Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (226)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.83 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1: Cùng là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 2: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.


(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
Họ và tên: ............................................................................

A. Na.
B. K.
C. Al.
D. Cs.
Câu 6: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 7: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. HCOOC6H4OH.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H5.

Mã đề 123

Trang 1/


Câu 8: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo
B. mantozo
C. glucozo và fructozo
D. fructozo
Câu 9: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Propylamin.
D. Etylamin.
Câu 10: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt
B. Pt, Au
C. Cu, Pb
D. Ag, Pt, Au
Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr,
Câu 12: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol
Câu 13: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Photpho.
B. Kali.
C. Nitơ.
D. Nitơ và photpho.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 16: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AlCl3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
Câu 17: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ capron
C. Tơ tằm
D. Tơ axetat
Câu 18: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH=CH2
Mã đề 123


Trang 2/


B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
Câu 22: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng vào nước
D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 24: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 15.
B. 9.
C. 30.
D. 18.
Câu 25: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 26: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 2
B. 1
Mã đề 123


Trang 3/


C. 4
D. 3
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 28: Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.

Câu 30: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. C6H10O5
D. C18H32O16
Câu 31: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 32: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 34: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
Mã đề 123


Trang 4/


(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,3,5,6
B. 3,4,5
C. 2,3,4
D. 1,2,4,6
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 66%.
B. 62%.
C. 71%.
D. 65%.
Câu 36: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 37: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Mg.

C. Cu.
D. Al.
Câu 38: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,360.
B. 3,024.
C. 4,032.
D. 3,136.
Câu 39: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3
B. 5.
C. 2
D. 4
Câu 40: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 41: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Tơ nilon-7
B. Amilopectin
C. Cao su lưu hóa
Mã đề 123


Trang 5/


D. Xenlulozơ
Câu 42: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2.
Câu 43: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 44: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Câu 45: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
B. (C6H10O5)n + nH2O
C. 2C12H22O11 + Cu(OH)2


HOCH2[CHOH]4CH2OH

nC6H12O6
(C12H22O11)2Cu + 2H2O

D. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
Câu 47: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 24.
B. 40.
C. 36.
D. 60.
Câu 48: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 50: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 51: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit FeCO3.
Mã đề 123

Trang 6/


B. Pirit sắt FeS2.
C. Hematit đỏ Fe2O3.
D. Manhetit Fe3O4
Câu 52: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. B
C. Na
D. Li
Câu 53: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 54: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 55: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là

A. Ni
B. Ag
C. Zn
D. Sn
Câu 56: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với dung dịch iôt.
B. với axit H2SO4.
C. thuỷ phân.
D. với kiềm.
Câu 57: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4.
B. +3.
C. +2.
D. +6.
Câu 58: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Vôi sống.
C. Phèn chua.
D. Thạch cao.
Câu 59: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Câu 60: Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. natri kim loại.
D. dung dịch NaOH.

Câu 61: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4
B. 3
Mã đề 123

Trang 7/


C. 1
D. 2
Câu 62: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2, NH4NO3
Câu 63: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hồn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 4,24 gam
B. 3,28 gam
C. 14,48 gam
D. 3,3 gam
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;

(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 65: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vơi sống (CaO).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Đá vôi (CaCO3).
Câu 66: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (3), (4).
D. ( 1) , (2), (5)
Câu 67: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (5).
D. (1), (4), (5).

Câu 68: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch axit glutamic
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch glyxin
D. Dung dịch lysin
Mã đề 123

Trang 8/


Câu 69: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
Câu 71: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 72: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 73: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 6.
D. 3
Câu 74: Phát biểu nào sau đây ln đúng với amin:
A. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
C. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
Câu 75: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-1-ol.

B. Butan-2-ol.
C. Propan-2-ol
D. 2-metyl propan-2-ol.
Mã đề 123

Trang 9/


Câu 76: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 6
Câu 77: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4 chất.
B. 2 chất.
C. 5 chất.
D. 3 chất.
Câu 78: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
C. phản ứng tráng bạc.
D. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 79: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.

Câu 80: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. xiđerit.
C. manhetit.
D. hematit đỏ.
Câu 81: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3
B. Ca(OH)2
C. KCl
D. CaCl2
Câu 82: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 83: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 84: Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.

C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
D. Chất béo là triaxylglixerol.
Mã đề 123

Trang 10/


Câu 85: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 862.
B. 886.
C. 884.
D. 860.
Câu 86: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 87: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nóng
B. H2SO4 lỗng
C. HNO3 đặc,nguội
D. HCl lỗng
Câu 88: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.

B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 89: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. HCOOCH=CH−CH3.
C. HCOOCH2−CH=CH2.
D. HCOOC2H5.
Câu 90: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 91: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
C. Có thể tham gia phản ứng cộng
D. Khơng tan trong xăng, benzen
Câu 92: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
B. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 93: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 15,73%.

Mã đề 123

Trang 11/


D. 12,96%.
Câu 94: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Z, T.
C. X, Y, R, T.
D. Z, R, T.
Câu 95: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
Câu 96: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
D. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
Câu 97: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí giảm
D. tốc độ thốt khí tăng
Câu 98: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất

độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. nước brom
C. dung dịch KCl
D. dung dịch NaOH
Câu 99: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
D. Tơ nhân tạo
Câu 100: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromic
B. Kali đicromic
C. Kali cromat.
D. Kali đicromat.
Câu 101: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 102: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Mã đề 123

Trang 12/


A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 103: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Ag
B. Al
C. Cu
D. Au
Câu 104: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. natri kim loại
D. Quỳ tím
Câu 105: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
Câu 106: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ag

Câu 107: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
B. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
D. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 108: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 109: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4
Câu 110: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Cu là chất oxi hóa.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 111: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 112: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là

Mã đề 123

Trang 13/


A. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, anilin.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
Câu 113: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO
B. CO2.
C. N2.
D. CH4
Câu 114: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồ
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
Câu 115: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Na dùng làm tế bào quang điện
C. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
D. NaOH dùng để nấu xà phịng, tơ nhân tạo...
Câu 116: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W
B. Cr
C. Ag

D. Hg
Câu 117: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 118: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 9%.
C. 26%.
D. 14%.
Câu 119: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Zn, Cr
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Al, Ag
Câu 120: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
C. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 121: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. K+.

Mã đề 123

Trang 14/


B. NH4+ hoặc K+.
C. Na+.
D. NH4+.
Câu 122: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 123: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 124: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 3.
B. HCOONa.
C. C2H5COONa.
D. C2H5Ona.
E. CH3COONa. G. 2. H. 1.
F. 4.
Câu 125: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,4 lít.
B. 0,8 lít.

C. 0,6 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 126: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 127: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa,
túi đựng. Tên của X là
A. polibutađien.
B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 128: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử
B. catot, ở đây chúng bị khử
C. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. catot, ở đây chúng bị oxi hố
Câu 129: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Mã đề 123


Trang 15/


D. 4.
Câu 130: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
Câu 131: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe 3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+
B. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
C. Fe2+, Cu2+, Fe3+
D. Fe3+, Cu2+, Fe2+
Câu 132: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 133: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 134: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2.

D. CH≡CH
Câu 135: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Li, O, Na.
D.
Câu 136: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Au
Câu 137: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 138: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1
Câu 139: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. quỳ tím
B. H2SO4

C. HCl
D. NaOH
Mã đề 123

Trang 16/


Câu 140: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 141: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
Câu 142: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Ni(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 143: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
Câu 144: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen..
D. Nilon-6,6.
Câu 145: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn.
B. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 146: Metyl amin tác dụng với
A. K
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 147: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + O2 + H2SO4 loãng
B. Cu + 2FeCl3
C. Fe(NO3)2 + AgNO3

CuSO4 + H2O

CuCl2 + 2FeCl2
Fe(NO3)3 + Ag

D. H2 + MgO
Mg + H2O
Câu 148: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu

C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 149: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
D. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
Câu 150: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
Mã đề 123

Trang 17/


1

2

3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 4.

B. ống 1, 2, 3.
C. ống 2, 4, 5.
D. ống 2, 3, 4.
Câu 151: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s13d5
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d54s1
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 152: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng khơng tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 153: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 1
Câu 154: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Ba
B. kim loại Al
C. kim loại Cu
D. kim loại Zn
Câu 155: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 156: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối

đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 157: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. Zn(OH)2
C. AlCl3
D. NaHCO3
Câu 158: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo
B. tinh bột
C. xenlunozo
D. glucozo
Câu 159: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +2, +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
Mã đề 123

Trang 18/


D. +2, +3, +6.
Câu 160: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Xút.

D. Cồn.
Câu 161: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2
D. 3.
Câu 162: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 0,070 mol.
B. 82,38.
C. 5.
D. 0,050 mol.
E. 79,26.
F. 3.
G. 2. H. 77,70.
Câu 163: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
Câu 164: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y

Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Câu 165: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Ag

B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 166: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 167: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
Mã đề 123

Trang 19/


A. sự oxi hóa ion Cl.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl.
D. sự khử ion K+.
Câu 168: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 169: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glycol và muối của axit stearic.
B. glixerol và muối của axit stearic.
C. etylen glicol và axit stearic.
D. glixerol và axit stearic.
Câu 170: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là

A. Tơ
B. Sợi
C. Cao su
D. Chất dẻo
Câu 171: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (c)
C. (d)
D. (b)
Câu 172: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilopectin.
B. alanin.
C. amilozơ.
D. glixerol.
Câu 173: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch brom.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch HNO3.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 174: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+
B. Fe2+
C. Cu2+

D. K+
Câu 175: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra

A. 4,16.
B. 2,08.
C. 1,02.
D. 5,20.
Câu 176: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
Mã đề 123
Trang 20/



×