Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
C. ( 1) , (2), (5)
D. (1), (2).
Câu 2: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 3: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z.
B. Z, T, Y, X.
C. T, Z, Y, X.
D. T, X, Y, Z.
Câu 4: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. Teflon
C. tơ tằm
D. tơ nilon
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 6: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
Câu 7: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí khơng đổi.
B. tốc độ thốt khí tăng
C. phản ứng ngừng lại
D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 8: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 116
Trang 1/23
CuSO4 + H2O
A. Cu + O2 + H2SO4 loãng
0
t
B. H2 + MgO Mg + H2O
Fe(NO3)3 + Ag
C. Fe(NO3)2 + AgNO3
CuCl2 + 2FeCl2
D. Cu + 2FeCl3
Câu 10: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Cr
Câu 11: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Thạch cao.
C. Vôi sống.
D. Phèn chua.
Câu 12: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 13: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.
B. 24.
C. 36.
D. 40.
Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. Quỳ tím
C. natri kim loại
D. dung dịch HCl
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 17: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định khơng đúng là
A. 3,4,5
B. 2,3,4
C. 1,3,5,6
Mã đề 116
Trang 2/23
D. 1,2,4,6
Câu 18: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. bọt khí bay ra
Câu 19: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. etylen glycol và muối của axit stearic.
B. glixerol và axit stearic.
C. etylen glicol và axit stearic.
D. glixerol và muối của axit stearic.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch valin.
D. Dung dịch lysin.
Câu 21: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
B. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
D. nút ống nghiệm bằng bông khô
Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 23: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 25: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. Cs.
C. K.
D. Na.
Câu 26: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 3,28 gam
B. 14,48 gam
C. 4,24 gam
D. 3,3 gam
Câu 27: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3
B. NaHCO3
Mã đề 116
Trang 3/23
C. Al2O3
D. Zn(OH)2
Câu 28: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
D. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 31: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ nhân tạo
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 32: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3
B. 6
C. 2
D. 1
Câu 33: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 34: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. HCOONa.
B. 3.
C. CH3COONa. G. 2. H. 1.
D. 4.
E. C2H5Ona.
F. C2H5COONa.
Câu 35: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 5.
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 36: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
Mã đề 116
Trang 4/23
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOC6H4OH.
D. C6H5COOCH3.
Câu 37: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. Na+.
B. K+.
C. NH4+.
D. NH4+ hoặc K+.
Câu 38: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6.
Câu 39: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. quỳ tím
Câu 40: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Na
B. Li
C. B
D. Hg
Câu 41: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
A. 0,070 mol.
B. 82,38.
C. 0,050 mol.
D. 5.
E. 3.
G. 2. H. 77,70.
F. 79,26.
Câu 43: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
D. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
Câu 44: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
Mã đề 116
L. 0,015 mol.
Trang 5/23
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 45: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 46: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2 chất.
B. 5 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 48: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
D. 12,96%.
Câu 49: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là
A. quỳ tím.
B. natri kim loại.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 50: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl.
B. CH≡CH
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 51: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Fe2+, Fe3+, Cu2+
D. Fe3+, Cu2+, Fe2+
Câu 52: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Mã đề 116
Trang 6/23
Câu 53: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KCl
C. kim loại kali
D. nước brom
Câu 54: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. phản ứng tráng bạc.
D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
Câu 55: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. polibutađien.
B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 56: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 57: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 58: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 59: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 60: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
B. Tác dụng với nước brom.
C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
D. Tráng gương.
Câu 62: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. manhetit.
C. hematit đỏ.
Mã đề 116
Trang 7/23
D. hematit nâu.
Câu 63: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
Câu 65: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 66: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
B. Ngâm chúng trong rượu ngun chất
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Ngâm chúng vào nước
Câu 67: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3.
B. CH3NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 68: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 69: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 70: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Câu 71: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 72: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
Mã đề 116
Trang 8/23
B. +2, +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 73: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Fe là chất oxi hóa.
D. Cu là chất oxi hóa.
Câu 74: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO
B. N2.
C. CO2.
D. CH4
Câu 75: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 76: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE
B. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
C. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
D. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
Câu 77: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Li, O, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, O, Li, Na.
D.
Câu 78: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W
B. Hg
C. Cr
D. Ag
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 80: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Kali.
B. Photpho.
C. Nitơ và photpho.
D. Nitơ.
Câu 81: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Mã đề 116
Trang 9/23
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các
màu vàng
dung dịch thu được
ở thí nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 82: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Au
Câu 83: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
Câu 84: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 85: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin
B. Dung dịch axit glutamic
C. Dung dịch alanin
D. Dung dịch glyxin
Câu 86: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 87: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, R, T.
C. Z, R, T.
D. X, Z, T.
Câu 88: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H22O11)2Cu + 2H2O
H ,t 0
B. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Mã đề 116
Trang 10/23
OH
C. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
Ni ,t 0
HOCH2[CHOH]4CH2OH
D. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
Câu 89: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có thể tham gia phản ứng cộng
B. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
C. Là polime của isopren
D. Không tan trong xăng, benzen
Câu 90: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 91: Metyl amin tác dụng với
A. HCl
B. K
C. NaCl
D. NaOH
Câu 92: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 93: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương
B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.
D. thuỷ phân.
Câu 94: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 95: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Propylamin.
C. Phenylamin.
D. Metylamin.
Câu 96: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
là
A. Cu2+
B. Ag+
C. Fe2+
D. K+
Câu 97: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 98: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AlCl3
B. Dung dịch HCl
Mã đề 116
Trang 11/23
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
Câu 99: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +2.
C. +4.
D. +6.
Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 101: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
B. Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe, Zn.
D. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
Câu 102: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 1
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 103: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 104: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
B. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
Câu 106: Cơng thức phân tử tổng qt của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 107: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
Mã đề 116
Trang 12/23
A. sự khử ion Cl.
B. sự khử ion K+.
C. sự oxi hóa ion Cl.
D. sự oxi hóa ion K+.
Câu 108: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. saccarozo
C. xenlunozo
D. glucozo
Câu 109: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 110: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromic
B. Kali cromic
C. Kali đicromat.
D. Kali cromat.
Câu 111: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (d)
B. (a)
C. (b)
D. (c)
Câu 112: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Cồn.
Câu 113: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. anot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. catot, ở đây chúng bị khử
Câu 114: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
Câu 115: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 65%.
C. 66%.
Mã đề 116
Trang 13/23
D. 62%.
Câu 116: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Ba
B. kim loại Al
C. kim loại Zn
D. kim loại Cu
Câu 117: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 118: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na dùng làm tế bào quang điện
B. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
C. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
Câu 119: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 4,032.
B. 3,024.
C. 3,360.
D. 3,136.
Câu 120: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 121: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
Câu 122: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 123: Xà phòng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 862.
C. 860.
D. 884.
Câu 124: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2
D. KCl
Câu 125: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có mantozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. chỉ có glucozơ.
Mã đề 116
Trang 14/23
D. chỉ có fructozơ.
Câu 126: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 127: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CH3CHO.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2 (xúc tác Ni, to).
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 128: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 129: Cùng là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật
lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 130: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Câu 131: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
CaCO3 CaO Ca(OH) 2 Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 132: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 133: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Mã đề 116
Trang 15/23
Câu 134: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 135: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 136: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 137: Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 138: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CrCl3.
D. FeCl2.
Câu 139: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
Câu 140: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 141: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 142: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. mantozo
B. glucozo
C. glucozo và fructozo
D. fructozo
Câu 143: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 5
B. 6
Mã đề 116
Trang 16/23
C. 4
D. 7
Câu 144: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. thuỷ phân.
C. với kiềm.
D. với dung dịch iôt.
Câu 145: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 146: Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hồn tồn.
C. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
D. Chất béo là triaxylglixerol.
Câu 147: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ capron
Câu 148: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Pt, Au
B. Ag, Pt, Au
C. Ag, Pt
D. Cu, Pb
Câu 149: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 150: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 151: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 152: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ag
B. Sn
C. Ni
D. Zn
Câu 153: Cho các phát biểu sau:
Mã đề 116
Trang 17/23
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 154: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hoàn toàn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra
là
A. 1,02.
B. 5,20.
C. 2,08.
D. 4,16.
Câu 155: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 156: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa lục xám khơng tan.
Câu 157: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Au
C. Ag
D. Cu
Câu 158: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 9%.
B. 26%.
C. 51%.
D. 14%.
Câu 159: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 160: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
Câu 161: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
Mã đề 116
Trang 18/23
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 162: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 163: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 164: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 6
Câu 165: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong mơi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 166: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,8 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 167: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Kim loại X khử được ion Y2+.
Câu 168: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 169: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
Mã đề 116
Trang 19/23
1
2
3
4
5
CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4, 5.
C. ống 1, 2, 3.
D. ống 2, 4.
Câu 170: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 171: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 172: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
Câu 173: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2.
Câu 174: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 175: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Triolein.
Câu 176: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến
môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
Mã đề 116
Trang 20/23