SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: __________________
Thời gian làm bài: ___ phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 109
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 2. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl
B. NaHSO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 3. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 4. Andehit nào sau đây khi tráng gương hoàn toàn mà 1 mol andehit sinh ra 4 mol Ag ?
A. C6H5CHO
B. HCHO
C. CH3CHO
D. CH2=CH−CHO
Câu 5. Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương):
A. Fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl glicozit.
B. Glixerol, axetilen, trpanmitin, sobitol.
C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat.
D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinyl axetilen.
Câu 6. Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 7. Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 8. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Pb2+,Cu2+
B. Pb2+,Ag+, Cu2
C. Cu2+,Ag+, Pb2+
D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 9. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa nitơ.
B. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. protit ln là chất hữu cơ no.
D. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
Câu 10. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ nilon - 6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ lapsan.
Câu 11. Chất có mùi khai là
A. metylamin.
B. anilin
C. metyl fomat.
D. glyxin
Câu 12. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hồn tồn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của
S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và
thốt ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là ?
Mã đề 109
Trang 1
A. 72,93 gam.
B. 82,34 gam.
C. 54,38 gam.
D. 67,42 gam.
Câu 13. Ion Mg2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6 . Vị trí của Mg trong bảng hệ thống tuần hồn là ?
A. ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
B. ơ thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. ơ thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA
D. ơ thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
Câu 14. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3.
D.
CH3COOCH=CH2.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3
B. Fe + dung dịch HCl
C. Ag + CuSO4
D. Ba + H2O
Câu 16. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Al3+
B. Cr3+
C. Zn2+
D. Fe3
Câu 17. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Tách H2.
B. Hạ nhiệt độ để biến thể lỏng thành thể rắn.
C. Đun sôi.
D. Cho tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
Câu 18. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 19. Chất nào sau đây là este
A. H2N-CH(CH3)-COOH B. C6H5NH3Cl
C. CH3-NH2
D. CH3COOCH3
Câu 20. Cho sơ đồ biến hoá Ca X Y Z T Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
A. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2
B. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2
C. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2
D. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3
Câu 21. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hồn tồn tri olein thu được tri stearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phịng.
(d) Tri stearin có cơng thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 23. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 24. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Hợp kim Li – Al dùng trong kỹ thuật hàng không
B. Na, K được dùng làm chất khử để điều chế các kim loại yếu hơn như Cu, Ag
C. Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Cs được dùng làm tế bào quang điện
Câu 25. Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol Z.
Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Cịn đem oxi hóa ancol Z
thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH 3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 26. Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 27. Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. HNO3
B. NaOH
C. H2
D. Ca
Mã đề 109
Trang 2
Câu 28. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl
X
K2CO3
Y
KCl (với X, Y là các hợp
chất của kali). X và Y lần lượt là
A. KOH và K2SO4.
B. KOH và K2O.
C. KHCO3 và KNO3.
D. K2SO4 và K2O.
Câu 30. Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đ èn. Ngun nhân chính là do
A. W có khả năng dẫn điện tốt
B. W là kim loại nhẹ
C. W có nhiệt độ nóng chảy cao
D. W là kim loại rất dẻ
Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 32. Cho phương trình phản ứng:
Tỷ lệ a :b là
A. 2:3
B. 6:1
C. 3:2
D. 1:6
Câu 33. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 34. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. ion Cr2O72- bền trong mơi trường bazo
B. dung dịch có màu da cam trong môi trường axi
C. ion CrO42- bền trong mơi trường axit
D. dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazo
Câu 35. Có các dung dịch sau phenylamoniclorua ; anilin, axit aminoaxetic ; ancol benzylic ; metyl
axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 36. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trị mơi
trường tạo muối là
A. 6
B. 28
C. 3
D. 9
Câu 37. Chất nào sau đây là este?
A. Anilin.
B. Axit benzoic.
C. Phenyl axetat.
D. Phenylamoni clorua.
Câu 38. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 39. Cho phản ứng: Mg + HNO3
Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng số hệ số các chất trong phương
trình phản ứng là
A. 25
B. 29
C. 28
D. 32
Câu 40. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 41. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoic
B. axit metacrylic
C. Axit 2 – metylpropanoic
D. Axit acrylic.
Câu 42. Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫnthu được
Mã đề 109
Trang 3
kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử
bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%.
B. 36,36%.
C. 43,24%.
D. 53,33%.
Câu 43. Polime X có cơng thức (
. Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. X thuộc poliamit
B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
D. X có thể kéo sợi.
Câu 44. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần
có tỉ lệ
A. a: b < 1: 4.
B. a: b = 1: 4.
C. a: b > 1: 4.
D. a: b = 1: 5.
Câu 45. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?
A. Alanin
B. Etyl axetat
C. Phenylamoniclorua
D. Anilin
Câu 46. Một dung dịch chứa: 0,01 mol NaCl, 0,02 mol CuCl 2, 0,01 mol FeCl3, 0,06 mol CaCl2. Kim loại
thoát ra đầu tiên ở catôt khi điện phân là
A. Cu
B. Na
C. Ca
D. Fe
Câu 47. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 48. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 49. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 50. Số đồng phân axit và este mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 9.
Câu 51. Điện phân dung dịch ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình:
A. H2O + 2e 2OH- + ½ H2
B. H2O -2e ½ O2 + 2 H+
C. Zn2+ + 2e Zn
D. SO42- - 2e S + 2O2
Câu 52. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết
thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% 0,2%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa
thành
C. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
D. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Câu 54. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
B. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.( O,Si, Al,Fe)
C. Crom còn được dùng để mạ thép.
D. Gang và thép đều là hợp kim.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 56. Khi bị đau dạ dày, người bệnh thường uống thuốc có chứa muối nào sau đây?
Mã đề 109
Trang 4
A. KI
B. NaCl
C. CaSO4
D. NaHCO3
Câu 57. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 58. Cho hợp kim Fe – Cu; Fe- Zn; Fe – C; Fe – Ag; Fe – Al. Để các hợp kim trên ngồi khơng khí,
số hợp kim mà sắt bị ăn mòn trước là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 59. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ
D. Glucozơ.
Câu 60. Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. CH3−C=CH
B. CH3−CH3
C. CH2=CH2
D. CH3−C=C−CH3
Câu 61. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại
phản ứng oxi hoá - khử là
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
Câu 62. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 63. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm
Hiện tượng
thử
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Y
Ðun nóng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), để nguội.
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Ðun nóng với dung dịch NaOH lỗng (vừa đủ). Thêm
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lịng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lịng trắng trứng.
Câu 64. Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3
B. 2: 3
C. 2: 5
D. 1: 4
Câu 65. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phịng hóa
B. trùng ngưng
C. thủy phân
D. trùng hợp
Câu 66. Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. Glyxin
B. Protein
C. Etyl amin
D. Anilin
Câu 67. Kim loại có tính dẻo nhất là
A. Fe
B. Ag
C. Au
D. Cu
Câu 68. Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Ag
B. Cu
C. Au
D. Zn
Câu 69. Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 ?
G. MgCO3, NaHCO3
H. (1), (3), (4), (5)
I. 5
J. CaCO3, NaHCO3
K. (2), (4), (6)
L. CaCO3, NaHSO4
A. 3
D. BaCO3, Na2CO3
B. (1), (3), (5) B. (2),
(3), (4), (6)
Mã đề 109
Trang 5
C. 4
F. 2
Câu 70. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 71. Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) Na2CO3 và AlCl3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 72. Cho các chất sau: HCOOCH3; C2H5COOH; CH3COCH3; C2H5OCH3; CH3OCOH; CH4;
C6H5COOC3H7. Số chất là este là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 73. Có sơ đồ sau: Cr
. X là hợp chất nào của Crom?
A. NaCrO2.
B. Na2CrO4.
C. Cr(OH)3.
D. Na2Cr2O7.
Câu 74. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na
B. Cl2
C. NaOH
D. H2O
Câu 75. Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học, ngun tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 76. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hố chất béo lỏng.
B. Đehiđro hố chất béo lỏng.
C. Hiđro hố axit béo.
D. Xà phịng hoá chất béo lỏng.
Câu 77. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và HCl.
C. CuSO4 và ZnCl2.
D. HCl và AlCl3.
Câu 78. Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và
dung dịch Y. X, Y lần lượt là
A. X (Ag); Y (Cu2+).
B. X (Ag); Y (Cu2+, Fe2+).
2+
2+
C. X (Ag, Cu); Y (Cu , Fe ).
D. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 79. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 80. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch bạc nitrat
- Thí nghiệm 2: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch sắt (III) sunfat.
- Thí nghiệm 3: Để một mẫu thép (hợp kim của Fe và C) ngồi khơng khí.
- Thí nghiệm 4: Đốt một mẩu nhơm trong khơng khí.
- Thí nghiệm 5: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 81. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Fructozo
Câu 82. Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo cỏc th di õy.
0
đ
ồ thịA
`
Mó 109
đ
ồ thịB
đ
ồ thÞC
Trang 6
Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng
A. Đồ thị A, C, B
B. Đồ thị A, B, C
C.
D. Đồ thị C, B,
E.
F. Đồ thị B, C,
Câu 83. Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch K2CO3
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
C. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ với HCO3D. Các kim loại nhóm IA, IIA và Al điều chế bằng các điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
Câu 84. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 5
Câu 85. Cho dãy các oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. Số oxit lưỡng tính là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 86. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 87. Có các dung dịch sau (dung môi nước) CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH 2)COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành
màu xanh là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (5), (6)
Câu 88. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho
dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch
chất X vào dung dịch chất Y khơng có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. AlCl3, NaAlO2, NaOH.
B. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3.
C. NaAlO2, AlCl3 , HCl.
D. HCl, AlCl3, NaAlO2.
Câu 89. Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch Fe3+. Số kim loại phản ứng được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 90. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 7,5
B. 5
C. 15
D. 10
Câu 91. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)
Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b)
Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c)
Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d)
Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (b) và (c)
B. (b) và (d)
C. (a) và (b)
D. (a) và (c)
Câu 92. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đ ơn chất kim loại khác.
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ
Mã đề 109
Trang 7
C. Tính dẻo, dễ rèn.
D. Là kim loại nặng.
Câu 93. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng kim
loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Cu(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Al và Zn.
D. Al.
Câu 94. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Pb.
D. Hg.
Câu 95. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hố của các ion kim loại là
A. Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Fe2+, Ag+, Fe3+.
C. Ag+, Fe2+, Fe3+.
D. Ag+, Fe3+, Fe2
Câu 96. Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng
A. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco
B. Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron
C. Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.
D. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang
Câu 97. Trong cơng nghiệp tráng gương như: Tráng phích, tráng gương soi, gương trang trí ngư ời ta
làm như sau: Đ ầu tiên là làm sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt
thuỷ tinh, rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp một hố chất X v ào rồi
bắt đâu gia nhiệt.Hỏi X l à chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Axetilen
C. Andehyt axetic
D. Andehyt fomic
Câu 98. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 99. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
G. lysin, lịng trắng trứng, alanin
H. thủy luyện
A. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch
B. nhiệt luyện
F. lysin, lòng trắng trứng, anilin
C. alanin, lòng trắng trứng, anilin B. anilin, lysin, lòng trắng trứng
Câu 100. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. cát.
B. lưu huỳnh
C. muối ăn.
D. vôi sống.
------ HẾT ------
Mã đề 109
Trang 8