Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thpt hóa (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.66 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
C. dung dịch HCl.
D. natri kim loại.
Câu 2. Anilin có cơng thức là
A. C6H5OH.
B. CH3OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 3. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol.
B. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol.
D. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
Câu 4. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hoá chất béo lỏng.
B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.


C. Xà phịng hố chất béo lỏng.
D. Hiđro hố axit béo.
Câu 5. Trong các chất sau, chất có phản ứng màu với Iot là
A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Xenlulozo
Câu 6. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl cloruc).
C. Polibutađien
D. Nilon – 6,6.
Câu 7. Axit nào sau đây là axit béo ?
A. axit fomic
B. Axit oxalic
C. Axit stearic
D. Axit benzoic
Câu 8. Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Nguyên liệu sản xuất thép là
A. quặng manhetit
B. quặng hematit nâu
C. gang
D. quặng hematit đỏ
Câu 10. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 101

Trang 1/


B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
Câu 11. Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng.
C. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
D. đều lấy từ củ cải đường.
Câu 12. Dãy các chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
B. xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 13. Este X có chứa vịng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của X

A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 14. Chất nào sau đây tham gia phản ứng cộng H2:
A. tristearin
B. tripanmitin
C. triolein
D. axit stearic

Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về kim loại
A. Trong thực tế các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm không điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch.
B. Dãy các ion sau xếp theo chiều tăng dần tính khử Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
C. Để điều chế kim loại ta chỉ cần cho kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
D. Tất cả kim loại đều tồn tại trở trạng thái rắn.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. CrO3 là một oxi axit.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1),(3),(5)
B. (2),(4),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(4),(5)
Câu 18. Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch nước Brom
B. Dung dịch CuCl2
C. Ngửi mùi
D. Dung dịch NaOH
Câu 19. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl

nóng, dung dịch NaOH nóng:
Mã đề 101

Trang 2/


A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa đỏ.
B. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng.
C. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh.
D. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
Câu 21. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3PO4, H2SO4
B. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
C. NaOH, K2CO3, K3PO4
D. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
Câu 22. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 4.
B. 6.
C. 3
D. 5
Câu 24. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CN
D. CH2=CH-Cl
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các axit cacboxylic đều tan tốt trong nước.
B. Etilen bị H2 (Ni, t°) khử thành etan.
C. Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
D. Metanol, Etanol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
Câu 26. Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc

-glucozơ và một gốc

-fructozơ.

B. một gốc -glucozơ và một gốc
C. hai gốc -glucozơ.

-fructozơ.


D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.
Câu 27. Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Mã đề 101

Trang 3/


D. 4.
Câu 28. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho
dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch
chất X vào dung dịch chất Y khơng có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3.
B. NaAlO2, AlCl3 , HCl.
C. AlCl3, NaAlO2, NaOH.
D. HCl, AlCl3, NaAlO2.
Câu 29. Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 4,32
B. 43,20
C. 21,60
D. 2,16
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bơi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.

(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà không bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong
Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe
Câu 32. Số đồng phân của α- amino axit C5H11NO2 có mạch cacbon phân nhánh là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 33. Khẳng định nào sau đây khơng đúng:
A. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
B. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại ln có tính khử
Câu 34. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế SO2 thoát ra
từ ống nghiệm,người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bông tẩm nước; (b) Bông tẩm giấm ăn; (c) Bông
khô; (d) Bơng có tẩm nước vơi. Biện pháp hiệu quả nhất là
A. (d)

B. (c).
C. (a).
D. (b).
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
Mã đề 101

Trang 4/


C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra
Câu 36. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 37. Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta phải
dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 20ml dung dịch Na3PO4 1M
B. 30ml dung dịch HCl 2M.
C. 30ml dung dịch NaCl 1M.
D. 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
Câu 38. Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5

D. HCOOCH3
Câu 39. Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 40. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)
Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b)
Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c)
Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d)
Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (b) và (c)
B. (a) và (c)
C. (b) và (d)
D. (a) và (b)
Câu 41. Điều chế kim loại Na bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl
B. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao
C. Dùng K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Câu 42. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Cr,
B. Be, Na, Ca

C. Na, Ba, K
D. Na, Fe, K
Câu 43. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
C. Fe2O3
D. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
Mã đề 101

Trang 5/


Câu 44. Nicotine là chất hữu cơ có trong thuốc lá, gây nghiện và là mầm mống của bệnh ung thư.
Hợp chất này được tạo thành bởi 3 nguyên tố C, H, N. Đốt cháy hết 2,349 gam nicotine thu
được N2, 1,827 gam H2O và 3,248 lít CO2 (đktc). Cơng thức đơn giản của nicotine là :
A. C4H9N.
B. C5H7N.
C. C3H7N2.
D. C3H5N.
Câu 45. Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).

C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 46. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 47. Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên
biến dạng đó khi thôi tác dụng .
C. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
D. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
Câu 48. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 49. Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung dịch hỗn
hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Ala-Gly -Ala
D. Saccarozơ
Câu 51. Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,6 mol). Nung

nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a.
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,12
D. 0,10
Câu 52. Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. NaOH, CH3OH, H2SO4
B. NaOH, HCl, Na2SO4.
C. HCl, NaCl, C2H5OH.
D. HCl, Cu, NaOH.
Mã đề 101

Trang 6/


Câu 53. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2  1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 7,5
B. 15
C. 5
D. 10
Câu 54. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca
B. Cu
C. Mg
D. K
Câu 55. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảyra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Fe, Ag

B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Cu.
Câu 56. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 57. Chodãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natriphenolat, valin; etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 58. Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. metylamoni clorua
B. phenylamoni clorua
C. metylamin
D. anilin
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin của máu.
B. Hợp kim liti - nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 60. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch
chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là
20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575
gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây
đúng ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong tồn bộ bài tốn).
G. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+
H. V1=0,5V2
I. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
J. Hình 2
Mã đề 101

Trang 7/


K. Hình 1
L. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
A. V1=V2
B. V1=1,5V2
C. Hình 4
D. Hình 3
E. Dung dịch Y có pH > 7.
F. V1=0,25V2
Câu 61. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl.
B. CHCl=CHCl.
C. CH≡CH
D. CH2=CH2.
Câu 62. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,

Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 63. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu.
B. Ag và Cr.
C. Cu và Cr.
D. Ag và W.
Câu 64. Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?
A. I
B. I,II
C. III
D. II
Câu 65. Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cô đặc rồi thêm dung dịch Na 2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
bị ô nhiễm bởi ion
A. Cu2+
B. Cd2+
C. Pb2+
D. Fe2+
Câu 66. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3

C. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Câu 67. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
B. 5, 4, 2, 6, 1, 3
C. 3, 1, 5, 4, 2, 6
D. 3, 4, 6, 2, 1, 5
Câu 68. Protein có phản ứng màu biure với:
A. Cu(OH)2
B. KOH
Mã đề 101

Trang 8/


C. NaOH
D. Ca(OH)2
Câu 69. Cho 0,42 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe ban đầu là
A. 0,150.
B. 0,123.
C. 0,168.
D. 0,177.
Câu 70. Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 71. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3
Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

(Biết tỉ lệ thể tích N 2O: NO = 1: 3). Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 62
B. 64
C. 60
D. 66
Câu 72. Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4, NaHCO3, SO3.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 73. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 74. Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 75. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –

Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Câu 76. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
B. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
C. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).
D. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
Câu 77. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Mã đề 101

Trang 9/


Câu 78. Chất nào sau đây là este
A. C6H5NH3Cl
B. CH3-NH2
C. CH3COOCH3
D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 79. Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong thu được chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng
A. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
B. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4
C. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4

D. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
Câu 80. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 81. Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Al.
Câu 82. Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 83. Cho các ứng dụng sau đây?
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 84. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. Y, T, X, Z.
B. T, X, Y, Z.
C. Z, T, Y, X.
D. T, Z, Y, X.
Câu 85. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4
Câu 86. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử axit RCOOH bằng gốc R’ ta được este có dạng RCOOR’
B. Thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
C. Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc khối lượng mol
phân tử tương đương.
D. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Mã đề 101
Trang 10/


Câu 87. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế.
Câu 88. Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. nước brom
C. dung dịch NaOH

D. dung dịch KCl
Câu 89. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Zn, Cr
Câu 90. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Propylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Câu 91. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
B. C2H5COOH, C2H5OH.
C. CH3OH, CH3COOH.
D. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
Câu 92. Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 93. Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Zn
B. Sn
C. Ni
D. Ag
Câu 94. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,07 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y,
tetrapeptit Z và pentapeptit T đều mạch hở cần dùng 15,288 lít khí O2. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác

dụng với dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận thu được rắn E gồm hỗn hợp muối của glyxin và
alanin. Đốt cháy E trong bình chứa 3,5 mol khơng khí. Tồn bộ khí sau phản ứng cháy sau khi được
ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 75,656 lít hỗn hợp khí. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Trong khơng khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là ?
A. 15,20.
B. 13,90.
C. 11,40.
D. 12,60
Câu 95. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Muối ăn.
Mã đề 101

Trang 11/


Câu 96. Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. AlCl3
C. NaHCO3
D. Al2O3
Câu 97. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn sau: Fe, Al2O3, Al dùng hóa chất nào sau đây
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl
Câu 98. Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng được với

NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 99. Sự ăn mịn điện hố xảy ra các qúa trình
A. Sự oxi hố ở cực âm
B. Sự oxi hố ở cực dương và sự khử ở cực âm
C. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực âm
Câu 100. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×