Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (221)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.38 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hoàn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 2,08.
B. 1,02.
C. 5,20.
D. 4,16.
Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +3, +4, +6
Câu 3: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. quỳ tím
B. H2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 4: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag


B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 5: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện thường
tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 8: Metyl amin tác dụng với
A. NaOH
B. K
C. HCl
D. NaCl
Câu 9: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 118

Trang 1/


Câu 10: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D.
Câu 11: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 12: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo

(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
Câu 15: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
B. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 16: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat.
B. Kali cromic
C. Kali cromat.
D. Kali đicromic
Câu 17: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. MgCl2.
B. CrCl3.
C. FeCl3.

D. FeCl2.
Câu 18: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 5.
Mã đề 118
Trang 2/


B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 19: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 20: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
B. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
C. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
D. xelulozơ axetat, bakelit, PE
Câu 21: Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (b)
B. (c)
C. (a)
D. (d)
Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
B. bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
Câu 24: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 25: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. CH3CHO.
C. dung dịch AgNO3/NH3, to.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
Mã đề 118

Trang 3/


A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 28: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 29: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 30: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch HNO3.
D. dung dịch brom.
Câu 31: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOC2H5
Câu 32: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 2 chất.
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 34: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 35: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước

B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 36: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
Mã đề 118

Trang 4/


A. Sn
B. Ni
C. Zn
D. Ag
Câu 37: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. B
C. Na
D. Li
Câu 38: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iơn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+
Câu 39: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 40: Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 66%.
C. 62%.
D. 65%.
Câu 42: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Fe là chất oxi hóa.
D. Cu là chất oxi hóa.
Câu 43: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 44: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. CaCl2
C. Na2CO3

D. Ca(OH)2
Câu 45: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Sợi
Mã đề 118

Trang 5/


D. Tơ
Câu 46: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. chỉ có glucozơ.
D. chỉ có fructozơ.
Câu 47: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hoá học là
A. (1), (2).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. ( 1) , (2), (5)
Câu 48: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.

Câu 49: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5COONa.
B. CH3COONa. G. 2. H. 1.
C. 4.
D. C2H5Ona.
E. 3.
F. HCOONa.
Câu 50: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Cu
C. Al
D. Ag
Câu 51: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Al
Câu 52: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 15,73%.
C. 18,67%.
D. 12,96%.
Câu 53: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm

Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Mã đề 118

Trang 6/


B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl

Câu 54: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 884.
B. 860.
C. 886.
D. 862.
Câu 55: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HCl lỗng
B. HNO3 đặc,nóng
C. HNO3 đặc,nguội
D. H2SO4 loãng
Câu 58: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch NaOH.
Câu 59: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W
B. Ag
C. Hg
D. Cr
Câu 60: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
Mã đề 118
Trang 7/


C. 6.
D. 4.
Câu 62: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3


CuCl2 + 2FeCl2

B. Fe(NO3)2 + AgNO3
C. Cu + O2 + H2SO4 loãng

Fe(NO3)3 + Ag
CuSO4 + H2O

D. H2 + MgO
Mg + H2O
Câu 63: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 64: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
D. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
Câu 65: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 4,24 gam
B. 14,48 gam
C. 3,28 gam

D. 3,3 gam
Câu 66: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 67: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch alanin
D. Dung dịch axit glutamic
Câu 68: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 69: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 4
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Nilon-6,6.
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen..
Mã đề 118


Trang 8/


D. Poli(vinyl clorua).
Câu 71: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 72: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch NaOH
B. nước brom
C. kim loại kali
D. dung dịch KCl
Câu 73: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +2.
C. +6.
D. +4.
Câu 74: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 75: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.

C. Có thể tham gia phản ứng cộng
D. Khơng tan trong xăng, benzen
Câu 76: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s13d5
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 77: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 78: Trong q trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự khử ion Cl.
C. sự oxi hóa ion K+.
D. sự oxi hóa ion Cl.
Câu 79: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. T, Z, Y, X.
Câu 80: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. AlCl3.
C. NaHCO3.
Mã đề 118
Trang 9/



D. Al(OH)3.
Câu 81: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 82: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Photpho.
B. Nitơ.
C. Kali.
D. Nitơ và photpho.
Câu 83: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
Câu 84: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 9.
B. 30.
C. 18.
D. 15.
Câu 85: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 86: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H10O5
B. C12H22O11
C. C18H32O16
D. C6H12O6
Câu 87: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 88: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 89: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Zn, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Al, Cr
Câu 90: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
Mã đề 118

Trang 10/



A. X, Y, R, T.
B. X, Y, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Z, T.
Câu 91: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 4,032.
B. 3,024.
C. 3,136.
D. 3,360.
Câu 92: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. natri kim loại
B. Quỳ tím
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH
Câu 93: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin.
D. Dung dịch lysin.
Câu 94: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Cr,
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Ba, K

Câu 95: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 8.
Câu 96: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 97: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
C. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Câu 98: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định khơng đúng là
A. 1,2,4,6
Mã đề 118

Trang 11/



B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,3,5,6
Câu 99: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
D. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
Câu 100: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. Al2O3
C. NaHCO3
D. AlCl3
Câu 101: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 0,070 mol.
B. 82,38.
C. 3.
G. 2. H. 77,70.
D. 5.
E. 79,26.
F. 0,050 mol.
Câu 102: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử


A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
C. natri kim loại.
D. dung dịch HCl.
Câu 103: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH2−CH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOCH=CH−CH3.
Câu 104: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. catot, ở đây chúng bị khử
B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. anot, ở đây chúng bị khử
D. anot, ở đây chúng bị oxi hố
Câu 105: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 106: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
Mã đề 118


Trang 12/


C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 107: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 108: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
D. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
Câu 109: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 110: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
B. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
D. Chất béo là triaxylglixerol.
Câu 111: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 112: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 113: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-2-ol.
B. Propan-2-ol
C. 2-metyl propan-2-ol.
D. Butan-1-ol.
Câu 114: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 115: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Mã đề 118


Trang 13/


Câu 116: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
C. Ag, Cu, Fe, Zn.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 118: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 119: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6.
Câu 120: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 11.
Câu 121: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 122: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. FeSO4.
Câu 123: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
Mã đề 118

Trang 14/


B. Xút.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 124: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 125: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
Câu 126: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 127: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Đá vôi (CaCO3).
Câu 128: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.

B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. tráng gương
D. thuỷ phân.
Câu 129: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 1, 2, 3.
B. ống 2, 4.
C. ống 2, 3, 4.
D. ống 2, 4, 5.
Câu 130: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 131: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
Mã đề 118
Trang 15/


C. 2.
D. 1.
Câu 132: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
D. Tơ nhân tạo
Câu 133: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 134: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Thạch cao.

C. Phèn chua.
D. Vôi sống.
Câu 135: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. K+.
B. NH4+ hoặc K+.
C. Na+.
D. NH4+.
Câu 136: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
Câu 137: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 1
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 138: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. thuỷ phân.
B. với dung dịch iôt.
C. với kiềm.
D. với axit H2SO4.
Câu 139: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Al
B. kim loại Cu
C. kim loại Zn
D. kim loại Ba
Câu 140: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng

A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
C. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
D. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 141: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
Mã đề 118

Trang 16/


(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 142: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. (C6H10O5)n + nH2O
B. 2C12H22O11 + Cu(OH)2

nC6H12O6
(C12H22O11)2Cu + 2H2O

C. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH

CH2OH[CHOH]4-CHO


D. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
HOCH2[CHOH]4CH2OH
Câu 143: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
D. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 144: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 145: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlunozo
B. saccarozo
C. glucozo
D. tinh bột
Câu 146: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. Cs.
C. K.
D. Na.
Câu 147: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí giảm
D. tốc độ thốt khí tăng
Câu 148: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và xenlulozơ.

B. saccarozơ và mantozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 149: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO
B. N2.
C. CH4
D. CO2.
Câu 150: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 8.
B. 6.
Mã đề 118

Trang 17/


C. 4.
D. 10.
Câu 151: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,8 lít.
Câu 152: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng

D. Sự phá huỷ ozôn trên tầng khí quyển
Câu 153: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 154: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 155: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Pt, Au
D. Cu, Pb
Câu 156: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 157: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là

A. 4
B. 3
C. 6
D. 1
Câu 158: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa,
túi đựng. Tên của X là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poliacrilonitrin.
D. polibutađien.
Câu 159: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
Mã đề 118

Trang 18/


A. CH2=CHCl.
B. CH≡CH
C. CH2=CH2.
D. CHCl=CHCl.
Câu 160: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Cao su lưu hóa
B. Tơ nilon-7
C. Amilopectin
D. Xenlulozơ
Câu 161: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.

Câu 162: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ nilon
C. tơ tằm
D. Teflon
Câu 163: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng dẫn nhiệt tốt
B. có tỉ khối lớn
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có tính dẻo
Câu 164: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. glixerol và axit stearic.
B. etylen glicol và axit stearic.
C. glixerol và muối của axit stearic.
D. etylen glycol và muối của axit stearic.
Câu 165: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na dùng làm tế bào quang điện
B. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
C. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
D. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
Câu 166: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo
B. fructozo
C. glucozo và fructozo
D. mantozo
Câu 167: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4OH.

C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 168: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. manhetit.
D. hematit nâu.
Câu 169: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Al
B. Cu
C. Fe
Mã đề 118

Trang 19/


D. Ag
Câu 170: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. phản ứng tráng bạc.
D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
Câu 171: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 172: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 173: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 174: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 175: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ô nhi ễm môi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông khô
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 176: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. NH4NO3 và HNO3 dư

C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 177: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Triolein.
D. Metyl axetat.
Câu 178: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+1O2.
Mã đề 118

Trang 20/



×