Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1: Dung dịch chất A không làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. K2SO4 và CaCl2.
B. NaNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
D. Ca(NO3)2 và K2CO3.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng khơng khói có cơng thức là [C6H7O2(ONO2)3]n.
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được hỗn hợp A . Sau
đó ngâm Fe dư vào hỗn hợp A thu được dung dịch B . Dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)3
Câu 4: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. metyl propionat.
B. vinyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 5: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Al; Fe; Cu
C. Na; Fe; Al; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
D. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 121
Trang 1/
Câu 7: Cấu hình electron khơng đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
C. Cr3+: [Ar] 3d3
D. Cr2+: [Ar] 3d4
Câu 8: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do electron gây ra
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
C. Tính dẻo.
D. Ánh kim
Câu 9: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng
hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=CH-Cl
C. C6H5-CH=CH2
D. CH2=CH-CN
Câu 10: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 12: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. Fe.
Câu 13: Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 59,4 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là ?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
Câu 14: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. glucozơ và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol.
D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 15: Người ta có thể dùng thùng nhơm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO3 lỗng, nguội.
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 lỗng, nóng.
D. HNO3 đặc nóng
Câu 16: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Mã đề 121
Trang 2/
Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ có 2.
B. Chỉ có 4.
C. (1), (2) và (4).
D. (1) và (2).
Câu 17: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Trong mơi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
Câu 18: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M 3+ có
cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p1
B. 1s22s22p63s23p63d104s2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p63s2
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
B. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
D. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ ngun
biến dạng đó khi thơi tác dụng .
Câu 22: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe2O3 + CO (k),
(2) Pt + O2 (k),
(3) Al + KCl (r).
(4) Cu + Fe(NO3)2 (r),
(5) Cu + NaNO3 (r),
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (2), (5), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (6).
Câu 23: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
Câu 24: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Propyl axetat.
Câu 25: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng
ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là
A. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
Mã đề 121
Trang 3/
B. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
C. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
D. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…); CO, CO2; SO2, H2S.
Câu 26: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. anilin
B. phenylamoni clorua
C. metylamoni clorua
D. metylamin
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (3) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 28: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số
trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 29: Nhóm nguyên tố nào sau đây trong bảng tuần hồn khơng chứa kim loại:
A. VIIIB
B. VIIIA
C. VA
D. IVB
Câu 30: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Xenlulozơ và triolein.
B. Etylamin và Metyl fomat.
C. Saccarozơ và tristearin.
D. Etyl axetat và Gly-Ala.
Câu 31: Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Cr2O3
B. Cr(OH)3
C. CrO3
D. O2
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương
trình lần lượt là
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 2, 28, 6, 1, 14
D. 3, 26, 9, 2, 13
Câu 33: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 34: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 3
Mã đề 121
Trang 4/
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. HCl dư
B. NaOH dư
C. NH3 dư
D. AgNO3 dư
Câu 36: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d8.
B. 1s22s22p63s23p64s24p6.
C. 1s22s22p63s23p64s23d6.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 37: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 21 kg.
B. 30 kg.
C. 10 kg
D. 42 kg.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam
rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 9,60.
B. 13,40.
C. 11,52.
D. 12,48.
Câu 39: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Al, Cu
B. Fe, Ni
C. Mg, Fe
D. Ca, Cu
Câu 40: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a: c là
A. 4: 1
B. 2: 1
C. 3: 1
D. 3: 2
Câu 41: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu khơng đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
(3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 42: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
B. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng.
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa đỏ.
Mã đề 121
Trang 5/
D. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 44: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
D. CuO + 2HCl → CuCl 2 + H2O.
Câu 45: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 46: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 47: Cho phản ứng: aAl + bHNO 3
?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 48: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì:
A. Thu được kết tủa màu trắng dạng keo
B. Khơng có hiện tượng gì
C. Có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
D. Thu được kết tủa màu đỏ nâu
Câu 49: Cho các
chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; C
H3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 50: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng
phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
B. Met-Gly-Ala-Met-Phe
C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
Mã đề 121
Trang 6/
D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
Câu 52: Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
B. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
C. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
D. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
Câu 53: Kim loại M được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. Mặt
khác kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng giải phóng khí H2. Vậy kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 54: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2.
B. HOCH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 55: Triolein là chất béo
A. lỏng, no
B. rắn, no
C. rắn, không no
D. lỏng, khơng no
Câu 56: Thủy phân hồn tồn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol natri stearat
C. 1 mol axit stearic
D. 3 mol natri stearat
Câu 57: Ion Na+ bị khử thành Na khi điện phân
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch NaOH
D. NaOH nóng chảy.
Câu 58: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
B. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
Câu 59: Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
A. Amilopectin.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 60: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit ?
G. HI < HF < HCl < HBr
H. 3
A. HF < HCl < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF
B. 2 F. HCl < HBr < HF < HI
C. 1 B. 4
2+
2+
–
Câu 61: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaCl.
Mã đề 121
Trang 7/
D. Na2CO3.
Câu 62: Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 63: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
B. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
D. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
Câu 64: Trong số các chất metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,
anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 7.
Câu 65: Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Mantozơ
B. Sacarozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
Câu 66: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Metylamin
B. Anilin
C. Glyxin
D. Etanol
Câu 67: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Cl- và SO42-.
B. ion Fe2+ và Al3+
C. ion HCO3-.
D. ion Ca2+ và Mg2+.
Câu 68: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 69: Cho 3,36 gam Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M
và H2SO4 thu được dung dịch A (chỉ chứa các muối) và 0,02 mol hỗn hợp khí B gồm 2 khí N2O và N2.
Tỉ khối của B so với H2 bằng 18 .Làm bay hơi dung dịch A, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 21,72.
B. 17,00.
C. 17,08.
D. 17,73.
Câu 70: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. Cr2O3
B. CrO3
C. SO3
D. Mn2O
Câu 71: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
D. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
Mã đề 121
Trang 8/
Câu 72: Phát biểu nào sau đây sai
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. etyl acrylat, tripanmitin và
tristearin đều là este.
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
Câu 73: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng
A. HNO3 đặc, nóng
B. NaOH đặc
C. NaOH lỗng
D. HNO3 đặc, nguội
Câu 74: Cho các phát biểu sau
1.Gang là hợp kim của Fe và C trong đó C chiếm 2 - 5 % khối lượng và một lượng nhỏ các nguyên tố
Si,Mn,S......
2.Gang trắng dùng để luyện thép
3.Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng cromit
4.Điều chế các kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua tương ứng
5.Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4
Các phát biểu đúng là
A. 1,3,5
B. 1,2,5
C. 2,4,5
D. 1,2,3
Câu 75: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo,
vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia
phản ứng là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 76: Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. FeO + H2 → Fe + H2O.
B. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
C. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 77: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong q
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Phèn chua.
B. Nước vôi trong.
C. Muối ăn
D. Giấm ăn.
Câu 78: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Chất thải CFC do con người gây ra
B. Sự thay đổi của khí hậu
C. Chất thải CO2
D. Các hợp chất hữu cơ
Câu 79: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Fe
B. Ca
C. Na
D. Ag
Mã đề 121
Trang 9/
Câu 80: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
B. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
C. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung
môi hữu cơ không phân cực.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phịng
hóa.
Câu 81: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy este đơn chức, mạch hở thì thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(2) Este có ít nhất hai ngun tử cacbon.
(3) Cơng thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở giống công thức tổng quát của axit no, đơn
chức, mạch hở.
(4) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(5) Thủy phân este trong môi trường bazo luôn thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 82: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm
A. K2O, N2O.
B. K, NO2, O2.
C. KNO2, O2.
D. KNO2, O2, NO2.
Câu 83: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl fomat. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 84: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02
mol Cl-, nước trong cốc là
A. Nước cứng vĩnh cữu
B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng toàn phần
D. Nước mềm
Câu 85: Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 86: Cho các thí nghiệm:
(1) nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(2) nhúng thanh Fe có tạp chất Cu vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(3) nhúng thanh Cu mạ Ag vào dung dịch HCl ;
(4) nhúng thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới lớp Fe vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(5) miếng gang đốt trong khí O2 dư ;
(6) miếng gang để trong khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 87: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Mã đề 121
Trang 10/
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 88: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 3, 1, 5, 4, 2, 6
B. 5, 4, 2, 6, 1, 3
C. 3, 4, 6, 2, 1, 5
D. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
Câu 89: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
B. CH3-COOH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 90: Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Nước sơi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thoát ra
D. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
Câu 91: Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Nhiệt phân NaNO2
D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 92: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Mg
B. Al
C. Na
D. Cu
Câu 93: Trong các nhận định sau:
(1) Để khử mùi tanh của các (đặc biệt là cá mè) người ta thường dùng các loại quả chua (như khế, me,
chanh,…) do thành phần của các loại quả này chứa bazơ.
(2) Khi ngâm quả sấu, để bớt chua người ta có thể sơ chế bằng cách ngâm trong dung dịch nước vôi
trong.
(3) Để phát hiện một người mắc bệnh tiểu đường, người ta có thể thử mẫu nước tiểu của người đó bằng
dung dịch Cu(OH)2 do trong nước tiểu nếu có glucozơ sẽ phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím đặc trưng.
(4) Nhằm tăng độ bền cho cao su người ta sẽ thực hiện việc lưu hóa cao su để biến cấu trúc của cao su
từ mạch không phân nhánh, phân nhánh thành mạch không gian.
(5) Muối mononatri của axit glutamic được gọi là bột ngọt (hay mì chính). Để sản xuất mì chính người
ta có axit glutamic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 94: Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. giảm.
B. tăng.
C. khơng thay đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
Câu 95: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
Mã đề 121
Trang 11/
B. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
D. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
Câu 96: Nhận xét nào sau đây là sai
A. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
B. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
C. Dung dịch đipeptit khơng có phản ứng màu biure
D. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
Câu 97: Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A.
là chất khử,
là chất oxi hóa
B.
là chất khử,
là chất oxi hóa
C.
là chất oxi hóa,
là chất khử
D.
là chất khử,
là chất oxi hóa
Câu 98: Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Đun nóng Pt trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc
D. Đốt nóng sắt trong khí clo
Câu 99: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 100: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
C. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
D. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 12/