Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (233)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.84 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO 2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Mặt
trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.


D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3
B. Al2O3
C. Zn(OH)2
D. NaHCO3
Câu 4: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. CrCl3.
D. FeCl2.
Câu 6: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 7: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 105

Trang 1/


Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Ba, K
B. Na, Fe, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Cr,
Câu 9: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện

Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 10: Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Chất béo là triaxylglixerol.
C. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
D. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hồn tồn.
Câu 11: Thuỷ phân khơng hồn toàn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 13: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,136.
B. 4,032.
C. 3,024.
D. 3,360.
Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng vào nước
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Mã đề 105

Trang 2/


Câu 15: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. ( 1) , (2), (5)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (2), (3), (5).

Câu 16: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với nước brom.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tráng gương.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
Câu 17: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl propionat.
D. metyl fomat.
Câu 18: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây ln đúng với amin:
A. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
B. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
Câu 20: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Polietilen..
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 21: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Na.

D. Al.
Câu 22: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. T, X, Y, Z.
Câu 23: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. HCOOCH=CH−CH3.
C. HCOOCH2−CH=CH2.
D. HCOOC2H5.
Câu 24: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Pt, Au
Mã đề 105

Trang 3/


D. Cu, Pb
Câu 25: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Câu 26: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là

A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 27: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 28: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
B. Là polime của isopren
C. Không tan trong xăng, benzen
D. Có thể tham gia phản ứng cộng
Câu 29: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 30: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. glixerol và muối của axit stearic.
B. etylen glycol và muối của axit stearic.
C. glixerol và axit stearic.
D. etylen glicol và axit stearic.
Câu 31: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +4, +6.

Câu 32: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 33: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 34: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 35: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
Mã đề 105

Trang 4/


A. B
B. Na
C. Li
D. Hg
Câu 36: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3
B. 1

C. 2
D. 6
Câu 37: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
Câu 38: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. Teflon
C. tơ tằm
D. tơ nilon
Câu 39: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 40: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 42: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic

không no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 43: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
B. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Câu 44: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có glucozơ.
C. chỉ có mantozơ.
D. chỉ có fructozơ.
Câu 45: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
Mã đề 105

Trang 5/


A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Xút.
D. Giấm ăn.
Câu 46: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 47: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. C18H32O16
D. C6H10O5
Câu 48: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 49: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
Câu 50: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozơ.
B. glixerol.
C. alanin.
D. amilopectin.
Câu 51: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 52: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3
B. H2 + MgO

CuCl2 + 2FeCl2
Mg + H2O

C. Fe(NO3)2 + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag

D. Cu + O2 + H2SO4 loãng
CuSO4 + H2O
Câu 53: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 54: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
Mã đề 105

Trang 6/


A. 65%.
B. 62%.

C. 66%.
D. 71%.
Câu 55: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 57: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 58: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. KCl
B. CaCl2
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
Câu 59: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5.
Câu 60: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 61: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Kali.
B. Nitơ và photpho.
C. Photpho.
D. Nitơ.
Câu 62: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+ hoặc K+.
Mã đề 105

Trang 7/


B. Na+.
C. K+.

D. NH4+.
Câu 63: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 64: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Phèn chua.
C. Thạch cao.
D. Vôi sống.
Câu 65: Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 66: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. H2SO4 lỗng
B. HCl lỗng
C. HNO3 đặc,nguội
D. HNO3 đặc,nóng
Câu 67: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat
B. Tơ tằm
C. Tơ capron
D. Tơ nilon-6,6
Câu 68: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):

A. Axit glutamic
B. Lysin
C. Alanin
D. Valin
Câu 69: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Ba
B. kim loại Al
C. kim loại Cu
D. kim loại Zn
Câu 70: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Sợi
C. Chất dẻo
D. Cao su
Câu 71: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 72: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
Mã đề 105

Trang 8/


B. 9.
C. 10.
D. 8.

Câu 73: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng phản xạ ánh sáng
C. có khả năng dẫn nhiệt tốt
D. có tính dẻo
Câu 74: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
Câu 75: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí tăng
B. tốc độ thốt khí giảm
C. phản ứng ngừng lại
D. tốc độ thốt khí khơng đổi.
Câu 76: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,2 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,8 lít.
D. 0,6 lít.
Câu 78: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
Câu 79: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 9%.
B. 14%.
C. 26%.
D. 51%.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
Mã đề 105

Trang 9/


B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 81: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?

A. Butan-2-ol.
B. 2-metyl propan-2-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 82: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì còn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 2,08.
B. 4,16.
C. 1,02.
D. 5,20.
Câu 83: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Zn, Cr
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Al, Cr
Câu 84: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Propylamin.
Câu 85: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 86: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 5

C. 6
D. 4
Câu 87: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 88: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Mã đề 105

Trang 10/


Câu 89: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, khơng mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.

D. glucozơ và tinh bột.
Câu 90: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Câu 91: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 92: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
Câu 93: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 94: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 95: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là

A. glucozơ và mantozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 96: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
C. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH

HOCH2[CHOH]4CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO

D. (C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
Câu 97: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
Mã đề 105

Trang 11/


B. 5

C. 4
D. 2
Câu 98: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poliacrilonitrin.
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. polibutađien.
Câu 99: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 100: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 101: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 102: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%

(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.
B. 40.
C. 24.
D. 36.
Câu 103: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
C. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
D. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 104: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thuỷ phân.
B. tráng gương
C. trùng ngưng.
D. Hoà tan Cu(OH)2.
Câu 105: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CH
D. CHCl=CHCl.
Câu 106: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
Mã đề 105

Trang 12/


A. Pirit sắt FeS2.
B. Xiđerit FeCO3.
C. Manhetit Fe3O4

D. Hematit đỏ Fe2O3.
Câu 107: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Li, O, Na.
C. F, Na, O, Li.
D.
Câu 108: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 109: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe 3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 110: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 111: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 8.

B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 112: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+
B. Fe2+
C. K+
D. Cu2+
Câu 113: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 114: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 115: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Mã đề 105

Trang 13/



Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 116: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Al
Câu 117: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 118: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. xelulozơ axetat, bakelit, PE
Câu 119: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 120: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa.
B. Fe là chất oxi hóa.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 121: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 122: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 123: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Mã đề 105

Trang 14/



(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 124: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. natri kim loại
B. Quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Câu 125: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. dung dịch KCl
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Câu 126: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
C. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
D. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
Câu 127: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 128: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là

A. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
Câu 129: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Na dùng làm tế bào quang điện
C. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
Câu 130: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. K.
B. Na.
C. Al.
D. Cs.
Câu 131: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Cu
C. Au
D. Al
Câu 132: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
Mã đề 105

Trang 15/



A. (1), (2), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 133: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 6
Câu 134: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 135: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. CH3COONa. G. 2. H. 1.
B. HCOONa.
C. 4.
D. C2H5COONa.
E. C2H5Ona.
F. 3.
Câu 136: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →

Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 137: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 138: Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch axit glutamic
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch glyxin
Câu 139: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 140: Metyl amin tác dụng với
A. K
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 141: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
Mã đề 105


Trang 16/


C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 142: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 143: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
Câu 144: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 145: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol
Câu 146: Trong phòng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
B. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 147: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 12,96%.
C. 15,73%.
D. 18,67%.
Câu 148: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 149: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3.
Câu 150: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch NaOH.
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 151: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
Mã đề 105


Trang 17/


A. HCOOC6H4OH.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H5.
Câu 152: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 153: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 154: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

3

4

5


CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4.
C. ống 2, 4, 5.
D. ống 1, 2, 3.
Câu 155: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
D. Tơ nhân tạo
Câu 156: Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 157: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Câu 158: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 159: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 160: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Mã đề 105
Trang 18/


B. FeS, BaSO4, KOH.
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 161: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
Câu 162: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
Câu 163: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là

A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 164: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr
B. W
C. Ag
D. Hg
Câu 165: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 166: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 884.
B. 862.
C. 886.
D. 860.
Câu 167: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
Câu 168: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. với kiềm.
C. thuỷ phân.

D. với dung dịch iôt.
Câu 169: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3
Câu 170: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử
Mã đề 105

Trang 19/


B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. catot, ở đây chúng bị khử
Câu 171: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4 chất.
B. 2 chất.
C. 5 chất.
D. 3 chất.
Câu 172: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lịng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch brom.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 173: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 174: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ni
B. Zn
C. Ag
D. Sn
Câu 175: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 176: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
D. CH3CHO, C2H2, anilin.
Câu 177: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 178: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 3,28 gam

B. 4,24 gam
C. 3,3 gam
D. 14,48 gam
Câu 179: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromic
B. Kali cromat.
C. Kali đicromat.
D. Kali đicromic
Mã đề 105

Trang 20/



×