Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (222)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.98 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO
B. CO2.
C. CH4
D. N2.
Câu 2: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Z, T.
C. X, Y, Z, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 4: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là


A. Tơ
B. Chất dẻo
C. Cao su
D. Sợi
Câu 5: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3
B. Zn(OH)2
C. Al2O3
D. NaHCO3
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2−CH=CH2.
B. HCOOCH=CH−CH3.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H5.
Câu 8: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 119

Trang 1/


(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,3,5,6
B. 3,4,5
C. 2,3,4
D. 1,2,4,6
Câu 9: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số ngun dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 15.
B. 18.
C. 30.
D. 9.
Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Ni(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion Cl.

C. sự oxi hóa ion K+.
D. sự khử ion Cl.
Câu 12: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
B. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 13: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 15: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Triolein.
Câu 16: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nguội
B. HCl lỗng
C. HNO3 đặc,nóng
D. H2SO4 loãng
Mã đề 119


Trang 2/


Câu 17: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 15,05%.
C. 12,96%.
D. 18,67%.
Câu 18: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
B. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
C. phản ứng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. phản ứng tráng bạc.
Câu 19: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Kali.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Nitơ và photpho.
Câu 20: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 14%.
B. 26%.
C. 9%.
D. 51%.
Câu 21: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:

A. bọt khí và kết tủa trắng
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
C. bọt khí bay ra
D. kết tủa trắng xuất hiện
Câu 22: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. fructozo
B. glucozo
C. mantozo
D. glucozo và fructozo
Câu 23: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 24: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 25: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.
C. metyl fomat.

D. metyl axetat.
Mã đề 119

Trang 3/


Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 28: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 29: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4
Câu 30: Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công

nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 31: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH)2/OH.
B. dung dịch brom.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HNO3.
Câu 32: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với nước brom.
B. Tráng gương.
C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
D. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 66%.
C. 65%.
D. 62%.
Câu 34: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit.
B. xiđerit.
C. hematit đỏ.
D. hematit nâu.

Mã đề 119

Trang 4/


Câu 35: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 36: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 37: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Khơng tan trong xăng, benzen
C. Có thể tham gia phản ứng cộng
D. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
Câu 38: Cùng là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. saccarozơ và tinh bột.
Câu 39: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Au

C. Al
D. Cu
Câu 40: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, anilin.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
C. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
Câu 41: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. Ca(OH)2
C. CaCl2
D. Na2CO3
Câu 42: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+.
B. Na+.
C. NH4+ hoặc K+.
D. K+.
Câu 43: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Lysin
D. Alanin
Câu 45: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
Mã đề 119


Trang 5/


A. 1.
B. 4.
C. 2
D. 3.
Câu 46: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Fe2+
B. K+
C. Cu2+
D. Ag+
Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 48: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iơn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+
Câu 49: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11

D. C18H32O16
Câu 50: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có tính dẻo
D. có khả năng phản xạ ánh sáng
Câu 51: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
B. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 52: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch NaOH
B. nước brom
C. dung dịch KCl
D. kim loại kali
Câu 53: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 4,032.
B. 3,360.
C. 3,024.
D. 3,136.
Câu 54: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Zn, Cr
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Al, Cu
Mã đề 119


Trang 6/


D. Fe, Al, Ag
Câu 55: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
Câu 56: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Cr,
D. Na, Fe, K
Câu 57: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 58: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 59: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.

C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
Câu 60: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-1-ol.
B. Propan-2-ol
C. Butan-2-ol.
D. 2-metyl propan-2-ol.
Câu 61: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 62: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 63: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết

Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Mã đề 119

Trang 7/


A. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
Câu 64: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +2, +3, +6.

Câu 65: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
D. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
Câu 66: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 67: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 68: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
Câu 69: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z.
B. Z, T, Y, X.
C. T, Z, Y, X.
D. T, X, Y, Z.
Câu 70: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.

B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 71: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
B. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
C. (C6H10O5)n + nH2O

nC6H12O6

D. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
Câu 72: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. Na
C. Li
D. B
Mã đề 119

CH2OH[CHOH]4-CHO
HOCH2[CHOH]4CH2OH

Trang 8/


Câu 73: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 6.

D. 4.
Câu 74: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Cu, Pb
B. Pt, Au
C. Ag, Pt
D. Ag, Pt, Au
Câu 75: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 76: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
Câu 77: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CH≡CH
C. CHCl=CHCl.
D. CH2=CHCl.
Câu 78: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 79: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến

dạng ấy khi thôi tác dụng
C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
Câu 80: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 81: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4.
C. ống 1, 2, 3.
D. ống 2, 4, 5.
Mã đề 119

3

4

5


Na2O

Trang 9/


Câu 82: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H4OH.
Câu 83: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 84: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Li, O, Na.
C. F, Na, O, Li.
D.
Câu 85: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp


A. 3
B. 5.
C. 4
D. 2
Câu 86: Thuỷ phân không hoàn toàn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 87: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
B. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
C. Chất béo là triaxylglixerol.
D. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 88: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 6
Câu 89: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Cồn.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 90: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4.

B. +3.
C. +6.
D. +2.
Câu 91: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
Mã đề 119
Trang 10/


(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 92: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
B. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
C. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Na dùng làm tế bào quang điện
Câu 93: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 94: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Vôi sống.
B. Thạch cao.

C. Phèn chua.
D. Muối ăn.
Câu 95: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. thuỷ phân.
D. tráng gương
Câu 96: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs.
B. Al.
C. Na.
D. K.
Câu 97: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu
B. kim loại Zn
C. kim loại Al
D. kim loại Ba
Câu 98: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE
B. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
C. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
D. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
Câu 99: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 100: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.

B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Mã đề 119

Trang 11/


D. Kim loại X khử được ion Y2+.
Câu 101: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 102: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg
B. Cr
C. Ag
D. W
Câu 103: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử
B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. catot, ở đây chúng bị khử
Câu 104: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3
C. NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư

Câu 105: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 106: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Câu 107: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 108: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Xenlulozơ
B. Amilopectin
C. Cao su lưu hóa
D. Tơ nilon-7
Câu 109: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
C. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2

D. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
Mã đề 119

Trang 12/


Câu 110: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 111: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromat.
B. Kali đicromat.
C. Kali cromic
D. Kali đicromic
Câu 112: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (d)
B. (b)
C. (a)
D. (c)
Câu 113: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,4 lít.

B. 0,2 lít.
C. 0,8 lít.
D. 0,6 lít.
Câu 114: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Au
Câu 115: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
Câu 116: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. Ngâm chúng vào nước
Câu 117: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

Mã đề 119

Trang 13/


D. 7.
Câu 118: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AlCl3
D. Dung dịch HCl
Câu 119: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 120: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin dễ tan trong nước.
B. do phân tử amin bị phân cực.
C. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 121: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Zn

B. Sn
C. Ni
D. Ag
Câu 122: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 123: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
Câu 124: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. glucozo
C. saccarozo
D. xenlunozo
Câu 125: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon
B. tơ nilon

C. tơ tằm
D. tơ capron
Mã đề 119

Trang 14/


Câu 126: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 127: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có mantozơ.
B. chỉ có glucozơ.
C. chỉ có fructozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 128: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Propylamin.
D. Phenylamin.
Câu 129: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.

A. 0,050 mol.
B. 79,26.
C. 0,070 mol.
D. 3.
G. 2. H. 77,70.
E. 82,38.
F. 5.
Câu 130: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
Câu 131: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 132: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 133: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Vơi sống (CaO).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D. Đá vôi (CaCO3).
Câu 134: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Mã đề 119

Trang 15/


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 135: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 136: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 137: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4
B. quỳ tím
C. HCl
D. NaOH

Câu 138: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 139: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. thuỷ phân.
B. với dung dịch iôt.
C. với axit H2SO4.
D. với kiềm.
Câu 140: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 141: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (3), (4).
B. ( 1) , (2), (5)
C. (1), (2).
D. (2), (3), (5).
Câu 142: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm

B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ nilon-6,6
Câu 143: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
Mã đề 119

Trang 16/


A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 144: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 145: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 146: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Cu là chất oxi hóa.

D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 147: Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
Câu 148: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. Quỳ tím
C. dung dịch HCl
D. natri kim loại
Câu 149: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 4,24 gam
B. 3,3 gam
C. 14,48 gam
D. 3,28 gam
Câu 150: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. 4.
Câu 151: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit FeCO3.
B. Hematit đỏ Fe2O3.

C. Pirit sắt FeS2.
D. Manhetit Fe3O4
Câu 152: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Mã đề 119

Trang 17/


C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 153: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa,
túi đựng. Tên của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibutađien.
D. polietilen.
Câu 154: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6.
C. 4

D. 5
Câu 155: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 156: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 157: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2.
Câu 158: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến
môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 159: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
B. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
Mã đề 119

Trang 18/


D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
Câu 160: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 161: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông khô
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
D. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
Câu 162: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d44s2

D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 163: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. H2 + MgO

Mg + H2O

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. Cu + 2FeCl3

CuSO4 + H2O

CuCl2 + 2FeCl2

D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
Câu 164: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen..
D. Nilon-6,6.
Câu 165: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 166: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 167: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
Mã đề 119
Trang 19/


D. Mg.
Câu 168: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to).
B. dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. CH3CHO.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 169: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Câu 170: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Cơng thức của X là

A. MgCl2.
B. CrCl3.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 171: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 172: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 173: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 174: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 175: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. HCOONa.
B. 3.

C. C2H5Ona.
D. C2H5COONa.
E. CH3COONa. G. 2. H. 1.
F. 4.
Câu 176: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Mã đề 119

Trang 20/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×