Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử môn hóa (109)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.18 KB, 8 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng
hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước. CTCT của A và B là :
A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH−COOC6H5 B.
HOOC−C6H4−CH=CH2vàCH2=CH−COOC6H5
C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5−CH=CH2−COOH D.
HCOOC6H4−CH=CH2 và HCOOCH=CH−C6H5
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3. Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?


A. Sn2+, Pb2+, Cu2+
B. Cu2+, Ag+, Na+
C. Pb2+, Ag+, Al3+
D. Cu2+, Mg2+, Pb2+
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 5. Dãy các chất gây nghiện là
A. vitamin C, cafein, cocain
B. amphetanin, cafein, cocain
C. nicotin, rượu, vitamin A
D. seduxen, cafein, glucozơ
Câu 6. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,05%.
B. 18,67%.
C. 17,98%.
D. 15,73%.
Câu 7. Cho các chất sau: Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 8. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim
loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư

D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Câu 9. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 10. Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu
than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là
A. CO
B. CH4
C. C2O3
D. CO2
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000

Trang 1


(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính ngun tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.

Số phát biểu luôn đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 13. Nilon–6,6 là một loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ axetat.
D. polieste.
Câu 14. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. nilon – 6,6
B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. Cao su thiên nhiên
D. polietilen (PE)
Câu 15. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO2−4 (x mol) và Cl− (y mol). Biểu
thức liên hệ x, y, a là
A. x + y = 5a.
B. 2x + y = 2a.
C. x + y = 2a.
D. 2x + y = 5a.
Câu 16. Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOH.
Câu 17. Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong thu được chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng
A. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
B. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4

C. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4
D. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
Câu 18. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe2O3.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 20. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Na.
Câu 21. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2.
B. 2: 3.
C. 1: 3.
D. 2: 9
Câu 22. Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết

được các kim loại
A. Mg, Ba, Zn
B. Mg, Ba, Cu
C. Mg, Ba, Zn, Fe
D. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
Câu 23. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K.
B. Na, Ba, K.
C. Be, Na, Ca.
D. Na, Cr, K.
Câu 24. Kim loại nhơm khơng bị oxi hóa trong khơng khí ở nhiệt độ thường do nhơm
A. tác dụng với oxi của khơng khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.
B. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi.
C. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
D. tác dụng với nitơ mà không tác dụng với oxi của khơng khí.
Câu 25. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3PO4, H2SO4
B. NaOH, K2CO3, K3PO4
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
D. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
Câu 26. Chất không có tính lưỡng tính là
A. NH4Cl
B. Al(OH)3
C. NaHCO3
D. NH2CH2COOH
Mã đề 000

Trang 2



Câu 27. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. FeSO4.
C. H2SO4 lỗng.
D. HCl.
Câu 28. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thốt ra.
A, B, C lần lượt là
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
Câu 29. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Cu, Zn.
B. Zn, Mg, Cu.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Cu, Mg, Zn.
Câu 30. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Câu 31. Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren,
(5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
A. 4
B. 6
C. 5

D. 7
Câu 32. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1,), (2), (3) và (4)
D. (3), (4), (5) và (6)
Câu 33. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho Cr vào dung dịch H 2SO4 lỗng, nóng.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 34. Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trị là
A. chất bị khử
B. chất lưỡng tính
C. chất khử.
D. chất oxi hóa
Câu 35. Cho X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH
; Y là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được
0,07 mol CO2. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2 thu được
0,785 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 8,8.
B. 4,6.
C. 6,0.
D. 7,4.
Câu 36. Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
B. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.

C. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’
D. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
Câu 37. Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như khơng tan trong nước có cơng thức phân tử C2H4O2

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B. AgNO3 và Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
Câu 39. Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CH4 và CO2.
B. CO và CH4.
C. SO2 và NO2.
D. H2S và NH3.
Câu 40. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A.

B.

C.

D.

Mã đề 000


Trang 3


Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2/OH− được dung dịch màu tím
A. Glyxerol.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala.
D. Anilin.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (2), (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Câu 43. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4 H11 N?
A. 3
B. 4
C. 8
D. 1
Câu 44. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
D. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
Câu 45. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 46. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
B. điện phân dung dịch CaCl2
C. điện phân CaCl2 nóng chảy
D. nhiệt phân CaCl2
Câu 47. Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi
A. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
B. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2
C. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian
rất lâu
Câu 48. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. nhận proton.
B. nhường proton.
C. bị khử.
D. bị oxi hố.
Câu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 ;
(2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 50. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường


A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 51. Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 52. Một phân tử saccarozơ có
A. hai gốc -glucozơ
B. 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ
C. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
D. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
Câu 53. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
C. Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành ngun tử.
D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
Mã đề 000

Trang 4


Câu 54. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. HCOOH và CH3OH.
B. CH3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 55. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Amin
B. Anđehit
C. Xeton
D. Ancol
Câu 56. Cho các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl, (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 , H2NCH2COOH. Số
chất chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 57. Cho các dung dịch loãng sau (có cùng nồng độ mol):
(1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl.
Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là
A. (4) < (3) < (2) < (1)
B. (4) < (2) < (1) < (3)
C. (4) < (2) < (3) < (1)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 58. Mg không phản ứng với
A. HNO3 đặc, nguội
B. O2
C. KOH
D. H2O nóng
Câu 59. Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe, không tan trong nước, hịa tan tốt trong dầu
(chất béo). Cơng thức của vitamin A như sau:
CH3
OH
H3C


CH3

CH3

CH3

Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là
A. 10,50%.
B. 10,72%.
C. 9,86%.
D. 5,59%.
Câu 60. Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO 3. Công thức
của X, Y lần lượt là
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, CH3COOH C. HCOOCH3,
HOCH2CHO
D. HOCH2CHO, CH3COOH
Câu 61. Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd HCl.
B. dd KOH.
C. dd BaCl2
D. dd AgNO3.
Câu 62. Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2.
Tổng số các chất kết tủa thu được là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 63. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 64. Cho dãy các chất sau: anilin, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), glixerol, triolein. Số
chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 65. Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 66. Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 67. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
B. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).
C. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
D. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
Mã đề 000

Trang 5



Câu 68. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
D. sợi bơng và tơ visco
Câu 69. Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,38 gam
B. 18,24 gam
C. 17,80 gam
D. 16,68 gam
Câu 70. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. xà phịng hóa
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. thủy phân
Câu 71. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. Ca
B. Fe
C. K
D. Na
Câu 72. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. CH3CHO.
B. Glucozơ.
C. HCHO.
D. HCOOCH3.
Câu 73. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 loãng.
B. NaCl loãng.
C. NaOH loãng.
D. HNO3 loãng.
Câu 74. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su lưu hóa.
B. Xenlulozơ.
C. PVC.
D. Amilopectin.
Câu 75. Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar] 3d44s2
B. [Ar] 3d6
C. [Ar] 3d54s1
D. [Ar] 4s13d5
Câu 76. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Al < Cu < Ag
B. Ag < Cu < Al
C. Cu < Al < Ag
D. Al < Ag < Cu
Câu 77. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3
B. Fe + CuCl2
C. Mg + AgNO3
D. Ag + HCl đặc
nóng
Câu 78. Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?

A. I
B. III
C. I,II
D. II
Câu 79. CH3OCOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat
B. metyl propionat
C. metyl fomat
D. etyl axetat.
Câu 80. Cho các nhận xét sau:
(a) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
(b) Kali cromat có tính oxi hóa mạnh.
(c) Fe(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
(d) Để Fe(OH)2 trong khơng khí, dần dần sẽ chuyển sang màu nâu đỏ.
(e) Crom có 2 electron lớp ngồi cùng
Số nhận xét đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 81. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Bông.
Câu 82. Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (lỗng) đun
nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng ; (6) Na. Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng
với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 3
B. 2

C. 5
D. 4
Câu 83. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CO2.
C. CH4 và NH3 .
D. CO và CH4
Câu 84. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Cu, Al.
C. Fe, Ca, Al
D. Na, Ca, Zn.
Câu 85. Phát biểu đúng là
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Mã đề 000

Trang 6


B. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
C. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
Câu 86. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 87. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với
nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hịa hồn tồn X cần

vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 5.
B. 39,4.
C. 21,4.
D. 3.
E. 15,4.
F. 20,0.
G. 6.
H. 4.
Câu 88. Hòa tan vừa hết 3,61 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị khơng đổi) bằng dung dịch
HCl thì thu được 2,128 lít H2 (đktc). Nếu hịa tan A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 2,688
lít SO2 (đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Ca.
D. Al.
Câu 89. Nung FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 90. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít
khí N2 và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C4H9N
B. C3H9N
C. C3H7N
D. C2H7N
Câu 91. Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây Al để trong khơng khí ẩm. Hiện tượng nào xẩy ra ở chổ
nối 2 dây kim loại trên sau một thời gian?
A. Dây Cu mủn và đứt trước, đây Al

B. Khơng có hiện tượng gì
C. Dây Al mủn và đứt trước, dây Cu mủn và đứt mủn và đứt sau
D. Cả 2 dây mủn và đứt một lúc
Câu 92. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 93. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi
trường gọi là
A. Sự ăn mịn điện hóa học
B. Sự ăn mịn hóa học
C. Sự khử kim loại
D. Sự tác dụng của kim loại với nước
Câu 94. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe3+?
A. [Ar] 3d5
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. [Ar] 4d5
E. Cl2, Cu(OH)2.
F. [Ar] 3d54s2
G. [Ar] 3d64s2 H. HCl, NaOH.
Câu 95. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 96. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.
B. boxit.
C. thạch cao nung
D. đá vơi.
2+
6
Câu 97. Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p . Cấu hình electron của nguyên tử R

A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p63s1
Câu 98. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) theo phương nào sau đây được coi là an toàn?
Mã đề 000

Trang 7


A. Dùng nước đá và nước đá khô.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá khơ, fomon.
Câu 99. Khi hịa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Ca
B. Li.

C. Na
D. K
Câu 100. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của este?
A. Các este thường tồn tại ở thể lỏng, một số ít tồn tại ở thể rắn (như mỡ động vật, sáp ong), chúng tan
tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Chất béo tồn tại ở hai dạng rắn và lỏng.
C. Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với ancol và axit có khối lượng tương đương.
D. Các este thường có mùi thơm, an toàn đối với con người.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×