 18 Ω
Question 16. Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ nguôn nào sau đây?


D. 5,5 Ω

A. Lị vì sóng.
B. Lị sưởi điện.
C. Hồ quang điện.
D. Màn hình vơ tuyến.
Question 17. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V
B. 2002–√ V
C. 1002–√ V
D. 200 V
Question 18. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm
và 33,5 cm, lệch nhau góc
Mã đề 113
Page 2/


A. π rad
B. 2π rad
C. π2 rad
D. π3 rad
Question 19. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín
hiệu nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình
nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 500 km

C. 10000 km
D. 5000 km
Question 20. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện
trong mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong
mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện
từ trong mạch bằng
A. 10 nF và 25.10−10 J
B. 20 nF và 2,25.10−8J
C. 10 nF và 3.10−10 J
D. 20 nF và 5.10−10 J
Question 21. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất
với photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,460 um
B. 0,500 um
C. 0,690 um
D. 1,035 um
Question 22. Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 1,1786.10−19kg
B. 1,1786.10−13kg
C. 2,095.10−33kg
D. 2,095.10−27kg
Question 23. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu
có 10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195.1024 hạt
B. 4,195.1023 hạt
C. 3,13.1023 hạt
D. 2,195.1023 hạt
Question 24. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (m là số nguyên dương) trong thí
nghiệm Y-âng là

A. mλD2a
B. mλDa
Question 25. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

C. (m+12)λDa

D. (m−12)λDa

A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại không có tác dụng ion hóa
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
Question 26. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
D. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
Question 27. Cường độ âm thanh được xác định bởi:
A. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
B. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
C. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
D. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
Question 28. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ảnh sáng từ bút thử điện.
Mã đề 113

Page 3/



D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
Question 29. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
B. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
C. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Question 30. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 0,53–√ N
B. 5 N
C. 53–√ N
D. 503–√ N
Question 31. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi
qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm n ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau
và cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
Question 32. Độ to của âm gắn liền với:

C. A’ = A, T’ ≠ T.

D. A’ ≠ A, T’ = T.

A. tần số âm
C. cường độ âm
Question 33. Chọn phát biểu sai:


B. mức cường độ âm
D. biên độ dao động của âm

A. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
B. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
C. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
Question 34. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80
N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật
ở vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s
B. 60 cm/s
Question 35. Tìm phát biểu sai

C. 100 cm/s

D. 80 cm/s

A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
C. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
D. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Question 36. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các
sóng có tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị
trong khoảng
A. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
B. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
C. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
D. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
Question 37. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau

đây?
A. Tần số có giá trị bất kì.
B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Question 38. Tất cả cá phôtôn trong chân không có cùng
Mã đề 113

Page 4/


A. năng lượng
B. tốc độ
C. tần số
D. bước sóng
Question 39. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết
năng lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng
lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 86,6 MeV
C. 132,6 MeV
D. 168,2 MeV
Question 40. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. Lω=0,1Cω≠0
B. R≠0,Lω=1Cω
C. R=0,Lω≠1Cω
D. R=Lω−1Cω
Question 41. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C,
một học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh
đó mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi

tăng hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế khơng đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm;
đối với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. điện trở, cuộn dây, tụ điện
B. điện trở, tụ điện, cuộn dây
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện
D. tụ điện, cuộn dây, điện trở
Question 42. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không
đông bộ ba pha?
A. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
B. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Stato của cả hai đều là phần ứng.
D. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
Question 43. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
B. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
D. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
Question 44. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên
tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s
B. 15 m/s.
C. 1,5 m/s
D. 5 m/s
Question 45. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li
độ là x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật có li độ x=-2,5cm
B. vật có li độ x=2,52–√ cm

C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. vật qua vị trí cân bằng
Question 46. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 4 Wb
B. 0,198 Wb
C. 4.10−3 Wb
D. 0,28 Wb
Question 47. Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu
kì bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một
khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt
A. 2500 năm
B. 1500 năm
C. 1056 năm
Question 48. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong
A. động cơ khơng đồng bộ 3 pha
Mã đề 113

D. 2112 năm

Page 5/


B. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
C. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
D. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
Question 49. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
C. 21H+31H→42He+10n

D. 199F+11H→1680+21He
Question 50. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và
chu kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T=1f
C. T<1f
D. T>12f
Question 51. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là
do
A. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
C. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
Question 52. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết
ZL=3R. Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số công suất của đoạn mạch AB sẽ
A. tăng √2 lần
B. gỉảm √2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Question 53. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ  bằng 0
Question 54. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
B. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
C. tính đâm xun càng mạnh
D. càng dễ ion hố chất khí

Question 55. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ
có bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 600 m
Mã đề 113

B. λ = 700 m

C. λ = 500 m

D. λ = 350 m
Page 6/


Question 56. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc
của vật tại vị trí cân bằng là:
A. 100cm/s
B. 20cm/s
C. 4cm/s
Question 57. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. 5cm/s

A. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.

Question 58. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
B. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Question 59. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 8 người
B. 18 người.
C. 12 người
D. 16 người
Question 60. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay
đổi từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
B. cường độ dịng điện ln tăng
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
D. tổng trở của mạch luôn giảm
Question 61. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường
đều?
A. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
B. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
C. tia γ khơng bị lệch
D. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
Question 62. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. cặp nhiệt điện.
B. hiện tượng giao thoa.
C. hiện tượng quang điện.
D. bột huỳnh quang.

Question 63. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là khơng đúng?
A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hồ với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Mã đề 113

Page 7/


Question 64. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở
trạm truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện
nhưng giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 85%
B. 80%
Question 65. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

C. 90%

D. 95%

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 210 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Question 66. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần

cảm L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào
đoạn mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B.
Biết R≠0;RA=0;RV=∞. Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai
vôn kế như nhau và số chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
B. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
C. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Question 67. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,5.1010J;
B. 2,7.1010J;
C. 2,2.1010J;
D. 2,8.1010J
Question 68. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau
32 cm, tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại
và cực tiểu quan sát được lần lượt là
A. 21 và 22
B. 23 và 22.
C. 18 và 17
Question 69. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ

D. 20 và 21

A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Question 70. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180
Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?

A. Giảm bớt 420 Hz.
B. Giảm xuống còn 90Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.
Question 71. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu
được sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch
dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc
với cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 50 m
B. 10 m
C. 35 m
D. 70 m
Question 72. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10
uH và một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ
tuyến có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn
thuần cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong
khoảng nào?
A. từ 20m đến 150m
B. từ 20m đến 200m
Question 73. Nhận xét nào sau đây là đúng
Mã đề 113

C. từ 30m đến 150m

D. từ 30m đến 200m

Page 8/


A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một

biên độ.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Question 74. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút
sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 25 m/s
C. 75 m/s
D. 50 m/s
Question 75. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,125 m/s
B. 0
C. 0,25 m/s.
D. 0,5 m/s
Question 76. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng
khi điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn
sáng trong một chu kì dịng điện là
A. 1
B. 1/3
C. 1/2
D. 2
Question 77. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch  bằng
A. 2 A

B. 1,4 A
C. 0,5 A
D. 1 A
Question 78. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. kim loại nặng
B. khí kém
C. bê tơng
D. than chì
Question 79. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản
tụ điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 60∘
C. 180∘
D. 90∘
Question 80. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây
A. Bản chất của môi trường.
C. Tần số của sóng.
Question 81. Hiện tượng tán sắc

B. Bước sóng.
D. Năng lượng của sóng.

A. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
B. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
C. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
D. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
Question 82. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai

khe đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho
trục chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính
dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời
hai ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,48 mm.
Mã đề 113

B. 0,620 um.

C. 480 nm.

D. 410 nm.
Page 9/


Question 83. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa
âm khác nhau thì các âm tổng hợp không thể giống nhau về
A. âm sắc
B. độ to
C. cường độ âm
D. mức cường độ
âm.
Question 84. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 12
B. 510−−√
C. 105–√
D. 10
Question 85. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu
được sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ

có bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
------ HẾT -----A. λ=λ21+λ22−−−−−−√ B. λ=λ1λ2λ21+λ22√
C. λ=λ1λ2λ1+λ2
D. λ=λ1λ2−−−−√
Question 86. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um.
Bề rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ
′=0,6um thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 7 vân
B. tăng 7 vân
C. tăng 6 vân
D. giảm 8 vân
Question 87. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần
có biểu thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
C. uL=100cos(ωt+π4) (V)
D. uL=100cos(ωt+π2) (V)
Question 88. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau
về
A. số lượng các vạch quang phổ.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
D. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
Question 89. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để
tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = C2 .
B. Co = 2C.
C. Co = C4

D. Co = 4C.
Question 90. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong
nước có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,48 μm
B. 0,32 μm
C. 0,36 μm
D. 0,72 μm
Question 91. Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động: x=Acos(ωt+φ). Biết trong khoảng
thời gian 130 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật
bằng:
A. 0,1s
B. 0,5 s
C. 0,2s
D. 5s
Question 92. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số
sóng, v là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. vng pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
Question 93. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
Mã đề 113

Page 10/


B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.

Question 94. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. do bất kì ngun nhân nào.
C. khi tấm kim loại bị nung nóng.
D. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
Question 95. Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm)
và cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên
độ dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 25
B. 23
C. 22
D. 19
Question 96. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
B. x=2,4cos(10πt3) cm
C. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
D. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
Question 97. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. tăng 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. giảm 10n(dB)
D. tăng 10n(dB)
Question 98. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
C. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
D. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
Question 99. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con

lặc lò xo „
A. m=2πkT
B. m=k(2πf)2
Question 100. Chọn phát biểu đúng

C. m=2π2kT2

D. m=(2πf)2k

A. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
B. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
C. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
D. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
------ THE END ------

Mã đề 113

Page 11/



×