Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 2: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do phân tử amin bị phân cực.
B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do amin dễ tan trong nước.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 3: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng xuất hiện
B. bọt khí bay ra
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
Câu 4: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
Họ và tên: ............................................................................
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 5: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 6: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 7: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. anot, ở đây chúng bị khử
Câu 8: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO
B. CO2.
C. N2.
D. CH4
Câu 9: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. K+
B. Ag+
Mã đề 102
Trang 1/
C. Fe2+
D. Cu2+
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 62%.
B. 65%.
C. 66%.
D. 71%.
Câu 11: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Al
B. kim loại Zn
C. kim loại Cu
D. kim loại Ba
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Câu 13: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cu
B. Fe, Zn, Cr
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Al, Ag
Câu 14: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 1,02.
B. 4,16.
C. 5,20.
D. 2,08.
Câu 15: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 17: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. Teflon
Câu 18: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-2-ol.
B. Butan-1-ol.
C. Propan-2-ol
D. 2-metyl propan-2-ol.
Câu 19: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
Mã đề 102
Trang 2/
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+
Câu 20: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ.
B. hematit nâu.
C. manhetit.
D. xiđerit.
Câu 21: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
B. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 22: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 23: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Mặt
trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 25: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
Câu 26: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. glixerol.
B. amilozơ.
C. alanin.
D. amilopectin.
Câu 27: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 2 chất.
Mã đề 102
Trang 3/
C. 4 chất.
D. 5 chất.
Câu 28: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca
B. Na, Cr,
C. Na, Fe, K
D. Na, Ba, K
Câu 30: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 31: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. Quỳ tím
C. dung dịch HCl
D. natri kim loại
Câu 32: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 34: Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,2 lít.
B. 0,8 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,6 lít.
Câu 36: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Mã đề 102
Trang 4/
Câu 37: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. Y, T, X, Z.
Câu 38: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 39: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 41: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch axit glutamic
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch alanin
D. Dung dịch glyxin
Câu 42: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. Al2O3
C. NaHCO3
D. AlCl3
Câu 43: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 44: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với nước brom.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
D. Tráng gương.
Câu 45: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí tăng
B. phản ứng ngừng lại
C. tốc độ thốt khí khơng đổi.
D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 46: Chọn phát biểu khơng đúng
A. Chất béo là triaxylglixerol.
Mã đề 102
Trang 5/
B. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hồn toàn.
D. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. quỳ tím
B. NaOH
C. H2SO4
D. HCl
Câu 48: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
Câu 49: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Fe
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 51: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 52: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 53: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. phản ứng tráng bạc.
Câu 54: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Mã đề 102
Trang 6/
Câu 55: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poli(vinyl clorua).
B. polibutađien.
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 56: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
Câu 57: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. mantozo
B. glucozo và fructozo
C. fructozo
D. glucozo
Câu 58: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. FeCl2.
D. CrCl3.
Câu 59: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromat.
B. Kali đicromic
C. Kali đicromat.
D. Kali cromic
Câu 60: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +2, +3, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 61: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 62: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 63: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 64: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +4, +6.
Mã đề 102
Trang 7/
D. +2, +3, +6.
Câu 65: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3
D. NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 66: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H4OH.
Câu 67: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 68: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Cu, Pb
B. Ag, Pt
C. Ag, Pt, Au
D. Pt, Au
Câu 69: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Sợi
C. Chất dẻo
D. Cao su
Câu 70: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 71: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
B. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
C. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
Câu 72: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
Câu 73: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1
2
CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4, 5.
C. ống 2, 4.
D. ống 1, 2, 3.
Mã đề 102
3
4
5
Na2O
Trang 8/
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Câu 75: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. K+.
B. NH4+ hoặc K+.
C. NH4+.
D. Na+.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 77: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 79: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 80: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 1
B. 3
C. 6
D. 2
Câu 81: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Mã đề 102
Trang 9/
B. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
C. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 82: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 3.
B. CH3COONa. G. 2. H. 1.
C. 4.
D. HCOONa.
E. C2H5COONa.
F. C2H5Ona.
Câu 83: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 6.
D. 4
Câu 84: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
Câu 85: Trong q trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl.
D. sự khử ion K+.
Câu 86: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 87: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
Câu 88: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 6
C. 1
D. 3
Câu 89: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
Mã đề 102
Trang 10/
Câu 90: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 91: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
Câu 92: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 93: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Hematit đỏ Fe2O3.
B. Manhetit Fe3O4
C. Pirit sắt FeS2.
D. Xiđerit FeCO3.
Câu 94: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 95: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 96: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
Câu 97: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 98: Metyl amin tác dụng với
A. NaCl
B. NaOH
C. HCl
D. K
Câu 99: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2.
B. tráng gương
C. trùng ngưng.
D. thuỷ phân.
Câu 100: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
Mã đề 102
Trang 11/
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 101: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ag
B. Ni
C. Sn
D. Zn
Câu 102: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5.
Câu 103: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Cồn.
C. Xút.
D. Muối ăn.
Câu 104: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
B. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 105: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Cu là chất oxi hóa.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 106: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Câu 107: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Valin
B. Alanin
C. Lysin
D. Axit glutamic
Câu 108: Nhận xét khơng đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có thể tham gia phản ứng cộng
Mã đề 102
Trang 12/
B. Là polime của isopren
C. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Không tan trong xăng, benzen
Câu 109: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông khô
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
Câu 110: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Kali.
B. Nitơ.
C. Photpho.
D. Nitơ và photpho.
Câu 111: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 112: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. thuỷ phân.
B. với dung dịch iôt.
C. với axit H2SO4.
D. với kiềm.
Câu 113: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 6
C. 5.
D. 3.
Câu 114: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 115: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 116: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. Li
C. B
D. Na
Câu 117: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
D. Ag, Cu, Fe, Zn.
Mã đề 102
Trang 13/
Câu 118: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,136.
B. 3,024.
C. 3,360.
D. 4,032.
Câu 119: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 120: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 3,3 gam
B. 3,28 gam
C. 14,48 gam
D. 4,24 gam
Câu 121: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
Câu 122: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 123: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 124: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +6.
C. +2.
D. +4.
Câu 125: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
B. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
C. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
D. Na dùng làm tế bào quang điện
Câu 126: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo
B. saccarozo
C. tinh bột
D. xenlunozo
Câu 127: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
Mã đề 102
Trang 14/
A. Cu(OH)2/OH-.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 128: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 129: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 24.
B. 40.
C. 36.
D. 60.
Câu 130: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. saccarozơ và mantozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 131: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 3,4,5
B. 2,3,4
C. 1,2,4,6
D. 1,3,5,6
Câu 132: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 133: Thuỷ phân không hoàn toàn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 134: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Mã đề 102
Trang 15/
D. 2.
Câu 135: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + O2 + H2SO4 loãng
B. H2 + MgO
CuSO4 + H2O
Mg + H2O
C. Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
D. Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
Câu 136: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (3), (4).
D. ( 1) , (2), (5)
Câu 137: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng phản xạ ánh sáng
B. có tỉ khối lớn
C. có khả năng dẫn nhiệt tốt
D. có tính dẻo
Câu 138: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. natri kim loại.
Câu 139: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 140: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 141: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, to.
B. CH3CHO.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 142: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nóng
B. HNO3 đặc,nguội
C. HCl loãng
D. H2SO4 loãng
Câu 143: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong mơi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
Mã đề 102
Trang 16/
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 144: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng vào nước
D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 145: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 146: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2
B. KCl
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
Câu 147: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 79,26.
B. 0,070 mol.
C. 5.
D. 0,050 mol.
E. 82,38.
F. 3.
G. 2. H. 77,70.
Câu 148: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2−CH=CH2.
B. HCOOCH=CH−CH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 149: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 150: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ capron
C. Tơ axetat
D. Tơ tằm
Câu 151: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen..
Mã đề 102
Trang 17/
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Nilon-6,6.
Câu 152: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 153: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 154: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 155: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 12,96%.
C. 15,05%.
D. 15,73%.
Câu 156: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 157: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch AlCl3
Câu 158: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
Câu 159: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Xenlulozơ
B. Tơ nilon-7
C. Amilopectin
D. Cao su lưu hóa
Câu 160: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Mã đề 102
Trang 18/
D. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 161: Cơng thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 162: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 862.
B. 860.
C. 884.
D. 886.
Câu 163: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
Câu 164: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 165: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Thạch cao.
B. Muối ăn.
C. Phèn chua.
D. Vơi sống.
Câu 166: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 167: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Propylamin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Etylamin.
Câu 168: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 169: Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 170: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
Mã đề 102
Trang 19/
B. metyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 171: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch valin.
D. Dung dịch lysin.
Câu 172: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2.
Câu 173: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 174: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 175: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 176: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KCl
C. nước brom
D. kim loại kali
Câu 177: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa lục xám khơng tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 178: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 14%.
C. 9%.
D. 26%.
Câu 179: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H12O6
B. C6H10O5
Mã đề 102
Trang 20/