Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.2 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Zn.
Câu 2: Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + (dd) HCl
B. Cu + (dd) HNO3
C. Fe + (dd) CuSO4
D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3
Câu 3: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 4: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 5: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe
B. M
C. Li
D. Cr
Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và CH3OH
D. HCOONa và C2H5OH
Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Protein
Câu 8: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Cu, Fe, Pb, Mg.
B. Na, Fe, Sn, Pb.
C. Al, Fe, Cu, Ni.
D. Ni, Zn, Fe, Cu.
Câu 9: Chọn phát biểu sai:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
B. Saccarozơ là một đisaccarit.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 116

Trang 1/


Câu 10: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2
muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH(Cl)CH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. ClCH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH3
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà khơng bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 12: Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 20. Trong bảng tuần hồn M thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA

D. Chu kì 3 nhóm VIIIB
Câu 13: Polime nào sau đây là poliamit
A. Tơ enang
B. Tơ lapsan
C. Tơ axetat
D. Tơ nitron
Câu 14: Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước ?
A. PE
B. Tơ nilon-6
C. Cao su Buna
D. PVC
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Câu 16: Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng
đạt 94%.
A. 12 gam
B. 9,4 gam
C. 10 gam
D. 15 gam
Câu 17: Nicotine là chất hữu cơ có trong thuốc lá, gây nghiện và là mầm mống của bệnh ung thư.
Hợp chất này được tạo thành bởi 3 nguyên tố C, H, N. Đốt cháy hết 2,349 gam nicotine thu
được N2, 1,827 gam H2O và 3,248 lít CO2 (đktc). Cơng thức đơn giản của nicotine là :
A. C3H5N.
B. C3H7N2.
C. C4H9N.
D. C5H7N.
Câu 18: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?

A. Al
Mã đề 116

Trang 2/


B. Mg.
C. Cu.
D. Na.
Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Tinh bột
X
Y
Z
T
Chọn phát biểu đúng
A. Y,Z đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH
B. T là etylaxetat
C. Z tác dụng được với phenol
D. T là C2H5COOC2H5
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ở đktc, thu được
0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 11,2
C. 4,48
D. 8,96
Câu 21: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2 sinh ra 0,3
mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Miền giá trị của a là ?
A. 48,6 ≤ a < 64,8.
B. 21,6 ≤ a ≤ 54.

C. 32,4 ≤ a < 75,6.
D. 27 ≤ a < 108
Câu 22: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,5.
G. 0,225.
H. 0,100.
B. 0,275.
C. 4,5.
D. 0,125.
E. 5,5.
F. 3,5.
Câu 23: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
C. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
Câu 24: Trong thực tế không sử cách nào để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn là
A. Gắn đồng với kim loại Fe.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Bơi dầu mở.
Câu 25: Chất khơng có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 26: Tên gọi của hợp chất có cơng thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là
A. axit glutamic.

B. glyxin.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
Mã đề 116

Trang 3/


(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 28: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch
chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là
20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575
gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây
đúng ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong tồn bộ bài tốn).
G. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
H. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
I. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+
J. Hình 2
K. Hình 4
L. Hình 3

A. V1=0,5V2
B. Hình 1
C. V1=0,25V2
D. Dung dịch Y có pH > 7.
E. V1=V2
F. V1=1,5V2
Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung
dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 30: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic
B. Axit stearic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
Câu 31: Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trị là chất khử?
A. 2C+Ca→CaC2.
B. 3C+4Al→Al4C3.
C. C+2H2→CH4.
D. C+4HNO3→CO2+4NO2+2H2O.
Câu 32: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và $N_{2]OcótỉkhốisovớiH_{2}$ là
19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2267,75.
B. 2219,40.
C. 2316,00.

D. 2895,10.
Câu 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Mã đề 116

Trang 4/


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
(biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a
B. 2b = a
C. b = 2a

D. b < 2a
Câu 36: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 37: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Câu 38: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 39: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình
và tồn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư gan.
B. Ung thư vú.
C. Ung thư vòm họng.
D. Ung thư phổi.
Câu 40: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2=CHCOOH
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K

B. Fe
C. Al
D. Mg
Mã đề 116

Trang 5/


Câu 42: Trùng hợp m (tấn) etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 0,80
B. 1,25
C. 1,80
D. 2,00
Câu 43: Anilin có cơng thức hóa học là
A. C6H5OH.
B. CH3OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 44: Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X

A. 2,2-đimetyl pentan.
B. 2,2-đimetyl butan.
C. 2,2-đimetyl propan.
D. 2,3-đimetyl butan.
Câu 45: Phân tử khối của đipeptit Ala-Ala là
A. 146
B. 164
C. 147
D. 160

Câu 46: Chọn câu không đúng.
A. CrO là oxit bazơ
B. CrO3 là oxit axit
C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 47: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 21,60
B. 4,32
C. 2,16
D. 43,20
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 49: Trường hợp nào sau đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất chính có
trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3
B. Manhetit chứa Fe3O4
C. Xiđerit chứa FeCO3
D. Pirit chứa FeS2
Câu 50: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Cồn 700
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi.
Mã đề 116

Trang 6/


D. Muối ăn.
Câu 51: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. cấu tạo đơn chất kim loạ
B. số electron ngoài cùng của nguyên tử
C. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất
D. số lớp electron
Câu 52: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Cu
B. Fe + Al
C. Al.
D. Fe
Câu 53: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt đô thường,
X tạo với dd iot tạo hợp chất có màu xanh tím. X là
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. Glicogen
D. Saccarozo
Câu 54: A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia được sơ đồ chuyển hoá sau:
(A)
+
O2 

(B)
(B)
+ H2SO4  (C) + (D) + (E)
(C)
+ NaOH  (F) + (G)
(D)
+
NaOH  (H) + (G)
(F)
+ O2 + H2O  (H)
Số phản ứng oxi hoá - khử trong sơ đồ là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 55: Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
Câu 56: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 57: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe
B. Na
C. Cu

D. Mg
Câu 58: Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. FeCl3.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các este rất ít tan trong nước
B. Một số este được dùng làm chất dẻo
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
Mã đề 116

Trang 7/


D. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các axit cacboxylic đều tan tốt trong nước.
B. Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
C. Metanol, Etanol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
D. Etilen bị H2 (Ni, t°) khử thành etan.
Câu 61: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH) 2 trong điều
kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung
dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin
B. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ
C. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic
D. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic
Câu 62: Cho dãy các chất glucozo, fructozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức.
Câu 64: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl 3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;
MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 65: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 66: Hóa chất nào sau đây khơng phản ứng với SO2 ?
A. Khí H2S
B. Khí HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
Câu 67: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu
B. Au
C. Mg

D. Ag
Câu 68: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 69: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
Mã đề 116

Trang 8/


A. metylamin.
B. glyxin.
C. axit axetic.
D. alanin.
Câu 70: Nhóm các chất có khả năng tan trong dung dịch NaOH và giải phóng khí H2 là
A. Al, Zn.
B. Al, S
C. Zn, Fe
D. Na,S.
Câu 71: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. CxHyOz
B. RCOOR’
C. CnH2nO2
D. CnH2 n-2O2
Câu 72: Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 107,54 gam và a

gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị
gần nhất của a là.
A. 3,00.
B. 3,50.
C. 3,30.
D. 3,25.
Câu 73: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Lysin.
Câu 74: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
B. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
Câu 75: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có cơng thức cấu tạo
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. alanin -alanin-glyxin.
B. alanin-glyxin-alanin
C. glyxin-glyxin- alanin.
D. glyxin -alanin-glyxin.
Câu 76: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca
B. Cu
C. K
D. Mg
Câu 77: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2.

B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 78: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4
B. 1
C. 2
Mã đề 116

Trang 9/


D. 3
Câu 79: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(COOC17H33)3.
B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OCOC4H9)3.
D. C3H5(COOC15H31)3.
Câu 80: Xà phịng hóa hồn tồn trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam
muối của axit béo B. Tên của B là
A. Axit panmitic.
B. Axit oleic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
Câu 81: Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. HOCH2CH2OH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HCOOCH2CH2CH2NH2.
D. CH3CH(OH)COOH.
Câu 82: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:

A. Al, Cu, Ag
B. Zn, Mg, Ag
C. Cr, Fe, Cu
D. Ba, Fe, Cu
Câu 83: Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4, NaHCO3, SO3.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 84: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức có số chẵn nguyên tử C (khoảng từ 12
đến 24 cacbon), mạch không phân nhánh.
(b) Lipit là chất béo.
(c) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(d) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(e) Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm đến cùng sẽ thu được các - amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 85: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá
trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 thu
được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn
nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 75,6 gam
B. 64,8 gam
C. 84,0 gam
D. 59,4 gam

Câu 86: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là
A. metyl metacrylat
B. vinyl axetat
C. etyl propionat
D. metyl propionat
Câu 87: Ngun tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
Mã đề 116

Trang 10/


A.

.

B.

.

C.

.

D.
.
Câu 88: Nhóm gồm tất cả kim loại nào khơng tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Mg, Zn
B. Cu, Ag

C. Ag, Mg
D. Cu, Zn
Câu 89: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là
A. Sec-propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Propyl fomat
D. Propyl axetat
Câu 90: Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được 1,008 lít (đktc) hỗn
hợp khí N2O và NO có khối lượng 1,42 gam. Kim loại M là
A. Zn.
B. Al.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 91: Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định không đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 92: Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức đều mạch hở. Cho m gam X
tác dụng với Na dư thu được 0,07 gam khí. Đốt cháy m gam X thu được 0,1 mol CO2 và 2,7 gam nước.
Giá trị của m là ?
A. 2,62
B. 7
C. 4,3

D. 4,56
G. 5 H. 6
E. 4
F. 1,68
Câu 93: Hợp chất có CTCT:
có tên là
A. tơ capron
B. tơ enang
C. tơ nilon
D. tơ lapsan
Câu 94: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A.
B.
C.
Mã đề 116

Trang 11/


D.
Câu 95: Cấu hình electron của 29Cu là
A. [Ar]3d94s2
B. [Ar]4s13d10
C. [Ar]4s23d9
D. [Ar]3d104s1
Câu 96: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.

C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
D. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
Câu 97: Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, etilen glycol, propan-1,3-điol, 3- monoclopropan-1,2-điol
(3MCPD), saccarozơ, Valyl-glyxyl-alanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
cho dung dịch xanh lam.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 99: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 100: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
------ HẾT ------

Mã đề 116


Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×