Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 108
Câu 1. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Ngun tử của hầu hết các ngun tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
Câu 2. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 3. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2
B. điện phân dung dịch CaCl2
C. điện phân CaCl2 nóng chảy
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
Câu 4. Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Anđehit
B. Xeton
C. Amin
D. Ancol
Câu 6. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) theo phương nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng phân đạm, nước đá.
B. Dùng nước đá và nước đá khô.
C. Dùng nước đá khơ, fomon.
D. Dùng fomon, nước đá.
2+
Câu 7. Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p 6 . Cấu hình electron của nguyên tử R
là
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p5
Câu 8. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi
trường gọi là
A. Sự tác dụng của kim loại với nước
B. Sự ăn mòn điện hóa học
C. Sự ăn mịn hóa học
D. Sự khử kim loại
Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.
B. PVC.
C. Cao su lưu hóa.
D. Amilopectin.
Câu 10. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CH4 và NH3 .
B. SO2 và NO2
C. CO và CO2.
D. CO và CH4
Câu 11. Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd AgNO3.
B. dd KOH.
C. dd HCl.
D. dd BaCl2
Câu 12. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
B. Na3PO4, H2SO4
C. NaOH, K2CO3, K3PO4
D. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
Câu 13. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 14. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 15. Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2.
Tổng số các chất kết tủa thu được là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với
nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hịa hồn tồn X cần
vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
Mã đề 108
Trang 1
A. 15,4.
B. 20,0.
G. 6.
H. 4.C. 3. D. 39,4.
E. 21,4.
F. 5.
Câu 17. Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?
A. I,II
B. III
C. I
D. II
Câu 21. Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe, khơng tan trong nước, hịa tan tốt trong dầu
(chất béo). Công thức của vitamin A như sau:
CH3
OH
H3C
CH3
CH3
CH3
Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là
A. 5,59%.
B. 9,86%.
C. 10,72%.
Câu 22. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương
chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Ca, Al.
B. Fe, Ca, Al
C. Na, Cu, Al.
Câu 23. CH3OCOC2H5 có tên gọi là
A. metyl fomat
B. etyl axetat.
C. metyl propionat
Câu 24. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Ag + HCl đặc nóng
B. Fe + CuCl2
C. Mg + AgNO3
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 26. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C4 H11 N?
A. 3
B. 8
C. 4
Câu 27. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A.
D. 10,50%.
pháp điện phân hợp
D. Na, Ca, Zn.
D. etyl fomat
D. Cu + AgNO3
D. 4.
D. 1
B.
C.
D.
Câu 28. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Mã đề 108
Trang 2
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 29. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. NaOH loãng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 30. Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi
A. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
B. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian
rất lâu
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 32. Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2/OH− được dung dịch màu tím
A. Glyxerol.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala.
D. Anilin.
Câu 33. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít
khí N2 và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C3H7N
Câu 34. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng
hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước. CTCT của A và B là :
A. HOOC−C6H4−CH=CH2vàCH2=CH−COOC6H5 B.
C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH−COOC6H5
C. HCOOC6H4−CH=CH2 và HCOOCH=CH−C6H5 D.
C6H5COOCH=CH2 và C6H5−CH=CH2−COOH
Câu 35. Cho dãy các chất sau: anilin, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), glixerol, triolein. Số
chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 36. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường
là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 37. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
D. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
Câu 38. Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 ;
(2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (4).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 40. Phát biểu đúng là
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
Câu 41. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 2: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 9
D. 1: 3.
Mã đề 108
Trang 3
Câu 42. Cho các nhận xét sau:
(a) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
(b) Kali cromat có tính oxi hóa mạnh.
(c) Fe(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
(d) Để Fe(OH)2 trong khơng khí, dần dần sẽ chuyển sang màu nâu đỏ.
(e) Crom có 2 electron lớp ngồi cùng
Số nhận xét đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 43. Phát biểu không đúng là
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
Câu 44. Cho các dung dịch lỗng sau (có cùng nồng độ mol):
(1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl.
Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là
A. (4) < (2) < (3) < (1)
B. (4) < (3) < (2) < (1)
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (4) < (2) < (1) < (3)
Câu 45. Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren,
(5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 46. Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải của este?
A. Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với ancol và axit có khối lượng tương đương.
B. Các este thường tồn tại ở thể lỏng, một số ít tồn tại ở thể rắn (như mỡ động vật, sáp ong), chúng tan
tốt trong nước và các dung mơi hữu cơ.
C. Các este thường có mùi thơm, an toàn đối với con người.
D. Chất béo tồn tại ở hai dạng rắn và lỏng.
Câu 47. Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết
được các kim loại
A. Mg, Ba, Zn, Fe
B. Mg, Ba, Zn
C. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
D. Mg, Ba, Cu
Câu 48. Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar] 3d6
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 3d54s1
D. [Ar] 4s13d5
Câu 49. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Bông.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 50. Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. polieste.
C. tơ poliamit.
D. tơ visco.
Câu 51. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim
loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư
B. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
D. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Câu 52. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag
B. Al < Ag < Cu
C. Ag < Cu < Al
D. Al < Cu < Ag
Câu 53. Hòa tan vừa hết 3,61 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị khơng đổi) bằng dung dịch
HCl thì thu được 2,128 lít H2 (đktc). Nếu hịa tan A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 2,688
lít SO2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 54. Cho X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH
; Y là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được
0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2 thu được
0,785 mol CO2. Giá trị của m là:
Mã đề 108
Trang 4
A. 6,0.
B. 8,8.
C. 7,4.
D. 4,6.
Câu 55. Kim loại nhôm không bị oxi hóa trong khơng khí ở nhiệt độ thường do nhôm
A. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
B. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi.
C. tác dụng với nitơ mà không tác dụng với oxi của khơng khí.
D. tác dụng với oxi của khơng khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. K
B. Ca
C. Fe
D. Na
Câu 57. Nung FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn X. X là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe.
D. Fe3O4.
Câu 58. Khi hịa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na
B. K
C. Li.
D. Ca
Câu 59. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. xà phịng hóa
B. thủy phân
C. trùng ngưng
D. trùng hợp
Câu 60. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 61. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Na.
Câu 62. Cho các chất sau: Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 63. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO 3. Cơng thức
của X, Y lần lượt là
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, CH3COOH C. HCOOCH3,
HOCH2CHO
D. HOCH2CHO, CH3COOH
Câu 64. Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
Câu 65. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Cr, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Ba, K.
D. Na, Fe, K.
Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho CrO3 vào H2O.
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho Cr vào dung dịch H 2SO4 lỗng, nóng.
Câu 67. Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. H2S và NH3.
B. CO và CH4.
C. SO2 và NO2.
D. CH4 và CO2.
Câu 68. Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong thu được chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng
A. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4
B. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
C. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
D. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
Câu 69. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO2−4 (x mol) và Cl− (y mol). Biểu
thức liên hệ x, y, a là
Mã đề 108
Trang 5
A. 2x + y = 2a.
B. 2x + y = 5a.
C. x + y = 5a.
D. x + y = 2a.
Câu 70. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 71. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. polietilen (PE)
B. nilon – 6,6
C. Poli(vinyl clorua) (PVC)
D. Cao su thiên nhiên
Câu 72. Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây Al để trong khơng khí ẩm. Hiện tượng nào xẩy ra ở chổ
nối 2 dây kim loại trên sau một thời gian?
A. Dây Al mủn và đứt trước, dây Cu mủn và đứt mủn và đứt sau
B. Khơng có hiện tượng gì
C. Cả 2 dây mủn và đứt một lúc
D. Dây Cu mủn và đứt trước, đây Al
Câu 73. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. sợi bơng, tơ visco và tơ nilon-6
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông và tơ visco
D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
Câu 74. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 75. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 76. Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (lỗng) đun
nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng ; (6) Na. Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng
với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 77. Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+
B. Cu2+, Ag+, Na+
C. Sn2+, Pb2+, Cu2+
D. Pb2+, Ag+, Al3+
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 79. Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu
than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là
A. CH4
B. CO2
C. C2O3
D. CO
Câu 80. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 17,98%.
D. 15,05%.
Câu 81. Mg khơng phản ứng với
A. H2O nóng
B. KOH
C. HNO3 đặc, nguội
D. O2
Câu 82. Dãy các chất gây nghiện là
A. seduxen, cafein, glucozơ
B. vitamin C, cafein, cocain
C. nicotin, rượu, vitamin A
D. amphetanin, cafein, cocain
Câu 83. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. HCOOCH3.
B. Glucozơ.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
Mã đề 108
Trang 6
Câu 84. Cho các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl, (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 , H2NCH2COOH. Số
chất chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 85. Một phân tử saccarozơ có
A. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
B. 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ
C. hai gốc -glucozơ
D. 1 gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
Câu 86. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe3+?
A. Cl2, NaOH.
B. Cl2, Cu(OH)2.
C. [Ar] 3d5
D. [Ar] 4d5
E. HCl, Al(OH)3.
F. [Ar] 3d54s2
G. [Ar] 3d64s2 H. HCl, NaOH.
Câu 87. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 88. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hố.
B. nhận proton.
C. nhường proton.
D. bị khử.
Câu 89. Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trị là
A. chất bị khử
B. chất khử.
C. chất lưỡng tính
D. chất oxi hóa
Câu 90. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4).
B. (1), (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2) và (4).
Câu 91. Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có cơng thức phân tử C2H4O2
là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 92. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat.
D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 93. Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. NH4Cl
B. Al(OH)3
C. NH2CH2COOH
D. NaHCO3
Câu 94. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,24 gam
B. 16,68 gam
C. 18,38 gam
D. 17,80 gam
Câu 95. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. AgNO3 và Mg(NO3)2
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
Câu 96. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung
B. đá vôi.
C. boxit.
D. thạch cao sống.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế.
Mã đề 108
Trang 7
Câu 98. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Cu.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Mg, Cu, Zn.
Câu 99. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).
B. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
C. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
D. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
Câu 100. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (4) và (6)
B. (3), (4), (5) và (6)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1,), (2), (3) và (4)
------ HẾT ------
Mã đề 108
Trang 8