Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe, Ag, Cu. Số kim loại khử được H2O ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cr.
Câu 3: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO3 là
A. 13x – 9y.
B. 46x – 18y.
C. 23x – 9y
D. 45x – 18y.
Câu 4: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (1), (5), (2), (3).
Câu 5: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là
A. 35,96%
B. 21,92%
C. 27,35%
D. 43,54%
Câu 6: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 7: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn sau: Fe, Al2O3, Al dùng hóa chất nào sau đây
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaCl
C. H2O
D. Dung dịch HCl
Câu 8: metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. H2 (Ni, đun nóng)
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
G. Tinh bột, xenlulozơ và peptit đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng.
H. Ở điều kiện thường, các ancol đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức
A. 6.
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 105
Trang 1/
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được tơ nilon-6.
C. Anilin và phenol đều tác dụng được với dung dịch Br2.
D. 3.
E. 5.
F. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau
1.Nước Brom có thể dùng để phân biệt được glucozơ và fructozơ
2.Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monoaccarit
3.Sobitol là sản phẩm của phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư
4.Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
5.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 11: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+(Z=26)?
A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d6.
Câu 13: Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
B. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
C. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
Câu 14: Thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. KMnO4/H2SO4.
Câu 15: Chodãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natriphenolat, valin; etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 17: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 18: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
Mã đề 105
Trang 2/
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 19: Cho các chuyển hoá sau
X, Y và Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
Câu 20: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H3.
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A. Dùng chất chống ăn mòn.
B. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
C. Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.
D. Dùng hợp kim không gỉ.
Câu 22: Chọn phát biểu sai
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ .
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 23: Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và glixerol
B. etylen glicol và hexametylenđiamin
C. axit ađipic và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 25: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì
thấy: A1 tạo màu tớm, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam
và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 khơng có hiện tượng gỡ. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là
A. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
B. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.
C. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.
D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.
Mã đề 105
Trang 3/
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói
X
Y
sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. saccarozơ, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. tinh bột, etanol.
Câu 27: Cho các chất: glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Tác nhân nào sau đây có thể oxi hóa Fe thành số oxi hóa +2 và +3?
A. HCl
B. O2
C. S
D. Cl2
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ
(2) Các gốc α-glucozơ trong mạch amylopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc khơng phân nhánh.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde
(5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat.
(6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh.
(7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa ancol trong phân tử.
Số phát biểu không đúng là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 30: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. glixeron, axit axetic, glucozơ
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 31: Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 32: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu
được là cực đại thì giá trị của V là
A. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
B. V = 22,4.y
C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4
D. V = 22,4.(x+y)
Câu 33: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg.
B. Mg, Fe, Al.
Mã đề 105
Trang 4/
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 34: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta phải
dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 30ml dung dịch HCl 2M.
B. 30ml dung dịch NaCl 1M.
C. 20ml dung dịch Na3PO4 1M
D. 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
Câu 35: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng:
Cu + HNO3(loãng) Khí A + …
Al4C3 + H2O
Khí C + …
KMnO4
Khí B + …
S + H2SO4 đặc Khí D + …
Các khí A, B, C, D lần lượt là
A. NO, O2, CH4, SO2.
B. NO, O2, CH4, H2S.
C. NO2, O2, CH4, SO2.
D. NO2, O2, C2H2, H2S.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là
A. Au
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 38: Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH
thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào
sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt và đồng đều bị ăn mịn.
B. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.
C. Đồng bị ăn mòn.
D. Sắt bị ăn mòn.
Câu 40: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Al, Fe, Cr.
B. Ba, Ag, Au.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Mg, Zn, Cu
Câu 41: Để biến các chất béo chứa axit không no thành chất béo chứa gốc axit no, người ta thực hiện quá
trình
A. cô cạn ở nhiệt độ cao .
B. hiđro hóa.
C. đơng lạnh.
D. làm lạnh.
Câu 42: Kim loại có tỉ khối lớn nhất là
A. Pb
B. Au
C. Os
D. Cu
Mã đề 105
Trang 5/
Câu 43: Trong số các chất sau: Glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan, eten, etin. Có bao nhiêu chất mà
bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit etanoic ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 44: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen.
Câu 45: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là?
A. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép
B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Câu 46: Công thức của tripanmitin là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
Câu 47: Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe3O4, Cu, Fe phản ứng với 200 gam dung dịch hỗn
hợp gồm NaNO3 và H2SO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại, đồng thời
thoát ra 0,02 mol NO và 0,1 mol NO2. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 98,63
gam kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 93,93 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của muối FeSO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,85%.
B. 1,45%.
C. 2,16%.
D. 3,16%
Câu 48: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 49: Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br 2, CH3OH/HCl,NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 50: Sự ăn mịn điện hố xảy ra các qúa trình
A. Sự oxi hố ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
C. Sự oxi hoá ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực âm
Câu 51: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng là
A. dung dịch CuSO4 dư
B. dung dịch ZnSO4
C. dung dịch Fe2(SO4)3
D. dung dịch FeSO4 dư
Mã đề 105
Trang 6/
Câu 52: Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe 2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau
đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?
A. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong khơng khí.
B. có khí thốt ra
C. có kết tủa
D. có kết tủa rồi tan
Câu 53: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môI trường xung quanh là
A. Sự ăn mòn kim loại
B. sự ăn mòn điện hóa
C. sự khử kim loại
D. Sự ăn mịn hóa học
Câu 54: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. anilin.
C. benzen.
D. axit axetic.
Câu 55: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết
là
A. [C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 56: Etyl axetat có cơng thức hóa học là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 57: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 thì dung dịch thu được có khả năng
tráng bạc. Số este thỏa mãn tính chất trên là
G. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
H. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
B. 4.
C. 6.
D. Tinh bột, glucozơ, etanol.
E. 3.
F. 5
Câu 58: Polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng là
A. PE
B. PVC
C. tơ nilon-6,6
D. cao su Buna
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tố p.
B. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 60: Quặng hematit là ngun liệu dùng để sản xuất
A. nhơm.
B. gang.
C. chì.
D. natri.
Câu 61: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaCl
B. NaOH
Mã đề 105
Trang 7/
C. Dung dịch brom
D. Na
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (b), (d) và (e)
B. (b), (c) và (e)
C. (a), (c) và (e)
D. (a), (b) và (e)
Câu 63: Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng oxi-hóa khử
D. Phản ứng trao đổi
Câu 64: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 65: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
D. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
Câu 66: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (5)
B. (3), (4) và (5
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (3) và (5)
Câu 67: Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 68: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là( sai đề: tên không đúng là)
A. Axit β - amino propanoic.
B. Alanin.
C. Axit 2 - amino propionic.
D. Axit α - amino propanoic
Câu 69: Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là;
A. Al, Fe, Cu, MgO
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO
D. Al2O3, FeO, CuO, Mg
Câu 70: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về kim loại
A. Để điều chế kim loại ta chỉ cần cho kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
Mã đề 105
Trang 8/
B. Tất cả kim loại đều tồn tại trở trạng thái rắn.
C. Dãy các ion sau xếp theo chiều tăng dần tính khử Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
D. Trong thực tế các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm không điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng
phân cấu tạo của peptit X là:
A. 12
B. 18
C. 10
D. 24
Câu 72: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa
A. Thanh Zn nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
C. Thanh Al nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt lá Fe trong khí Cl2.
Câu 73: Chọn phát biểu đúng
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
Câu 74: Chất lỏng nào sau đây khơng hịa tan hoặc khơng phá hủy được xenlulozơ?
A. Dung dịch NaOH + CS2.
B. Dung dịch H2SO4 80%.
C. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 .
D. Benzen
Câu 75: Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi
khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn
không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7.
B. 15,4.
C. 12,8.
D. 17,6.
Câu 76: Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Oxit đó là
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O
Câu 77: Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế SO2 thốt ra
từ ống nghiệm,người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bông tẩm nước; (b) Bơng tẩm giấm ăn; (c) Bơng
khơ; (d) Bơng có tẩm nước vôi. Biện pháp hiệu quả nhất là
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d)
Câu 78: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3NH2.
B. CH3CHO.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Mã đề 105
Trang 9/
Câu 79: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. NaCl.
Câu 80: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào sau đây?
A. Na2CO3
B. Ca(OH)2
C. BaCl2
D. NaOH
Câu 81: Alanin có cơng thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. C6H5-NH2
D. H2N-CH2-COOH
Câu 82: Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. C6H5CH2NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. NH3
Câu 83: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. HNO3 loãng
D. KOH
Câu 84: Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catơt xảy ra:
A. Sự khử ion ClB. Sự khử ion Na+
C. Sự oxi hóa ion ClD. Sự oxi hố ion Na+
Câu 85: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: Ba2++SO2−4→BaSO4?
A. Ba(NO3)2+Na2SO4→BaSO4+NaNO3.
B. Ba(HCO−3)2+H2SO4→BaSO4+2H2O+2CO2.
C. BaS+H2SO4→BaSO4+H2S.
D. Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O.
Câu 86: Phát biểu không đúng là
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOC. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
Câu 87: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
Câu 88: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Mã đề 105
Trang 10/
Câu 89: Một loại nước chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào nước thì phải dùng vừa đủ dung dịch
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 90: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào gây ra sau đây?
A. Khí cacbonic
B. Khí hidro clorua
C. khí cacbon oxit
D. Khí clo
Câu 91: Trong các chất sau, chất có phản ứng màu với Iot là
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
Câu 92: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là
A. Zn, Ag và Al(NO3)3.
B. Al, Ag và Zn(NO3)2.
C. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
D. Al, Ag và Al(NO3)3.
Câu 93: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
Câu 94: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Đồng
B. Sắt
C. Vonfam.
D. Crom
Câu 95: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
Câu 96: Số amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 97: Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
Câu 98: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho khí H2S sục vào dung dịch Pb(NO3)2
B. Thêm dung dịch HNO3 lỗng vào dung dịch Fe(NO3)2
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
D. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
Mã đề 105
Trang 11/
Câu 99: Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a.
A. 0,16
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,18
Câu 100: Cho các polime sau: tơ nitron (hay olon), tơ nilon-6, PE, PVC. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 12/