Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (231)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.96 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 2: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 3: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).


B. (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Cr,
D. Na, Fe, K
Câu 5: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 6: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4.
B. +3.
C. +6.
D. +2.
Câu 7: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số ngun dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 9.
B. 18.
C. 30.
D. 15.
Câu 8: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl.

D. CH≡CH
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 103

Trang 1/


Câu 9: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. anot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. catot, ở đây chúng bị oxi hố
Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Ag
B. Hg
C. Cr
D. W
Câu 12: Xà phịng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 860.
C. 884.
D. 862.
Câu 13: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và

Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 14: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
C. xelulozơ axetat, bakelit, PE
D. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
Câu 15: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
B. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH

HOCH2[CHOH]4CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO


C. (C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
D. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
Câu 17: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
Mã đề 103

Trang 2/


đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 26%.
B. 14%.
C. 51%.
D. 9%.
Câu 18: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 19: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 5.

D. 4.
Câu 20: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 21: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 22: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. K+
B. Cu2+
C. Ag+
D. Fe2+
Câu 23: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 18,67%.
C. 15,73%.
D. 12,96%.

Câu 25: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
Câu 26: Metyl amin tác dụng với
A. NaOH
Mã đề 103

Trang 3/


B. HCl
C. K
D. NaCl
Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. Quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. natri kim loại
D. dung dịch HCl
Câu 28: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AlCl3
D. Dung dịch HCl
Câu 29: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,024.

B. 4,032.
C. 3,136.
D. 3,360.
Câu 30: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 31: Phát biểu không đúng là
A. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
Câu 32: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. alanin.
B. glixerol.
C. amilozơ.
D. amilopectin.
Câu 33: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự phá huỷ ozôn trên tầng khí quyển
B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 34: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 35: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu

được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 4,24 gam
B. 3,3 gam
C. 14,48 gam
Mã đề 103

Trang 4/


D. 3,28 gam
Câu 36: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ nhân tạo
Câu 37: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

3

4

5

CaO

CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4.
C. ống 2, 4, 5.
D. ống 1, 2, 3.
Câu 38: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 39: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 40: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5COONa.
B. 4.
C. CH3COONa. G. 2. H. 1.
D. C2H5Ona.
E. 3.
F. HCOONa.
Câu 41: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn

(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định khơng đúng là
A. 1,2,4,6
B. 3,4,5
C. 2,3,4
D. 1,3,5,6
Câu 42: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.
B. 40.
C. 24.
D. 36.
Câu 43: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Mã đề 103
Trang 5/


Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 45: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo
B. xenlunozo
C. glucozo
D. tinh bột
Câu 46: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 47: Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. natri kim loại.

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH3NH2.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 50: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lịng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
Mã đề 103

Trang 6/


D. dung dịch brom.
Câu 51: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Na
B. B

C. Hg
D. Li
Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 53: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thuỷ phân.
B. trùng ngưng.
C. Hồ tan Cu(OH)2.
D. tráng gương
Câu 54: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 55: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ.
B. xiđerit.
C. manhetit.
D. hematit nâu.
Câu 56: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6.
B. 8.

C. 2.
D. 4.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 58: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Mã đề 103

Trang 7/


Câu 59: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.

Câu 60: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Zn, Cr
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Al, Cu
Câu 61: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 62: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Xút.
C. Cồn.
D. Giấm ăn.
Câu 63: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
C. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. phản ứng tráng bạc.
Câu 64: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 65: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s13d5

C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 66: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (b)
C. (d)
D. (c)
Câu 68: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Chất dẻo
B. Tơ
Mã đề 103

Trang 8/


C. Sợi
D. Cao su
Câu 69: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 70: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 72: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 73: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+.
B. Na+.
C. NH4+ hoặc K+.
D. K+.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 75: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iơn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe2+, Fe3+, Cu2+
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 76: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. thuỷ phân.
C. với dung dịch iôt.
D. với kiềm.
Câu 77: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
B. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
C. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Mã đề 103

Trang 9/


D. Chất béo là triaxylglixerol.
Câu 78: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +1, +2, +4, +6.
B. +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +3, +4, +6

Câu 79: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 1
Câu 80: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 81: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 82: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí giảm
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí tăng
D. phản ứng ngừng lại
Câu 83: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4.
B. 1.

C. 3.
D. 2.
Câu 84: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
Câu 85: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
C. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
D. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 86: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Mã đề 103

Trang 10/


Câu 87: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2nO2.

Câu 88: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. polibutađien.
D. poliacrilonitrin.
Câu 89: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Phenylamin.
D. Propylamin.
Câu 90: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm n ước
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
Câu 91: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Ag
Câu 92: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì còn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 5,20.
B. 2,08.
C. 4,16.
D. 1,02.
Câu 93: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ

B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí bay ra
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 94: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Sn
B. Ni
C. Zn
D. Ag
Câu 95: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Thạch cao.
B. Muối ăn.
C. Phèn chua.
D. Vôi sống.
Câu 96: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 6
Mã đề 103

Trang 11/


C. 4
D. 5
Câu 97: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 3
B. 2
C. 4

D. 1
Câu 98: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 99: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 100: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 101: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen..

B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Câu 102: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Li, O, Na.
B.
C. F, Na, O, Li.
D. F, O, Li, Na.
Câu 103: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:

Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Mã đề 103

Trang 12/


Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
Câu 104: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
C. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím

D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
Câu 106: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Alanin
D. Lysin
Câu 107: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ axetat
Câu 108: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt
B. Cu, Pb
C. Pt, Au
D. Ag, Pt, Au
Câu 109: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to).
B. dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. CH3CHO.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 110: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 111: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 6.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 112: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Mã đề 103

Trang 13/


Câu 113: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 114: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, R, T.
D. X, Z, T.
Câu 115: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3
B. 1
C. 6

D. 2
Câu 116: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
D. CH3CHO, C2H2, anilin.
Câu 117: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 118: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 119: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-2-ol.
B. 2-metyl propan-2-ol.
C. Propan-2-ol
D. Butan-1-ol.
Câu 120: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 121: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ.

B. Nitơ và photpho.
C. Photpho.
D. Kali.
Câu 122: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO2.
B. CH4
Mã đề 103

Trang 14/


C. N2.
D. CO
Câu 123: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 124: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 125: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 126: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl.
B. sự khử ion Cl.
C. sự khử ion K+.
D. sự oxi hóa ion K+.
Câu 127: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4
B. HCl
C. quỳ tím
D. NaOH
Câu 128: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 129: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. CrCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
Câu 130: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
D. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
Câu 131: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
Câu 132: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2−CH=CH2.
Mã đề 103
Trang 15/


B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH−CH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 133: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 134: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
D. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
Câu 135: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hồn toàn glucozơ thành hexan
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu 136: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 137: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. mantozo
B. fructozo
C. glucozo
D. glucozo và fructozo
Câu 138: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + O2 + H2SO4 loãng
B. Fe(NO3)2 + AgNO3
C. H2 + MgO

CuSO4 + H2O
Fe(NO3)3 + Ag

Mg + H2O

D. Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
Câu 139: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có tính dẻo
D. có khả năng phản xạ ánh sáng
Câu 140: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.

(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 141: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
Mã đề 103

Trang 16/


A. +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 142: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 143: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.

C. FeSO4.
D. Fe(OH)3.
Câu 144: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 6
D. 3.
Câu 145: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 146: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 147: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 148: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ nilon
B. tơ capron
C. Teflon
D. tơ tằm
Câu 149: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của

glucozơ là
A. C6H12O6
B. C6H10O5
C. C12H22O11
D. C18H32O16
Câu 150: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 151: Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
Mã đề 103

Trang 17/


B. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 152: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 153: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
C. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
Câu 154: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromic
B. Kali cromat.
C. Kali cromic
D. Kali đicromat.
Câu 155: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong rượu ngun chất
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Ngâm chúng vào nước
Câu 156: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,8 lít.
Câu 157: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. nước brom
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch KCl
D. kim loại kali
Câu 158: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?

A. NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2, NH4NO3
Câu 159: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do phân tử amin bị phân cực.
B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do amin có khả năng tác dụng với axit.
D. do amin dễ tan trong nước.
Câu 160: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
Mã đề 103

Trang 18/


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 161: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. HCOOC6H4OH.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOC6H5.
D. C6H5COOCH3.
Câu 162: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần

C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
Câu 163: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa.
B. Fe là chất oxi hóa.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 164: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 165: Este X có chứa vịng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 166: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 167: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.

A. 82,38.
B. 3.
G. 2. H. 77,70.
C. 5.
D. 0,050 mol.
E. 79,26.
F. 0,070 mol.
Câu 168: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có glucozơ.
B. chỉ có fructozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. chỉ có mantozơ.
Mã đề 103

L. 0,015 mol.

Trang 19/


Câu 169: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4 chất.
B. 5 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
Câu 170: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2
B. KCl
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3

Câu 171: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 172: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 173: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2.
B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3.
Câu 174: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 175: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 176: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Al

C. Ag
D. Cu
Câu 177: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Benzyl axetat.
C. Triolein.
D. Metyl fomat.
Câu 178: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch axit glutamic
D. Dung dịch alanin
Câu 179: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc không gian?
A. Tơ nilon-7
Mã đề 103

Trang 20/



×