Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thpt môn hóa (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe, khơng tan trong nước, hịa tan tốt trong dầu
(chất béo). Công thức của vitamin A như sau:
Họ và tên: ............................................................................

CH3
OH
H3C

CH3

CH3

CH3

Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là
A. 10,72%.
B. 9,86%.


C. 5,59%.
D. 10,50%.
Câu 2. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3. Cho dãy các kim loại: Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là
A. Cu
B. Au
C. Fe
D. Al
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1), (2), (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(COOC17H33)3.
B. C3H5(OCOC4H9)3.
C. C3H5(COOC15H31)3.
D. C3H5(OOCC17H33)3.
Câu 6. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng
Mã đề 107

Trang 1/


A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
B. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
C. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
D. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NH3 dư
B. HCl dư
C. NaOH dư
D. AgNO3 dư
Câu 9. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 và
10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C4H9N
D. C3H9N
Câu 10. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Fe, Ni
B. Al, Cu
C. Ca, Cu

D. Mg, Fe
Câu 11. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. Nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Nguyên tố cacbon, hidro và oxi.
C. Nguyên tố cacbon và hidro.
D. Nguyên tố cacbon.
Câu 12. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong q
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Phèn chua.
B. Muối ăn
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 13. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết
thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1%  0,2%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
Câu 14. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Cho các kết luận sau:
(1) Tơ nitron là loại tơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, tơ lapsan được tổng hợp
bằng phản ứng trùng ngưng
(2) Tơ visco, tơ axetat đều là tơ tổng hợp, chúng có nguồn gốc từ xenlulozơ
(3) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ là các vật liệu polime có tính dẻo

(4) Phân tử amilozơ có cấu trúc khơng phân nhánh ngồi liên kết 1,4 cịn có liên kết 1,6 – glicozit
(5) Tơ nilon – 6,6 và tơ enang đều thuộc loại tơ poliamit, chúng dễ bị thủy phân trong môi trường axit
và kiềm
(6) Cao su buna – S và cao su buna – N được sản xuất bằng cách đồng trùng hợp buta–1,3–đien với
stiren và acrilonitrin
Mã đề 107

Trang 2/


(7) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng, trong phân tử phải có liên kết bội hoặc có vịng kém

bền

(8) Cao su thiên nhiên được sản xuất bằng cách trùng hợp isopren trong điều kiện thích hợp

Số kết luận đúng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 16. Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là

A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 17. Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch Fe3+. Số kim loại phản ứng được là
A. 4
B. 1

C. 2
D. 3
Câu 18. Khi hịa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Ca
B. Li.
C. Na
D. K
Câu 19. Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O
(C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hố học chính của
q trình nào sau đây?
A. q trình oxi hố.
B. q trình hơ hấp.
C. q trình quang hợp.
D. q trình khử.
Câu 20. Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm
A. KNO2, O2, NO2.
B. K2O, N2O.
C. K, NO2, O2.
D. KNO2, O2.
Câu 21. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ
hơn trong Z là
A. 10,70%.
B. 13,04%.
C. 16,05%.
D. 21,05%.
Câu 22. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim
loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư
D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Câu 23. Phương trình hố học nào sau đây sai?
A. Mg + 2HCl

MgCl2 + H2

B. 2Cr + 6HCl

2CrCl3 + 3H2

Mã đề 107

Trang 3/


C. Fe2O3 + 6HNO3

2Fe(NO3)3 + 3H2O

AlCl3 + 3H2O
D. Al(OH)3 + 3HCl
Câu 24. Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá
trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu
được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn
nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 75,6 gam
B. 64,8 gam

C. 59,4 gam
D. 84,0 gam
Câu 25. Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH3CH2COOH.
B. CH2=CHCOOH.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
Câu 27. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là
A. 27,35%
B. 43,54%
C. 21,92%
D. 35,96%
Câu 28. Dãy các chất gây nghiện là
A. amphetanin, cafein, cocain
B. seduxen, cafein, glucozơ
C. vitamin C, cafein, cocain
D. nicotin, rượu, vitamin A
Câu 29. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy este đơn chức, mạch hở thì thu được số mol H2O bằng số mol CO2

(2) Este có ít nhất hai nguyên tử cacbon.
(3) Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở giống công thức tổng quát của axit no, đơn
chức, mạch hở.
(4) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(5) Thủy phân este trong môi trường bazo luôn thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 31. Hợp chất có cơng thức cấu tạo là
có tên là
A. tơ enang
B. tơ capron
C. tơ nilon 6-6
D. tơ lapsan
Câu 32. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
Mã đề 107

Trang 4/


chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Cu, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Ca, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 33. Phát biểu không đúng là
A. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố mạnh.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung
dịch NaOH.
D. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 34. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức đều mạch hở. Cho m gam X
tác dụng với Na dư thu được 0,07 gam khí. Đốt cháy m gam X thu được 0,1 mol CO2 và 2,7 gam nước.
Giá trị của m là ?
A. 5
B. 1,68
C. 4,56
D. 2,62
G. 4 H. 4,3
E. 7
F. 6
Câu 36. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Al, Cu, Ag
B. Zn, Mg, Ag
C. Cr, Fe, Cu
D. Ba, Fe, Cu
Câu 37. Tên gọi của peptit sau là
H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Ala.

Câu 38. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
D. Khử hoàn tồn glucozơ thành hexan
Câu 39. Xà phịng hóa hồn tồn trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam
muối của axit béo B. Tên của B là
A. Axit panmitic.
B. Axit stearic.
C. Axit oleic.
D. Axit axetic.
Câu 40. Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH
D. NaCl
Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
Mã đề 107

Trang 5/


(b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat.
(e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 5.
Câu 42. Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 43. Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có cơng thức phân tử C2H4O2

A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 44. Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
Câu 45. Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,8 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,4 lít.
Câu 46. Phân tử khối của đipeptit Ala-Ala là
A. 147
B. 164
C. 146
D. 160
Câu 47. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch bạc nitrat
- Thí nghiệm 2: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch sắt (III) sunfat.
- Thí nghiệm 3: Để một mẫu thép (hợp kim của Fe và C) ngồi khơng khí.
- Thí nghiệm 4: Đốt một mẩu nhơm trong khơng khí.
- Thí nghiệm 5: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Mã đề 107

Trang 6/


(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 49. Kim loại nhơm khơng bị oxi hóa trong khơng khí ở nhiệt độ thường do nhôm
A. tác dụng với oxi của không khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.

B. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi.
C. tác dụng với nitơ mà khơng tác dụng với oxi của khơng khí.
D. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
Câu 50. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp Cu, Fe, Ag tác dụng với oxi dư tạo hỗn hợp oxit
B. Hỗn hợp Fe3O4 – Cu có thể tan hồn tồn trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp Cu-KNO3 có thể tan trong dung dịch H2SO4 lỗng
D. Hỗn hợp Ba, Zn(OH)2 có thể tan trong nước
Câu 51. Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO 3. Công thức
của X, Y lần lượt là
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. HOCH2CHO, CH3COOH
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
Câu 52. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH
B. Na
C. NaCl
D. Dung dịch brom
Câu 53. Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết

A. [C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H8O2(OH)3]n
Câu 54. Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được 1,008 lít (đktc) hỗn
hợp khí N2O và NO có khối lượng 1,42 gam. Kim loại M là
A. Ag.
B. Mg.

C. Al.
D. Zn.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây ln đúng với amin:
A. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
B. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
Câu 56. Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
B. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
C. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung
môi hữu cơ không phân cực.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phịng
hóa.
Câu 57. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 4
Mã đề 107

Trang 7/


B. 9
C. 6
D. 3
Câu 58. Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có cơng thức cấu tạo
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. glyxin-glyxin- alanin.
B. alanin -alanin-glyxin.
C. alanin-glyxin-alanin

D. glyxin -alanin-glyxin.
Câu 59. Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H 2SO4
đặc, nóng, dư khơng tạo khí SO2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 60. Để khử hồn tồn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH3 ở đktc. Giá trị của V là ?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 61. Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa
học, ngun tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 62. Cho hợp kim Fe – Cu; Fe- Zn; Fe – C; Fe – Ag; Fe – Al. Để các hợp kim trên ngồi khơng khí,
số hợp kim mà sắt bị ăn mịn trước là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 63. Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hố trong các thí nghiệm sau đây là bao nhiêu?
(1) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 .
(2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
(4) Cho Zn vào dung dịch HCl.
(5) Cho hợp kim Cu-Ag vào dung dịch MgCl2.

(6) Cho một miếng gang vào nước vôi trong.
(7) Đồ vật bằng thép phủ sơn rất kín ngồi khơng khí ẩm.
(8) Vỏ tàu biển bằng thép được gắn miếng Zn ở phần ngập trong nước biển.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 64. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg
B. Ag
C. W
D. Cr
Câu 65. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Mã đề 107

Trang 8/


Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là

A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 67. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 68. Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 69. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là
A. Ag+, Fe2+, Fe3+.
B. Fe2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, Fe2
D. Fe2+, Ag+, Fe3+.
Câu 70. Cho dãy các chất: CH3NH2, HCOOCH3, HCOONa, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, anilin, alanin,
lysin. Số chất làm quỳ chuyển xanh là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 71. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl2 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2CrO2, NaCl, H2O

B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O
D. Na2CrO4, NaClO, H2O
Câu 72. Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trị là chất khử?
A. C+2H2→CH4.
B. C+4HNO3→CO2+4NO2+2H2O.
C. 3C+4Al→Al4C3.
D. 2C+Ca→CaC2.
Câu 73. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. AlCl3.
D. CuSO4.
Câu 74. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. metylamin.
B. glyxin.
Mã đề 107

Trang 9/


C. alanin.
D. axit axetic.
Câu 75. Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 6
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 76. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với

điện cực trơ) là
A. Al, Fe, Cr.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Ni, Cu, Ag.
D. Li, Ag, Sn.
Câu 77. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2
B. H2 + CuO  →   Cu + H2O
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
D. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 +  2FeCl2
Câu 78. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Fe2+ và Al3+
B. ion Cl- và SO42-.
C. ion HCO3-.
D. ion Ca2+ và Mg2+.
Câu 79. Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
B. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 80. Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 81. Chất thơm X thuộc loại este có cơng thức phân tử C 8H8O2. Chất X không được điều chế từ ancol
và axit tương ứng và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H-COO-CH2-C6H5
B. H-COO-C6H4-CH3
C. CH3COO-C6H5

D. C6H5-COO-CH3
Câu 82. Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z, T.
B. Z, R, T.
C. X, Y, R, T.
D. X, Z, T.
Câu 83. Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 84. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong cơng nghiệp là:
G. điện phân nóng chảy
H. lysin, lịng trắng trứng, anilin
A. lysin, lòng trắng trứng, alanin B. nhiệt luyện
Mã đề 107

Trang 10/


B. thủy luyện
D. điện phân dung dịch
C. alanin, lòng trắng trứng, anilin F. anilin, lysin, lòng trắng trứng
Câu 85. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7
X
Y
Z

Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.
Câu 86. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Oxit đó là
A. CrO3
B. Mn2O
C. SO3
D. Cr2O3
Câu 87. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3
B. Ag + HCl đặc nóng
C. Fe + CuCl2
D. Mg + AgNO3
Câu 88. Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Au
B. Ag
C. Cu
D. Zn
Câu 89. Nung FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn X. X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 90. Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 91. Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO 4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và
vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?
A. Zn, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Zn, Cu, Ag.
Câu 92. Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Khơng tan trong xăng, benzen
B. Có thể tham gia phản ứng cộng
C. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Là polime của isopren
Câu 93. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (1), (3)
D. (2) , (3) , (1)
Mã đề 107
Trang 11/


Câu 94. Người ta có thể dùng thùng nhơm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO3 đặc, nguội
B. HNO3 lỗng, nóng.
C. HNO3 lỗng, nguội.
D. HNO3 đặc nóng

Câu 95. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Câu 96. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 97. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon khơng phân nhánh, tác dụng được với NaHCO3 và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
D. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Câu 98. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
B. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng khơng tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
Câu 99. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-C2H5.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. C2H5COO-CH=CH2.
D. CH3COO-CH=CH2.

------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×