Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (223)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.17 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc.
Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức,
thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. nước brom
B. dung dịch KCl
C. kim loại kali
D. dung dịch NaOH
Câu 2: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.


(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Câu 5: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Cao su
B. Chất dẻo
C. Tơ
D. Sợi
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch lysin.
C. Dung dịch glyxin.
D. Dung dịch valin.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 120

Trang 1/


Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 9: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch axit glutamic
Câu 11: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 12: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bơng khơ
B. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 13: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 14: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to).
B. dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. CH3CHO.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 17: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và

Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
Mã đề 120
Trang 2/


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 18: Metyl amin tác dụng với
A. NaOH
B. K
C. HCl
D. NaCl
Câu 19: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 20: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 21: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 4
B. 2
C. 1

D. 3
Câu 22: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, anilin.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 24: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Al
Câu 26: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. glucozo
C. saccarozo
D. xenlunozo
Câu 27: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
B. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC

Mã đề 120

Trang 3/


D. xelulozơ axetat, bakelit, PE
Câu 28: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
C. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
Câu 29: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức ln là số lẻ
B. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
D. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
Câu 30: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 6
Câu 31: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s13d5
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 32: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CHCl=CHCl.
C. CH2=CHCl.
D. CH≡CH
Câu 34: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Benzyl axetat.
Câu 35: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.
B. Muối ăn.
C. Thạch cao.
D. Vơi sống.
Câu 36: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C12H22O11
B. C6H10O5
C. C18H32O16
D. C6H12O6
Câu 37: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
B. (C6H10O5)n + nH2O
C. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
Mã đề 120


CH2OH[CHOH]4-CHO

nC6H12O6
HOCH2[CHOH]4CH2OH
Trang 4/


D. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
Câu 38: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 39: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. Cu + 2FeCl3

CuSO4 + H2O

CuCl2 + 2FeCl2

D. H2 + MgO
Mg + H2O
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 41: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
C. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 42: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Axit glutamic
Câu 43: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 5.
B. 0,070 mol.
C. 0,050 mol.

D. 82,38.
E. 79,26.
F. 3.
G. 2. H. 77,70.
Câu 44: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Sn
B. Ag
C. Zn
D. Ni
Câu 45: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 không tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
Mã đề 120

Trang 5/


A. 30.
B. 18.
C. 9.
D. 15.
Câu 46: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và mantozơ.
B. saccarozơ và mantozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 47: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe(OH)2.

D. FeO
Câu 48: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,4 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,8 lít.
D. 0,6 lít.
Câu 50: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin dễ tan trong nước.
B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do phân tử amin bị phân cực.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 51: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 52: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 53: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam

dung dịch Y. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,136.
B. 3,360.
C. 3,024.
D. 4,032.
Câu 54: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Mã đề 120

Trang 6/


Câu 55: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Câu 56: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 57: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen..

C. Nilon-6,6.
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 58: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu
B. kim loại Zn
C. kim loại Al
D. kim loại Ba
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong mơi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 60: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 14%.
B. 9%.
C. 51%.
D. 26%.
Câu 61: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 62: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 3,3 gam
B. 14,48 gam
Mã đề 120

Trang 7/


C. 3,28 gam
D. 4,24 gam
Câu 63: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 64: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromat.
B. Kali đicromic
C. Kali đicromat.
D. Kali cromic
Câu 65: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí

và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 66: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Có thể tham gia phản ứng cộng
C. Có tính đàn hồi, không dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Không tan trong xăng, benzen
Câu 67: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 68: Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 69: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
Câu 70: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1

B. 4
C. 3
D. 6
Câu 71: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 72: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

Mã đề 120

Trang 8/


A. Ag+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. K+
Câu 73: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Propan-2-ol
B. 2-metyl propan-2-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Butan-2-ol.
Câu 74: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
D. Ag, Cu, Fe.

Câu 75: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 76: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Au
C. Ag
D. Cu
Câu 77: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3.
Câu 78: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. H2SO4 lỗng
B. HNO3 đặc,nóng

C. HNO3 đặc,nguội
D. HCl lỗng
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
Mã đề 120

Trang 9/


B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 81: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. AlCl3
C. NaHCO3
D. Al2O3
Câu 82: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 83: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe là chất oxi hóa.

B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Cu là chất oxi hóa.
Câu 84: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 85: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2nO2.
Câu 86: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Propylamin.
Câu 87: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. chỉ có glucozơ.
D. chỉ có fructozơ.
Câu 88: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3

Câu 89: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử
B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 90: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Mã đề 120

Trang 10/


Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 91: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 92: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion K+.
B. sự oxi hóa ion Cl.
C. sự khử ion K+.
D. sự khử ion Cl.

Câu 93: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Li, O, Na.
B.
C. F, O, Li, Na.
D. F, Na, O, Li.
Câu 94: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
B. Tác dụng với nước brom.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
D. Tráng gương.
Câu 95: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 96: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là

A. 4
B. 6.
C. 3
D. 5
Câu 97: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 98: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
Mã đề 120

Trang 11/


A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 99: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ axetat

D. Tơ capron
Câu 100: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 4.
B. CH3COONa. G. 2. H. 1.
C. C2H5Ona.
D. HCOONa.
E. 3.
F. C2H5COONa.
Câu 101: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
Câu 102: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. HCOOCH2−CH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH=CH−CH3.
Câu 103: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. tráng gương
C. thuỷ phân.
D. Hồ tan Cu(OH)2.
Câu 104: Phát biểu khơng đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit

Câu 105: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
Câu 106: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 107: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
B. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
D. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Mã đề 120

Trang 12/


Câu 108: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs.
B. Al.
C. K.
D. Na.
Câu 109: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 110: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 111: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 112: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Amilopectin
B. Tơ nilon-7
C. Xenlulozơ
D. Cao su lưu hóa
Câu 113: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 114: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là

A. 6
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 115: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.
B. 40.
C. 24.
D. 36.
Câu 116: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ tằm
C. Teflon
D. tơ nilon
Mã đề 120

Trang 13/


Câu 117: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 12,96%.
B. 18,67%.
C. 15,73%.
D. 15,05%.
Câu 118: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra

A. 2,08.
B. 5,20.

C. 1,02.
D. 4,16.
Câu 119: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. FeCl2.
D. CrCl3.
Câu 120: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 121: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (c)
B. (b)
C. (d)
D. (a)
Câu 122: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng xuất hiện
B. bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
D. bọt khí bay ra
Câu 123: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 124: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,2,4,6
Mã đề 120

Trang 14/


B. 3,4,5
C. 2,3,4
D. 1,3,5,6
Câu 125: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 126: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến

môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 127: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. Na+.
B. NH4+.
C. K+.
D. NH4+ hoặc K+.
Câu 128: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +4.
C. +6.
D. +2.
Câu 129: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D. Đá vôi (CaCO3).
Câu 130: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng tráng bạc.
B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
Câu 131: Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
C. Chất béo là triaxylglixerol.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
Câu 132: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 133: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Mã đề 120

Trang 15/


Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Câu 134: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4 chất.
B. 5 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.

Câu 135: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 136: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 137: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 138: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 139: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 140: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch HNO3.
Câu 141: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 142: Khi thủy phân hoàn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COONa và glixerol
Mã đề 120

Trang 16/


Câu 143: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. T, X, Y, Z.
Câu 144: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có tính dẻo
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt
Câu 145: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 146: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3
C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
D. NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 147: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với kiềm.
B. với axit H2SO4.
C. thuỷ phân.
D. với dung dịch iôt.
Câu 148: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
Câu 149: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 7

B. 6
C. 5
D. 4
Câu 150: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo và fructozo
B. fructozo
C. mantozo
D. glucozo
Câu 151: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Mã đề 120

Trang 17/


Câu 152: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 153: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Y, R, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, Z, T.

Câu 154: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 155: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3
B. CaCl2
C. Ca(OH)2
D. KCl
Câu 156: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. N2.
B. CH4
C. CO2.
D. CO
Câu 157: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. manhetit.
C. hematit nâu.
D. hematit đỏ.
Câu 158: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{

A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H4OH.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 159: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng

dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Mã đề 120

Trang 18/


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 160: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 161: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 162: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt
B. Cu, Pb
C. Ag, Pt, Au
D. Pt, Au
Câu 163: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH.

B. quỳ tím.
C. natri kim loại.
D. dung dịch HCl.
Câu 164: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
C. glixeron, axit axetic, glucozơ
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Câu 165: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí tăng
B. phản ứng ngừng lại
C. tốc độ thốt khí khơng đổi.
D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 166: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
Câu 167: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 4.
B. 1
C. 2.

D. 3.
Câu 168: Chọn phát biểu đúng:
Mã đề 120

Trang 19/


A. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 169: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg
B. Ag
C. Cr
D. W
Câu 170: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 171: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4
B. quỳ tím
C. NaOH
D. HCl
Câu 172: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí

nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. ( 1) , (2), (5)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (2), (3), (5).
Câu 173: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 174: Xà phịng hóa hồn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 860.
C. 862.
D. 884.
Câu 175: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 176: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 177: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là

A. Na, Fe, K
B. Na, Cr,
Mã đề 120

Trang 20/



×