Tải bản đầy đủ (.pdf) (190 trang)

mạch phi tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 190 trang )

N
g
u
y
ễn Côn
g
Phươn
g
gy g g
Mạch phi tuyến
Mạch

phi

tuyến
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dun
g

Giới
thiệu
Giới
thiệu
• Đặc tính củaphầntử phi tuyến

Chế
độ
xác
lập

Chế


độ
xác
lập
•Chếđộquá độ

Giải
một
số
bài
toán
phi
tuyến
bằng
máy
tính

Giải
một
số
bài
toán
phi

tuyến
bằng
máy
tính
/>Mạch phi tuyến
2
Giớithiệu(1)

u (V)u (V)
i (A)
0
i (A)
0
R
i
R
i
u
u
u
i
R

u
i
R

Mạch phi tuyến
3
Tuyến tính
Phi tuyến
R
R
Giớithiệu(2)
Tuyến
tính
Phi tuyến
Tuyến

tính
Phi

tuyến
R = const R = R(i, t, …)
L
= const
L
=
L
(i,
t
, …)
C = const C = C(u, t, …)
Mạch phi tuyến
4
Giớithiệu(3)
R
i
Các phương pháp giảimạch điện phi tuyến
u
11
0; 0
NM
kk
kk
ui

11
kk


;()
RRR
uRi uui
(hệ) Phương trình phi tuyến
( , , )
;
LL
di d i t
uL u
dt dt


i,u, p, …
Mạch phi tuyến
5
( , , )
;
CC
du dq u t
iC i
dt dt

Nội dun
g

Giớithiệu
Giới

thiệu

• Đặc tính của phần tử phi tuyến

Chế độ xác lập

Chế

độ

xác

lập
•Chếđộquá độ

Giảimộtsố bài toán phi tuyếnbằng máy tính

Giải

một

số

bài

toán

phi

tuyến

bằng


máy

tính
Mạch phi tuyến
6

ế
Đặc tính của
p
h

ntử
p
hi tu
yế
n(1)
i
(A)
1
2
3
4
u (V)
i
(A)
1
2
3
4

u(V) 3,5 5,5 6,1 5,3
12
u(i) = – 0,7i
2
+ 4,1i
u
1
(i)
Mạch phi tuyến
7
0
i (A)
4

ế
Đặc tính của
p
h

ntử
p
hi tu
yế
n(2)

Hệ
số
động
&
hệ

số
tĩnh
Hệ
số
động
&

hệ
số
tĩnh
•Hệ sốđộng:
()
()
đ
f
x
kx



x

()
()
đ
ui
ri


()

()
đ
i
Li



()
()
đ
qu
Cu



()
đ
i
()
đ
i

()
đ
u

x
f
)
(

•Hệ s

tĩnh:
x
x
f
x
k
t
)
(
)(

i
u
)
(
)
(
i
L
)
(
)
(

u
q
C
)

(
)
(
Mạch phi tuyến
8
i
i
u
ir
t
)
(
)
(

i
i
i
L
t
)
(
)
(


u
u
q
u

C
t
)
(
)
(


ế
Đặc tính của
p
h

ntử
p
hi tu
yế
n(3)
2
()
?
đ
kx 
2
()
?
t
kx

f(x)

f(x)
2
()
đ
x
2
()
t
x

2
()
x
fx
x




(2)
2
f

12
12
2
x
u
1
(i)

u
1
(i)


Mạch phi tuyến
9
0
x
4
0
x
4


ế
Đặc tính của
p
h

ntử
p
hi tu
yế
n(4)
f(x)
f(x)
4
()
đ

x
kx
 4
()
t
x
kx

12
12

u
1
(i)
u
1
(i)

Mạch phi tuyến
10
0
x
4
0
x
4


ế
Đặc tính của

p
h

ntử
p
hi tu
yế
n(5)

Họ đặc tính
Họ

đặc

tính
Mạch phi tuyến
11

ế
Đặc tính của
p
h

ntử
p
hi tu
yế
n(6)
2 tính chấtcơ bản:
2


tính

chất



bản:
1. Tạo tần
u
(
i
)
=
3
i
2
u
(
i
)

3
i
i(t) = 5sin314t A
→ u(
t
) = 3(5sin314
t
)

2
= 75sin
2
314t
37 5(1
628
t
)V
2. Không xếp chồng đáp ứng
=
37
,
5(1


cos
628
t
)

V
(
)3
2
u
(
i
)
=
3

i
2
i
1
= 2 A
→ u
R
(2 + 4) = 108 ≠ u
R
(2) + u
R
(4) = 60
Mạch phi tuyến
12
i
2
= 4 A
Nội dun
g
•Giớithiệu
• Đặc tính củaphầntử phi tuyến
• Chếđộxác lập
Mạch
một
chiề

Mạch
một
chiề
u

• Khái niệm
• Phương pháp đồ thị

Phương
pháp


Phương
pháp

• Phương pháp lặp
– Mạch xoay chiều

Ch
ế
độ
qu
á
độ

Ch
ế
độ
qu
á
độ
•Giảimộtsố bài toán phi tuyếnbằng máy tính
Mạch phi tuyến
13
Khái niệm

•Dòn
g
& á
p
khôn
g
bi
ế
n thiên theo thời
g
ian
(
n
g
u

nm

tchi

u
)
g
p
g
g
(
g

)

• → L ngắnmạch, C hở mạch
•(hệ) phương trình vi phân phi tuyến → (hệ) phương trình đạisố
ế
p
hi tuy
ế
n
•Giải:
P/p
đồ
thị

P/p

đồ
thị
–P/p dò
–P/p lặp
Mạch phi tuyến
14

Phươn
g
pháp đ

thị (1)
• Dùng đồ thị trên mặtphẳng 2 chiều(hoặcmặtphẳng


trong không gian 3 chi


u) đ

tìm nghiệm
•Chỉ dùng cho phương trình tối đa2 ẩn
• Các phép toán trên đồ thị:
–Cộng

Tr

–Tỉ lệ
Nhâ

Nhâ
n
–Bìnhphương

Căn
Mạch phi tuyến
15

Căn
– Tìm nghiệm
Cộn
g
y
y
y
1
(x) + y

2
(x)
y
1
(x)
y
2
(x)
x
0
x
x
b
x
x
d
Mạch phi tuyến
16
0
x
a
x
b
x
c
x
d
Trừ
y
y

y
1
(x)
y
2
(x)
x
0
x
x
b
x
x
d
y
1
(x) – y
2
(x)
Mạch phi tuyến
17
0
x
a
x
b
x
c
x
d

Tỉ lệ
y
y
2y (x)
y (x)
x
0
x
x
b
x
x
d
Mạch phi tuyến
18
0
x
a
x
b
x
c
x
d
Nhân
y
y
1
(x)y
2

(x)
y
y
1
(x)
y
2
(x)
x
0
x
x
b
x
Mạch phi tuyến
19
0
x
a
x
b
x
c
Bình
p
hươn
g
y
y
2

(x)
y
y (x)
x
0
x
x
b
x
x
d
Mạch phi tuyến
20
0
x
a
x
b
x
c
x
d
Căn
y
y
(
x
)
y
y

(
x
)
()yx
x
0
x
x
b
x
x
d
Mạch phi tuyến
21
0
x
a
x
b
x
c
x
d
Tìm n
g
hiệmcủa
p
hươn
g
trình

f
1
(x) =
f
2
(x)
f
f
2
f
1
0
x
f
1
*
Mạch phi tuyến
22
x
x
*

Phươn
g
p
háp đ

thị (2)
VD1
Tìm dòng điện trong mạch.

u (V)
u
(
i
)+15
i
11
0; 0
NM
kk
kk
ui



12
u
1
(
i
)

+

1
,
5
i
u = 9
;()

RRR
uRi uui
;


LL
di d
uL u
dt dt
1,5i
dt dt
;
CC
du dq
iC i
dt dt
u
1
(i)
u
1
(i) + r
2
i = 9
→ u
1
(i) + 1,5i = 9
i
22A
Mạch phi tuyến

23
0
i (A)
4

i
=
2
,
2

A

Phươn
g
p
háp đ

thị (3)
Tìm dòng điện trong mạch.
VD1
u (V)
12
12
u
1
(i) + r
2
i = 9
u

1
(i)
→ u
1
(i) + 1,5i = 9
→ u
1
(i) = 9 – 1,5i
9 – 1,5i
→ i = 2,2 A
Mạch phi tuyến
24
0
i (A)
4

Phươn
g
p
háp đ

thị (4)
u
(V)
u
(V)
u

(V)
12

u
1
(i) + 1,5i
9
u

(V)
12
1,5i
u =
9
u
1
(i)
9 – 1,5i
u
1
(i)
0
i (A)
4
0
i (A)
4
Mạch phi tuyến
25
u
1
(i) + 1,5i = 9
u

1
(i) = 9 – 1,5i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×