Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt môn hóa (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.74 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1. Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +4.
B. +1.
C. +3.
D. +2.
Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α-aminopropionic
B. Axit α, -điaminocaproic
C. axit α-aminoglutaric
D. Axit aminoaxetic.
Câu 3. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ
D. Fructozơ.


Câu 4. Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
B. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 6. Trong số các Este mạch hở C4H6O2:
HCOO-CH=CH-CH3
(1)
HCOO-CH2-CH=CH2
(2)
HCOO-C(CH3)=CH2
(3)
CH3COO-CH=CH2
(4)
CH2=CH-COO-CH3
(5)
Các Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)

D. (2) và (5)
Câu 7. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 8. Triolein là chất béo
A. rắn, no
Mã đề 110

Trang 1/


B. lỏng, no
C. rắn, không no
D. lỏng, không no
Câu 9. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt đô thường, X
tạo với dd iot tạo hợp chất có màu xanh tím. X là
A. Tinh bột
B. Glicogen
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
Câu 10. Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+; Pb2+
(2) Các anion NO3 - ; SO42-; PO43- ở nồng độ cao
(3) Thuốc bảo vệ thực vật
(4) CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh)
Những nhóm tác nhân đều gây ơ nhiễm nguồn nước là
A. (2); (3); (4)
B. (1); (2); (4)

C. (1); (3); (4)
D. (1); (2); (3)
Câu 11. Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Fructozơ
B. Sacarozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Câu 12. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 14. Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, etilen glycol, propan-1,3-điol, 3- monoclopropan-1,2-điol
(3MCPD), saccarozơ, Valyl-glyxyl-alanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
cho dung dịch xanh lam.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 15. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với
nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hịa hồn tồn X cần
vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6.
G. 4. H. 20,0.

B. 5.
C. 3.
D. 15,4.
E. 39,4.
F. 21,4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa
thành
B. Trong mơi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Mã đề 110

Trang 2/


D. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
Câu 17. Trùng hợp m (tấn) etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,25
B. 2,00
C. 0,80
D. 1,80
Câu 18. Cho 3,36 gam Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M
và H2SO4 thu được dung dịch A (chỉ chứa các muối) và 0,02 mol hỗn hợp khí B gồm 2 khí N2O và N2.
Tỉ khối của B so với H2 bằng 18 .Làm bay hơi dung dịch A, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 21,72.
B. 17,08.
C. 17,73.
D. 17,00.
Câu 19. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau

(a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
Câu 20. Ứng dụng khơng hợp lí của crom là?
A. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép
B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
C. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Câu 21. So sánh không đúng là
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
D. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
Câu 22. Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc
B. Đun nóng Pt trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Đốt nóng sắt trong khí clo
Câu 23. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl2.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch FeCl3.

Câu 24. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là
A. Zn, Cu, Fe.
B. MgO, Na, Ba.
C. Zn, Ni, Sn.
D. CuO, Al, Mg.
Câu 25. Kim loại M được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. Mặt
khác kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit lỗng giải phóng khí H2. Vậy kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
Mã đề 110

Trang 3/


D. Al.
Câu 26. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2.
B. CH4
C. N2.
D. CO
Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 ;
(2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).

D. (1) và (2).
Câu 28. Cho X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH
; Y là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được
0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2 thu được
0,785 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 6,0.
B. 4,6.
C. 7,4.
D. 8,8.
Câu 29. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đ ơn chất kim loại khác.
A. Có tính nhiễm từ
B. Dẫn điện và nhiệt tốt.
C. Là kim loại nặng.
D. Tính dẻo, dễ rèn.
Câu 30. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là
A. etyl propionat
B. metyl metacrylat
C. vinyl axetat
D. metyl propionat
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 32. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccrozơ
B. Chất được dùng chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ
C. Glucozơ còn được gọi là đường nho
D. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hóa học là
Mã đề 110

Trang 4/


A. (3) và (5).
B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1) và (3).
D. (2) và (5).
Câu 34. Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
Câu 35. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung
dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 36. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với kiềm.
B. thuỷ phân.
C. với axit H2SO4.
D. với dung dịch iôt.
Câu 37. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4
(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
(3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3
A. (1),(2)
B. (3)
C. (1),(3)
D. (3),(4)
Câu 38. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi
trường gọi là
A. Sự tác dụng của kim loại với nước
B. Sự ăn mịn điện hóa học
C. Sự khử kim loại
D. Sự ăn mịn hóa học
Câu 39. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính khử.
B. có tính bazơ.
C. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ
D. có tính oxi hóa.
Câu 40. Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.

B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 41. Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Nicơtin
B. Xianua
C. Đioxin
D. Thủy ngân
Câu 42. Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số
chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. bốn chất.
Mã đề 110

Trang 5/


B. hai chất.
C. ba chất
D. năm chất.
Câu 43. Hợp chất khơng làm đổi màu q tím là
A. NH3
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
Câu 44. Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và
dung dịch Y. X, Y lần lượt là
A. X (Ag); Y (Cu2+).
B. X (Ag, Cu); Y (Cu2+, Fe2+).

C. X (Ag); Y (Cu2+, Fe2+).
D. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 45. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. Zn(OH)2 và Al(OH)3
B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3
D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 46. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH
D. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH
Câu 47. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
A. BaCl2
B. AgNO3
C. H2SO4
D. Na2CO3
Câu 48. Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 49. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Hợp kim Li – Al dùng trong kỹ thuật hàng không
C. Na, K được dùng làm chất khử để điều chế các kim loại yếu hơn như Cu, Ag
D. Cs được dùng làm tế bào quang điện
Câu 50. Tên gọi của hợp chất có cơng thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là
A. alanin.
B. axit glutamic.

C. lysin.
D. glyxin.
Câu 51. Chỉ ra đâu không phải là polime?
A. Lipit
B. Xemlulozơ
C. Amilozơ
D. thủy tinh hữu cơ
Câu 52. Phát biểu đúng là
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu
B. khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Mã đề 110

Trang 6/


C. phản ứng giữa axit và rượu khi đó có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 53. Anilin có cơng thức hóa học là
A. CH3OH.
B. C6H5NH2.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 54. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. KOH
D. HNO3 loãng
Câu 55. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 56. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch H2SO4 (lỗng) sinh ra V
lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 2,24
C. 3,36
D. 7,84
Câu 57. Cùng là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 58. Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở (tạo từ Ala, Gly, Val) và chất béo Y (tạo từ một axit béo no).
Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,722 mol H2O. Mặt khác, để thủy phân hoàn toàn X cần dùng vừa đủ
0,056 mol NaOH thu được muối Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, 0,684
mol CO2 và 0,694 mol H2O. Phần % khối lượng của Y trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 79.
B. 91.
C. 87.
D. 85.
Câu 59. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất
B. số electron ngoài cùng của nguyên tử
C. cấu tạo đơn chất kim loạ
D. số lớp electron
Câu 60. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn
qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300

ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và
valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là
A. 14,55%.
B. 36,37%.
C. 33,95%
D. 21,82%.
Câu 61. Trong công nghiệp tráng gương như: Tráng phích, tráng gương soi, gương trang trí ngư ời ta
làm như sau: Đ ầu tiên là làm sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt
Mã đề 110

Trang 7/


thuỷ tinh, rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp một hố chất X v ào rồi
bắt đâu gia nhiệt.Hỏi X l à chất nào sau đây?
A. Axetilen
B. Glucozơ
C. Andehyt fomic
D. Andehyt axetic
Câu 62. Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. catot, ở đây chúng bị khử
B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. catot, ở đây chúng bị oxi hố
D. anot, ở đây chúng bị khử
Câu 63. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.

Câu 64. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho khí H2S sục vào dung dịch Pb(NO3)2
B. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2
C. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
D. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
Câu 65. Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren,
(5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 66. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng
B. H2SO4 loãng.
C. NaCl lỗng.
D. HNO3 lỗng.
Câu 67. Đốt hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2 sinh ra 0,3
mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Miền giá trị của a là ?
A. 21,6 ≤ a ≤ 54.
B. 27 ≤ a < 108
C. 48,6 ≤ a < 64,8.
D. 32,4 ≤ a < 75,6.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 69. Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Mã đề 110

Trang 8/


D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 70. Một phân tử saccarozơ có
A. hai gốc -glucozơ
B. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
C. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
D. 1 gốc -glucozơ và 1 gớc -fructozơ
Câu 71. Cho X là axit có công thức dạng CnH2nO2, Y là este mạch hở dạng CmH2m−4O4. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp E gồm 0,6 mol X và 0,15 mol Y thì thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6
gam. Nếu đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 9,3 gam một ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. CH3OOC−C(CH3)=CH−COOCH3.
B. HCOO−CH2−CH2−OOC−CH=CH2.
C. CH2=CH−COO−(CH2)3−OOCH.
D. CH3OOC−CH=CH−COOCH3.
Câu 72. Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p 6 . Cấu hình electron của nguyên tử R

A. 1s22s22p4

B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p63s1
Câu 73. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Cồn 700
C. Nước vôi.
D. Giấm ăn.
Câu 74. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. nhiệt phân CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 75. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
D. Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 76. Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải q dung dịch
Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí:
A. HCl
B. NH3
C. SO2
D. H2S
Câu 77. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).

Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
C. Một số este được dùng làm chất dẻo
D. Các este rất ít tan trong nước
Câu 79. Trên hai đĩa cân thăng bằng có hai cốc. Cho vào cốc bên trái 12 gam Mg. Cho vào cốc bên phải
26,94 gam MgCO3 thì cân mất thăng bằng. Muốn cân trở lại thăng bằng thì phải thêm vào cốc đựng Mg
bao nhiêu gam dung dịch HCl 14,6%?
Mã đề 110

Trang 9/


G. 14,00.
H. 14,94.
A. 15,00.
B. 15,94.
C. $H_{2}N-CH_{2}-COOH + NaOH \rightarrow  H_{2}N-CH_{2}-COONa + H_{2}O.
D. CH3NH3Cl+NaOH→NaCl+CH3NH2+H2O.
E. CH3COOH+C6H5OH→CH3COOC6H5+H2O.
F. CH3COOH+C2H5OH→CH3COOC2H5+H2O.
Câu 80. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Tách H2.
B. Cho tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
C. Đun sôi.
D. Hạ nhiệt độ để biến thể lỏng thành thể rắn.
Câu 81. Mg không phản ứng với
A. H2O nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. KOH

D. O2
Câu 82. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng ngưng
B. cộng hợp
C. phản ứng thế
D. trùng hợp
Câu 83. CH3OCOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat
B. metyl propionat
C. etyl axetat.
D. metyl fomat
Câu 84. Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit
B. lipit
C. polisaccarit
D. đisaccarit
Câu 85. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 86. Thuốc nổ đen (cịn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A. KClO3 và C

B. KNO3, C và S
C. KNO3 và S
D. KClO3, C và S
Câu 87. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 1s22s22p63s13p3.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s23p3.
Mã đề 110

Trang 10/


Câu 88. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe 2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau
đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?
A. có kết tủa
B. có kết tủa rồi tan
C. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong khơng khí.
D. có khí thốt ra
Câu 89. Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hịa tan Cu(OH)2.
D. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
Câu 90. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO3 là
A. 23x – 9y
B. 13x – 9y.
C. 45x – 18y.

D. 46x – 18y.
Câu 91. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 92. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu da cam sang màu vàng.
D. không màu sang màu da cam.
Câu 93. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H31COO)3C3H5
B. CH3COOC2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 94. Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng
ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu tồn cầu) tương ứng lần lượt là
A. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
B. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
C. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
D. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…); CO, CO2; SO2, H2S.
Câu 95. Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. HNO3 , CH3COOH

C. Na2CO 3, HCl
D. NaOH , NH3
Câu 96. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Fe
B. Ca
C. Na
D. Ag
Mã đề 110

Trang 11/


Câu 97. Anilin có cơng thức phân tử là
A. C7H9N
B. C6H7N
C. C3H7O2N
D. C2H5O2N
Câu 98. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu
B. kim loại Al
C. kim loại Zn
D. kim loại Ba
Câu 99. Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. Glyxin
B. Anilin
C. Protein
D. Etyl amin
Câu 100. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu khơng đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.

(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
(3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×