Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 106
Câu 1: Nhận xét khơng đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có thể tham gia phản ứng cộng
B. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
C. Không tan trong xăng, benzen
D. Là polime của isopren
Câu 2: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 3: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện thường
tạo thành dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 6: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 7: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo
B. tinh bột
C. glucozo
D. xenlunozo
Câu 8: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
Mã đề 106
Trang 1/
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 3.
G. 2. H. 77,70.
B. 0,050 mol.
C. 5.
D. 0,070 mol.
E. 79,26.
F. 82,38.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
B. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 11: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +4.
C. +3.
D. +6.
Câu 12: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. glixerol và axit stearic.
B. glixerol và muối của axit stearic.
C. etylen glycol và muối của axit stearic.
D. etylen glicol và axit stearic.
Câu 13: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ơng nghiệm bằng bơng tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong mơi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 15: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +3, +6.
Câu 16: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. Na.
Mã đề 106
Trang 2/
C. K.
D. Cs.
Câu 17: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 19: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 20: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 21: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C12H22O11
B. C18H32O16
C. C6H10O5
D. C6H12O6
Câu 22: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Cu là chất oxi hóa.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 23: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 24: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ tằm
C. Tơ axetat
D. Tơ nilon-6,6
Câu 25: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 26: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
Mã đề 106
Trang 3/
D. Tơ tằm.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. manhetit.
C. hematit nâu.
D. hematit đỏ.
Câu 29: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl
B. NaOH
C. quỳ tím
D. H2SO4
Câu 30: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 31: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. fructozo
B. mantozo
C. glucozo
D. glucozo và fructozo
Câu 32: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 33: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (c)
B. (a)
C. (d)
D. (b)
Mã đề 106
Trang 4/
Câu 35: Este X có chứa vịng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 37: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. Na+.
B. K+.
C. NH4+.
D. NH4+ hoặc K+.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 39: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. catot, ở đây chúng bị khử
C. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. anot, ở đây chúng bị khử
Câu 40: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 41: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2.
D. CH≡CH
Câu 42: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat.
B. Kali đicromic
C. Kali cromic
D. Kali cromat.
Câu 43: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Mã đề 106
Trang 5/
B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 44: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 45: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 46: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Câu 47: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16.
B. 2,08.
C. 5,20.
D. 1,02.
Câu 48: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Li
B. Hg
C. Na
D. B
Câu 49: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ag
B. Ni
C. Zn
D. Sn
Câu 50: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 51: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. HCOOC6H4OH.
B. HCOOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 52: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Z, T.
B. Z, R, T.
Mã đề 106
Trang 6/
C. X, Y, Z, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 53: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 54: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 55: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4
Câu 56: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 57: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Z, T, Y, X.
Câu 58: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Manhetit Fe3O4
B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Pirit sắt FeS2.
D. Xiđerit FeCO3.
Câu 59: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 60: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen..
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 61: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +3, +4, +6
D. +2, +3, +6.
Câu 62: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 5.
B. 4
Mã đề 106
Trang 7/
C. 2
D. 3
Câu 63: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+
Câu 64: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 65: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 66: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 67: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Kali.
B. Nitơ và photpho.
C. Nitơ.
D. Photpho.
Câu 68: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
Câu 69: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 70: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 15.
B. 18.
C. 9.
D. 30.
Câu 71: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W
B. Cr
C. Ag
D. Hg
Câu 72: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
Mã đề 106
Trang 8/
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 3,4,5
B. 1,3,5,6
C. 1,2,4,6
D. 2,3,4
Câu 73: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NHCH3.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 74: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
Câu 75: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch KCl
B. dung dịch NaOH
C. kim loại kali
D. nước brom
Câu 76: Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
Câu 77: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Cu, Pb
D. Ag, Pt, Au
Câu 78: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 79: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-1-ol.
B. Butan-2-ol.
C. 2-metyl propan-2-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Mã đề 106
Trang 9/
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 81: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 82: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 83: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 84: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Câu 85: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 86: Chọn phát biểu khơng đúng
A. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hồn tồn.
B. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
C. Chất béo là triaxylglixerol.
D. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 87: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 88: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thuỷ phân.
B. trùng ngưng.
C. Hoà tan Cu(OH)2.
D. tráng gương
Câu 89: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
Mã đề 106
Trang 10/
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 90: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Etylamin.
D. Propylamin.
Câu 91: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3
B. Cu + 2FeCl3
Fe(NO3)3 + Ag
CuCl2 + 2FeCl2
C. Cu + O2 + H2SO4 loãng
CuSO4 + H2O
D. H2 + MgO
Mg + H2O
Câu 92: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 93: Metyl amin tác dụng với
A. K
B. HCl
C. NaCl
D. NaOH
Câu 94: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (3), (4).
B. ( 1) , (2), (5)
C. (1), (2).
D. (2), (3), (5).
Câu 95: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 96: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Triolein.
Câu 97: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
C. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
Mã đề 106
Trang 11/
Câu 98: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C.
D. F, Li, O, Na.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 100: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 101: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Kim loại X khử được ion Y2+.
Câu 102: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Sợi
B. Chất dẻo
C. Tơ
D. Cao su
Câu 103: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO
B. CH4
C. N2.
D. CO2.
Câu 104: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 18,67%.
C. 15,73%.
D. 12,96%.
Câu 105: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch axit glutamic
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch glyxin
D. Dung dịch lysin
Câu 106: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 62%.
C. 66%.
D. 65%.
Câu 107: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Mã đề 106
Trang 12/
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ nhân tạo
Câu 108: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 109: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 110: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
Câu 111: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 112: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là
A. dung dịch HCl.
B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 113: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 114: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 4.
B. HCOONa.
C. CH3COONa. G. 2. H. 1.
D. 3.
E. C2H5Ona.
F. C2H5COONa.
Câu 115: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. natri kim loại
B. dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. dung dịch HCl
Câu 116: Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 117: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
Mã đề 106
Trang 13/
A. do phân tử amin bị phân cực.
B. do amin có khả năng tác dụng với axit.
C. do amin dễ tan trong nước.
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
Câu 118: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tác dụng với nước brom.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
Câu 119: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40.
B. 24.
C. 36.
D. 60.
Câu 120: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin.
D. Dung dịch lysin.
Câu 121: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 122: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
Câu 123: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có
cấu trúc mạch thẳng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 124: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 125: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ nilon
B. tơ capron
C. tơ tằm
D. Teflon
Mã đề 106
Trang 14/
Câu 126: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion K+.
B. sự khử ion Cl.
C. sự oxi hóa ion Cl.
D. sự khử ion K+.
Câu 127: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AlCl3
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 128: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
D. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
Câu 129: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 2
B. 6
C. 1
D. 3
Câu 130: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 131: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 132: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 133: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 134: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 135: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Mã đề 106
Trang 15/
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 136: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Cu
B. Au
C. Al
D. Ag
Câu 137: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 138: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Ba
B. kim loại Al
C. kim loại Cu
D. kim loại Zn
Câu 139: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 140: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1
2
3
4
5
CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4, 5.
C. ống 1, 2, 3.
D. ống 2, 4.
Câu 141: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hồn toàn glucozơ thành hexan
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
Câu 142: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. Ngâm chúng vào nước
C. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 143: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 144: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. chỉ có mantozơ.
D. chỉ có glucozơ.
Mã đề 106
Trang 16/
Câu 145: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
B. (C6H10O5)n + nH2O
C. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
CH2OH[CHOH]4-CHO
nC6H12O6
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
D. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
HOCH2[CHOH]4CH2OH
Câu 146: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 147: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 148: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
Câu 149: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 150: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 4,032.
B. 3,024.
C. 3,360.
D. 3,136.
Câu 151: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 152: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Mã đề 106
Trang 17/
D. 4.
Câu 153: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
Câu 154: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
B. phản ứng tráng bạc.
C. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
D. phản ứng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 155: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 3,3 gam
B. 4,24 gam
C. 3,28 gam
D. 14,48 gam
Câu 156: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến
môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 157: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
Câu 158: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 159: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Mã đề 106
Trang 18/
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 160: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 161: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có tính dẻo
Câu 162: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
C. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 163: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Ba, K
D. Na, Cr,
Câu 164: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí tăng
D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 165: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 166: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 862.
B. 860.
C. 886.
D. 884.
Câu 167: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. thuỷ phân.
B. với axit H2SO4.
C. với dung dịch iôt.
D. với kiềm.
Mã đề 106
Trang 19/
Câu 168: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au
B. Cu
C. Al
D. Ag
Câu 169: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 9%.
C. 26%.
D. 14%.
Câu 170: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol
Câu 171: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nóng
B. H2SO4 lỗng
C. HCl lỗng
D. HNO3 đặc,nguội
Câu 172: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
Câu 173: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
B. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
C. xelulozơ axetat, bakelit, PE
D. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
Câu 174: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
là
A. K+
B. Fe2+
C. Ag+
D. Cu2+
Câu 175: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 176: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
Mã đề 106
Trang 20/