Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (220)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.63 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H4OH.
Câu 2: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 3: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.


Câu 4: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 5: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
D. Tác dụng với nước brom.
Câu 6: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
Câu 7: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
Họ và tên: ............................................................................

A. 4.
B. 8.
C. 2.
D. 6.
Câu 8: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
Câu 9: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ 2
kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là

Mã đề 117

Trang 1/


A. Sn
B. Ag
C. Ni
D. Zn
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 12: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +4, +6.

Câu 13: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 15.
B. 9.
C. 30.
D. 18.
Câu 14: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 15: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 16: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Không tan trong xăng, benzen
C. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Có thể tham gia phản ứng cộng
Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch axit glutamic
D. Dung dịch lysin
Câu 18: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là

Mã đề 117

Trang 2/


A. poliacrilonitrin.
B. polibutađien.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 19: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nóng
B. H2SO4 lỗng
C. HNO3 đặc,nguội
D. HCl lỗng
Câu 20: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Cu, Pb
D. Pt, Au
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 22: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch KCl
B. nước brom
C. dung dịch NaOH

D. kim loại kali
Câu 23: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 24: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. Teflon
Câu 25: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 26: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 27: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Mã đề 117


Trang 3/


Câu 28: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5Ona.
B. CH3COONa. G. 2. H. 1.
C. HCOONa.
D. C2H5COONa.
E. 4.
F. 3.
Câu 29: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH
D. CH2=CHCl.
Câu 30: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 1.
Câu 32: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,3,5,6
B. 3,4,5
C. 2,3,4
D. 1,2,4,6
Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
Câu 35: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
Mã đề 117


Trang 4/


A. 6
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 36: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Li, O, Na.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Na, O, Li.
D.
Câu 37: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion Cl.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion K+.
D. sự oxi hóa ion Cl.
Câu 38: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí bay ra
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
Câu 39: Thuỷ phân khơng hồn toàn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?

A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 40: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch AlCl3
D. Dung dịch NaOH
Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Cr,
D. Na, Ba, K
Câu 42: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Valin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Lysin
Câu 43: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C18H32O16
D. C12H22O11
Câu 44: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.

D. Fe(OH)3.
Câu 45: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE
Mã đề 117

Trang 5/


B. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 46: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 65%.
B. 71%.
C. 62%.
D. 66%.

Câu 48: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. với dung dịch iôt.
C. thuỷ phân.
D. với kiềm.
Câu 49: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
Câu 50: Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH3
Câu 51: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 52: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O

B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2

HOCH2[CHOH]4CH2OH

C. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
D. (C6H10O5)n + nH2O
Mã đề 117

CH2OH[CHOH]4-CHO

nC6H12O6
Trang 6/


Câu 53: Metyl amin tác dụng với
A. NaCl
B. NaOH
C. HCl
D. K
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.

C. 6.
D. 5.
Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 56: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 57: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. saccarozo
C. glucozo
D. xenlunozo
Câu 58: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có fructozơ.
C. chỉ có glucozơ.
D. chỉ có mantozơ.

Câu 59: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Mã đề 117

Trang 7/


D. 4.
Câu 60: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Fe2+
B. K+
C. Cu2+
D. Ag+
Câu 61: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
C. Na dùng làm tế bào quang điện
D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
Câu 62: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
B. do phân tử amin bị phân cực.
C. do amin có khả năng tác dụng với axit.

D. do amin dễ tan trong nước.
Câu 63: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +3.
Câu 64: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 3.
G. 2. H. 77,70.
B. 0,050 mol.
C. 79,26.
D. 5.
E. 82,38.
F. 0,070 mol.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.
Câu 66: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 24.
B. 60.
C. 36.
D. 40.
Câu 67: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
D. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
Mã đề 117

Trang 8/


Câu 68: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
Câu 69: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. glixerol.
B. alanin.
C. amilopectin.
D. amilozơ.
Câu 70: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH=CH−CH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH2−CH=CH2.
D. HCOOC3H7.
Câu 71: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
Câu 72: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromat.
B. Kali đicromat.
C. Kali cromic
D. Kali đicromic
Câu 73: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 74: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 3
B. 4

C. 1
D. 2
Câu 75: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH3NH2.
Câu 76: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 77: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
Mã đề 117

Trang 9/


A. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
B. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn.
Câu 78: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. Y, T, X, Z.
D. T, X, Y, Z.

Câu 79: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Nilon-6,6.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Polietilen..
Câu 80: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hoàn toàn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 2,08.
B. 4,16.
C. 5,20.
D. 1,02.
Câu 81: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
Câu 82: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 83: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Sợi
Câu 84: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 4
B. 3

C. 1
D. 2
Câu 85: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 86: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 3,3 gam
B. 14,48 gam
C. 3,28 gam
Mã đề 117

Trang 10/


D. 4,24 gam
Câu 87: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2, NH4NO3
Câu 88: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.

C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 89: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo
B. fructozo
C. glucozo và fructozo
D. mantozo
Câu 90: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3

CuCl2 + 2FeCl2

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. H2 + MgO

CuSO4 + H2O

Mg + H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
Câu 91: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 92: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 5.
B. 6.

C. 3.
D. 4.
Câu 93: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí giảm
C. tốc độ thốt khí khơng đổi.
D. tốc độ thốt khí tăng
Câu 94: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 95: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
B. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Câu 96: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
Mã đề 117

3


4

5

Na2O
Trang 11/


A. ống 2, 4, 5.
B. ống 2, 4.
C. ống 2, 3, 4.
D. ống 1, 2, 3.
Câu 97: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6
Câu 98: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Vôi sống.
B. Phèn chua.
C. Thạch cao.
D. Muối ăn.
Câu 99: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. AlCl3.
C. NaHCO3.
D. Al(OH)3.
Câu 100: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2

B. AlCl3
C. NaHCO3
D. Al2O3
Câu 101: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. CaCl2
D. KCl
Câu 102: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và mantozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 103: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Câu 104: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 105: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4
Mã đề 117

Trang 12/


C. 3
D. 5
Câu 106: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. K.
C. Na.
D. Cs.
Câu 107: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 108: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 109: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến

môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 110: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
B. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
D. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
Câu 111: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-2-ol.
B. Butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-2-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 112: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Triolein.
D. Benzyl axetat.
Câu 113: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.

C. 2
D. 1.
Mã đề 117

Trang 13/


Câu 114: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 26%.
B. 14%.
C. 51%.
D. 9%.
Câu 115: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 116: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.

B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2nO2.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 118: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. B
B. Hg
C. Na
D. Li
Câu 119: Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 120: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
B. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 3 phản ứng oxi hố- khử

D. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
Mã đề 117

Trang 14/


Câu 121: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 6
Câu 122: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Câu 123: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 124: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glicol và axit stearic.
B. etylen glycol và muối của axit stearic.
C. glixerol và axit stearic.
D. glixerol và muối của axit stearic.
Câu 125: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 126: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
C. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 127: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Xenlulozơ
B. Amilopectin
C. Cao su lưu hóa
D. Tơ nilon-7
Câu 128: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 129: Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Chất béo là triaxylglixerol.
C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
Câu 130: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.

Câu 131: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
Mã đề 117

Trang 15/


A. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. glixeron, axit axetic, glucozơ
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 132: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 133: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 134: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s13d5
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 135: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (b)
B. (d)
C. (c)
D. (a)
Câu 136: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 137: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 12,96%.
B. 18,67%.
C. 15,73%.
D. 15,05%.
Câu 138: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 6
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 139: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (3), (4).

D. ( 1) , (2), (5)
Mã đề 117

Trang 16/


Câu 140: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. quỳ tím
Câu 141: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2 chất.
B. 3 chất.
C. 5 chất.
D. 4 chất.
Câu 142: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 143: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc
D. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
Câu 144: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 145: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg
B. W
C. Cr
D. Ag
Câu 146: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+ hoặc K+.
B. NH4+.
C. K+.
D. Na+.
Câu 147: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 148: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
Câu 149: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.

Mã đề 117

Trang 17/


Câu 150: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Al
B. kim loại Cu
C. kim loại Ba
D. kim loại Zn
Câu 151: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa lục xám khơng tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 152: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 153: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 154: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.

D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 155: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng tráng bạc.
B. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
C. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
Câu 156: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 157: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,024.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 4,032.
Câu 158: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 159: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,8 lít.
Mã đề 117


Trang 18/


Câu 160: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 161: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
Câu 162: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ capron
C. Tơ axetat
D. Tơ tằm
Câu 163: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có tính dẻo
Câu 164: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1
B. 2
C. 4

D. 3
Câu 165: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 166: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, anilin.
B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
Câu 167: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4
B. 2
C. 5.
D. 3
Câu 168: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. Quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. natri kim loại
Câu 169: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Propylamin.
B. Phenylamin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 170: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
Mã đề 117


Trang 19/


HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Y, R, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 171: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
Câu 172: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. natri kim loại.
D. dung dịch HCl.
Câu 173: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3

B. 1
C. 2
D. 4
Câu 174: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 175: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 176: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 177: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. anot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 178: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
Mã đề 117


Trang 20/



×