Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi hsg dia li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.05 KB, 1 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011-2012
HUYỆN CHÂU THÀNH – KIÊN GIANG
Câu 1/ (3đ)
a/ Dựa vào số ghi tỷ lệ của bản đồ 1 là 1/500.000 và bản đồ 2 là 1/1.500.000, em hãy cho
biết cùng độ dài 6 cm trên từng bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa và so sánh hai
khoảng cách ấy?
b/ Khoảng cách từ thành phố Rạch Giá đến đảo Phú Quốc là 130 km, trên bản đồ Việt Nam
khoảng cách giữa hai địa điểm ấy đo được 6,5 cm. Hỏi bản đồ có tỷ lệ bao nhiêu?
Câu 2/ (3đ)
Bạn Nam đang ở 450Đông gọi điện thoại cho bạn Sơn ở 1650 Đông, biết rằng bạn Nam gọi
điện lúc 7 giờ sáng (giờ địa phương)ngày 05 tháng 09 năm 2011. Hỏi bạn Sơn nhận được điện
thoại của bạn Nam lúc mấy giờ 9giờ địa phương) vào ngày tháng năm nào?
Câu 3/ (3đ)
Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kíên thức đã học, hãy trình bày các nhân tố chủ yếu làm cho
khí hậu nước ta đa dạng và thất thường?
Câu 4/ (4đ)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Khu vực
Diện tích (Km2)
Dân số (Nghìn người)
Cả nước
331051,4
86024,6
Đồng bằng sơng Hồng
21063,1
19625,0
Tây Nguyên
54640,6
5124,9
Đồng bằng sông Cửu Long
40518,5


17213,4
Nguồn: Niên giám thống kê năm 2009
a/ Tính mật độ dân số (Người/km2) của cả nước và các vùng trên?
b/ Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của cả nước và các vùng đã tính. Nêu nhận xét?
Câu 5/ (7đ)
Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Năm
1981 1986 1990 1996 1999 2002
Sản lượng lúa (triệu tấn)
12,4
16,0
19,2
26,4
31,4 34,4
Dân số (triệu người)
54,9
61,2
66,2
75,4
76,3 79,7
Sản lượng lúa bình quân (%)
225,8 225,8 225,8 225,8 225,8 225,8
a/ Vẽ trên cùng hệ trụ toạ độ ba đường biểu diễn thể hiện sản lượng lúa, dân số và sản
lượng lúa bình quân đầu người (kg/người) của nước ta từ năm 1981 đến năm 2002(lấy năm
1981 = 100%).
b/ Nhận xét và giải thích tình hình trên




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×