Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (232)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.81 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 104

Câu 1: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +1, +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 2: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 3: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4 chất.
B. 2 chất.
C. 5 chất.
D. 3 chất.


Câu 4: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,8 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 5: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6.
Câu 6: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo và fructozo
B. fructozo
C. mantozo
D. glucozo
Câu 7: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. CaCl2
C. Na2CO3
D. KCl
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

Mã đề 104

Trang 1/


A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 9: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Câu 12: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (2).
B. (2), (3), (5).
C. ( 1) , (2), (5)
D. (1), (3), (4).
Câu 15: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Cồn.
C. Muối ăn.
D. Xút.
Câu 16: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 6
B. 1

Mã đề 104

Trang 2/


C. 4
D. 3
Câu 17: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CH3CHO.
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. dung dịch AgNO3/NH3, to.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 18: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. phản ứng tráng bạc.
D. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
Câu 19: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+
C. Fe2+, Cu2+, Fe3+
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. natri kim loại
D. Quỳ tím
Câu 21: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?

A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 22: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 1, 2, 3.
B. ống 2, 4.
C. ống 2, 3, 4.
D. ống 2, 4, 5.
Câu 23: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 7.
Câu 24: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3
D. NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 25: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CHCl=CHCl.
C. CH2=CHCl.
D. CH≡CH
Mã đề 104
Trang 3/


Câu 26: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Metyl amin tác dụng với
A. NaOH
B. HCl
C. K
D. NaCl
Câu 28: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO
B. CO2.
C. CH4

D. N2.
Câu 29: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hồ tan Cu(OH)2.
B. tráng gương
C. trùng ngưng.
D. thuỷ phân.
Câu 30: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 31: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Amilopectin
B. Tơ nilon-7
C. Xenlulozơ
D. Cao su lưu hóa
Câu 32: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 15,73%.
C. 15,05%.
D. 12,96%.
Câu 33: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH−CH3.
D. HCOOCH2−CH=CH2.
Câu 34: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan

B. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
C. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
D. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
Câu 35: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
Mã đề 104

Trang 4/


(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức ln là số chẵn
C. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
D. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
Câu 38: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2

A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 39: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 2
B. 5.
C. 3
D. 4
Câu 40: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au
B. Al
C. Cu
D. Ag
Câu 41: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan

tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 42: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 6
D. 5.
Câu 43: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
Mã đề 104

Trang 5/



C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
Câu 44: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 46: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 47: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40.
B. 36.
C. 24.
D. 60.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
B. Na dùng làm tế bào quang điện

C. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
Câu 49: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 50: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 51: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,136.
B. 3,024.
C. 3,360.
D. 4,032.
Câu 52: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
Câu 53: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
Mã đề 104

Trang 6/



A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 54: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 55: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch axit glutamic
D. Dung dịch glyxin
Câu 56: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. 2-metyl propan-2-ol.
B. Butan-2-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 57: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2.
B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3.
Câu 58: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

D. Ngâm chúng vào nước
Câu 59: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 60: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
Câu 61: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 9%.
C. 14%.
D. 26%.
Câu 62: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 3.
C. 2
Mã đề 104

Trang 7/



D. 4.
Câu 63: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bơng khô
B. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 64: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 65: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ nhân tạo
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 67: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr
B. W
C. Ag
D. Hg
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 69: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 70: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 1
Mã đề 104

Trang 8/


B. 6

C. 2
D. 3
Câu 71: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH3NH2.
Câu 72: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Propylamin.
D. Etylamin.
Câu 73: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
B. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
D. Chất béo là triaxylglixerol.
Câu 74: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 18.
B. 30.
C. 9.
D. 15.
Câu 75: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 76: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 77: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 78: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 79: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 80: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Mã đề 104

Trang 9/


Câu 81: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các

dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 82: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 83: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen..
D. Nilon-6,6.
Câu 84: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Sợi
B. Tơ
C. Cao su
D. Chất dẻo
Câu 85: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 86: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z, T.

B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 87: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 88: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 89: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
Câu 90: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poliacrilonitrin.
B. polietilen.
Mã đề 104

Trang 10/


C. polibutađien.
D. poli(vinyl clorua).

Câu 91: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3
Câu 92: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 93: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 62%.
B. 65%.
C. 71%.
D. 66%.
Câu 94: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +6.
C. +4.
D. +3.
Câu 95: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. chỉ có glucozơ.

Câu 96: Trong q trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion Cl.
C. sự oxi hóa ion K+.
D. sự khử ion Cl.
Câu 97: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n+1O2.
Câu 98: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
Câu 99: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?
A. Tác dụng với nước brom.
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
D. Tráng gương.
Câu 100: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí khơng đổi.
Mã đề 104

Trang 11/


B. tốc độ thốt khí tăng
C. phản ứng ngừng lại

D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 101: Xà phịng hóa hồn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860.
B. 886.
C. 884.
D. 862.
Câu 102: Thủy phân hoàn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. etylen glicol và axit stearic.
B. etylen glycol và muối của axit stearic.
C. glixerol và muối của axit stearic.
D. glixerol và axit stearic.
Câu 103: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Cu, Pb
B. Ag, Pt
C. Pt, Au
D. Ag, Pt, Au
Câu 104: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. Zn(OH)2
C. NaHCO3
D. AlCl3
Câu 105: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin dễ tan trong nước.
B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do phân tử amin bị phân cực.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 106: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 107: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 108: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 109: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 110: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 4
Mã đề 104

Trang 12/


D. 2.
Câu 111: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. Fe(NO3)2 + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. H2 + MgO

CuSO4 + H2O

Mg + H2O

D. Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
Câu 112: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 113: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và mantozơ.
B. saccarozơ và mantozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 114: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 115: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến

môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 116: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 117: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE
B. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
C. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
D. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
Câu 118: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
C. Có thể tham gia phản ứng cộng
D. Không tan trong xăng, benzen
Câu 119: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là

A. (1), (2), (4).
Mã đề 104

Trang 13/


B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 120: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+
B. K+
C. Cu2+
D. Fe2+
Câu 121: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Câu 122: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 0,070 mol.
B. 79,26.

C. 82,38.
D. 5.
E. 3.
G. 2. H. 77,70.
F. 0,050 mol.
Câu 123: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 124: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 125: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch KCl
B. kim loại kali
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Câu 126: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Triolein.
Câu 127: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4

B. HCl
C. quỳ tím
D. NaOH
Câu 128: Phát biểu khơng đúng là
Mã đề 104

Trang 14/


A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 129: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 130: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozơ.
B. alanin.
C. amilopectin.
D. glixerol.
Câu 131: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (d)

B. (b)
C. (a)
D. (c)
Câu 132: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. K+.
B. Na+.
C. NH4+.
D. NH4+ hoặc K+.
Câu 133: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Li, O, Na.
C. F, Na, O, Li.
D.
Câu 134: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 135: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 136: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
Mã đề 104

Trang 15/


(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 137: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ag
B. Ni
C. Zn
D. Sn
Câu 138: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường

kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Na, Ba, K
C. Na, Cr,
D. Be, Na, Ca
Câu 139: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 140: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 141: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. glixeron, axit axetic, glucozơ
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 142: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOC2H5

D. CH3COOCH3
Câu 143: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
Câu 144: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
Mã đề 104

Trang 16/


- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 145: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 10.
Câu 146: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.

(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 147: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 148: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch glyxin.
D. Dung dịch valin.
Câu 149: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5Ona.
B. CH3COONa. G. 2. H. 1.
C. HCOONa.
D. 4.
E. C2H5COONa.
F. 3.
Câu 150: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng

A. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
C. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 151: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch HCl.
B. natri kim loại.
C. quỳ tím.
Mã đề 104

Trang 17/


D. dung dịch NaOH.
Câu 152: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng dẫn nhiệt tốt
B. có tỉ khối lớn
C. có tính dẻo
D. có khả năng phản xạ ánh sáng
Câu 153: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 154: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Ba
B. kim loại Zn
C. kim loại Cu
D. kim loại Al
Câu 155: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra

A. 1,02.
B. 5,20.
C. 4,16.
D. 2,08.
Câu 156: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
Câu 157: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2

CH2OH[CHOH]4-CHO
HOCH2[CHOH]4CH2OH

C. (C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
D. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O

Câu 158: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 159: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ag
Câu 160: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình
Mã đề 104

Trang 18/


đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 3,3 gam
B. 14,48 gam
C. 3,28 gam
D. 4,24 gam
Câu 161: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H5.
C. HCOOC6H4OH.

D. C6H5COOCH3.
Câu 162: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có
cấu trúc mạch thẳng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 163: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 164: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
Câu 165: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 166: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. T, X, Y, Z.
C. Z, T, Y, X.

D. Y, T, X, Z.
Câu 167: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Câu 168: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Mã đề 104

Trang 19/


Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 169: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Valin
D. Lysin
Câu 170: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 171: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 172: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ.
B. Nitơ và photpho.
C. Kali.
D. Photpho.
Câu 173: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật
lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 174: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn.
B. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
Câu 175: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. manhetit.
C. hematit đỏ.

D. hematit nâu.
Câu 176: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 177: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 178: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
Mã đề 104

Trang 20/



×