Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 107
Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Nilon-6,6.
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polietilen..
Câu 2: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,8 lít.
Câu 4: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 5: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Cồn.
Câu 6: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 8: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
Mã đề 107
Trang 1/23
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
B. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 10: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. Z, T, Y, X.
C. Y, T, X, Z.
D. T, Z, Y, X.
Câu 12: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. natri kim loại
D. Quỳ tím
Câu 14: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+
Câu 15: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 12,96%.
D. 15,05%.
Câu 16: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. anot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. catot, ở đây chúng bị khử
Câu 17: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. Zn(OH)2
C. AlCl3
D. NaHCO3
Mã đề 107
Trang 2/23
Câu 18: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, Li, O, Na.
C. F, O, Li, Na.
D.
Câu 19: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin dễ tan trong nước.
B. do phân tử amin bị phân cực.
C. do nguyên tử N cịn cặp electron tự do.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 20: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ô nhi ễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông khô
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
C. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 22: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 23: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AlCl3
D. Dung dịch HCl
Câu 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Khi thủy phân hoàn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
Mã đề 107
Trang 3/23
D. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
Câu 27: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
Câu 28: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 31: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Valin
D. Lysin
Câu 32: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 33: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Không tan trong xăng, benzen
C. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Có thể tham gia phản ứng cộng
Câu 34: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
Câu 35: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. quỳ tím.
D. natri kim loại.
Câu 36: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 37: Metyl amin tác dụng với
A. HCl
Mã đề 107
Trang 4/23
B. NaOH
C. NaCl
D. K
Câu 38: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Al
B. Au
C. Cu
D. Ag
Câu 39: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
D. kết tủa trắng xuất hiện
Câu 40: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các
màu vàng
dung dịch thu được
ở thí nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
Câu 41: Phản ứng nào sau đây không đúng?
H ,t 0
A. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
B. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H22O11)2Cu + 2H2O
OH
C. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
Ni ,t 0
HOCH2[CHOH]4CH2OH
D. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
Câu 42: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 43: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 44: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 1
Mã đề 107
Trang 5/23
B. 6
C. 3
D. 2
Câu 45: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
là
A. Ag+
B. Cu2+
C. K+
D. Fe2+
Câu 46: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 3,3 gam
B. 4,24 gam
C. 3,28 gam
D. 14,48 gam
Câu 47: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Fe là chất oxi hóa.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Cu là chất oxi hóa.
Câu 48: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. Li
C. B
D. Na
Câu 49: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1
2
3
4
5
CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 4.
B. ống 2, 3, 4.
C. ống 2, 4, 5.
D. ống 1, 2, 3.
Câu 50: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+.
B. K+.
C. Na+.
D. NH4+ hoặc K+.
Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Etylamin.
D. Propylamin.
Câu 52: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng dẫn nhiệt tốt
B. có khả năng phản xạ ánh sáng
C. có tỉ khối lớn
D. có tính dẻo
Câu 53: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí tăng
B. tốc độ thốt khí giảm
Mã đề 107
Trang 6/23
C. phản ứng ngừng lại
D. tốc độ thốt khí khơng đổi.
Câu 54: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat.
B. Kali đicromic
C. Kali cromic
D. Kali cromat.
Câu 55: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl.
D. sự oxi hóa ion Cl.
Câu 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. FeS, BaSO4, KOH.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Câu 57: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Ag
B. W
C. Cr
D. Hg
Câu 58: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa lục xám khơng tan.
Câu 59: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5COONa.
B. 4.
C. CH3COONa. G. 2. H. 1.
D. HCOONa.
E. C2H5Ona.
F. 3.
Câu 60: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 3,4,5
B. 1,3,5,6
C. 2,3,4
D. 1,2,4,6
Câu 61: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 62: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Mã đề 107
Trang 7/23
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 63: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 64: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 65: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 66: Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 67: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe(OH)2.
D. FeO
Câu 68: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong không khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hoá học là
A. (2), (3), (5).
B. ( 1) , (2), (5)
C. (1), (2).
D. (1), (3), (4).
Câu 69: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs.
B. K.
C. Na.
D. Al.
Câu 70: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozơ.
B. glixerol.
C. alanin.
D. amilopectin.
Câu 71: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 4.
Mã đề 107
Trang 8/23
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Zn
B. kim loại Ba
C. kim loại Cu
D. kim loại Al
Câu 73: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
D. Khử hồn tồn glucozơ thành hexan
Câu 74: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 75: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 76: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 77: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 79: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 80: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Cao su
C. Sợi
D. Chất dẻo
Câu 81: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nóng
Mã đề 107
Trang 9/23
B. HNO3 đặc,nguội
C. H2SO4 loãng
D. HCl loãng
Câu 82: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 83: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 30.
B. 9.
C. 18.
D. 15.
Câu 84: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Cr,
D. Na, Ba, K
Câu 85: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 86: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo
B. saccarozo
C. xenlunozo
D. tinh bột
Câu 87: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. glixerol và axit stearic.
B. etylen glycol và muối của axit stearic.
C. etylen glicol và axit stearic.
D. glixerol và muối của axit stearic.
Câu 88: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc không gian?
A. Tơ nilon-7
B. Amilopectin
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
Câu 89: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
Câu 90: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6
Mã đề 107
Trang 10/23
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +3, +6.
Câu 91: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 92: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 93: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit FeCO3.
B. Pirit sắt FeS2.
C. Hematit đỏ Fe2O3.
D. Manhetit Fe3O4
Câu 94: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CH3CHO.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. dung dịch AgNO3/NH3, to.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 95: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 96: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 97: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Sn
B. Zn
C. Ag
D. Ni
Câu 98: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 99: Xà phịng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 884.
C. 862.
D. 860.
Mã đề 107
Trang 11/23
Câu 100: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
Câu 101: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Thạch cao.
B. Muối ăn.
C. Phèn chua.
D. Vôi sống.
Câu 102: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 103: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 104: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch axit glutamic
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch glyxin
Câu 105: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra
là
A. 2,08.
B. 1,02.
C. 4,16.
D. 5,20.
Câu 106: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 107: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 108: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 109: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH≡CH
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.
D. CH2=CHCl.
Câu 110: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
Mã đề 107
Trang 12/23
B. glucozơ và mantozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 111: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Pt, Au
D. Cu, Pb
Câu 112: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H4OH.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H5.
Câu 113: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. HCOOCH2−CH=CH2.
D. HCOOCH=CH−CH3.
Câu 114: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 115: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
Câu 116: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. 2-metyl propan-2-ol.
B. Butan-1-ol.
C. Butan-2-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 117: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. nước brom
B. dung dịch KCl
C. kim loại kali
D. dung dịch NaOH
Câu 118: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (b)
B. (c)
C. (a)
D. (d)
Câu 119: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Mã đề 107
Trang 13/23
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 120: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 121: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 122: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Ag
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 123: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 124: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
B. Tác dụng với nước brom.
C. Tráng gương.
D. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
Câu 125: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3
C. 4
Mã đề 107
Trang 14/23
D. 5
Câu 126: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với dung dịch iôt.
B. với axit H2SO4.
C. thuỷ phân.
D. với kiềm.
Câu 127: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
Câu 128: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Z, T.
B. X, Y, R, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 129: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 130: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 6
C. 1
D. 3
Câu 131: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 132: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
C. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 133: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 134: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 135: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
Mã đề 107
Trang 15/23
C. 6.
D. 3.
Câu 136: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
Câu 137: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 138: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
Câu 139: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3.
Câu 140: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 141: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Tơ axetat
Câu 142: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 143: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3
B. KCl
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
Câu 144: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Mã đề 107
Trang 16/23
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
Câu 145: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
C. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
D. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 146: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl
B. H2SO4
C. quỳ tím
D. NaOH
Câu 147: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.
D. 5 chất.
Câu 148: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hồ tan Cu(OH)2.
B. tráng gương
C. thuỷ phân.
D. trùng ngưng.
Câu 149: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 150: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 151: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo và fructozo
B. glucozo
C. mantozo
D. fructozo
Câu 152: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 153: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
CaCO3 CaO Ca(OH) 2 Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
B. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
Mã đề 107
Trang 17/23
D. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
Câu 154: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 155: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 156: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến
môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 157: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 158: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C18H32O16
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. C12H22O11
Câu 159: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 79,26.
B. 82,38.
C. 0,050 mol.
D. 5.
E. 3.
G. 2. H. 77,70.
F. 0,070 mol.
Câu 160: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,136.
B. 4,032.
Mã đề 107
Trang 18/23
C. 3,024.
D. 3,360.
Câu 161: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 162: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 163: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 164: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 165: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 166: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. chỉ có fructozơ.
D. chỉ có glucozơ.
Câu 167: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2.
B. MgCl2.
C. CrCl3.
D. FeCl3.
Câu 168: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Pb2+/
Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
B. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 169: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
Mã đề 107
Trang 19/23
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 170: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa,
túi đựng. Tên của X là
A. poliacrilonitrin.
B. polibutađien.
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 171: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO
B. CH4
C. CO2.
D. N2.
Câu 172: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, anilin.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 173: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 62%.
B. 71%.
C. 66%.
D. 65%.
Câu 174: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 26%.
C. 9%.
D. 14%.
Câu 175: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 176: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Photpho.
B. Nitơ.
C. Nitơ và photpho.
D. Kali.
Câu 177: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
B. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
D. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
Mã đề 107
Trang 20/23