Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (236)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.61 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 108

Câu 1: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 2: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (5).
D. (2), (3), (5).


Câu 3: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
C. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
Câu 4: Metyl amin tác dụng với
A. K
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 5: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
Câu 6: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,3,5,6
B. 1,2,4,6
C. 3,4,5
D. 2,3,4
Câu 7: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri

stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 1.
Mã đề 108

Trang 1/


B. 3.
C. 2.
D. 4
Câu 8: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ capron
C. Tơ axetat
D. Tơ tằm
Câu 9: Câu sai là
A. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 10: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H10O5
B. C18H32O16
C. C6H12O6
D. C12H22O11
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch axit glutamic
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch glyxin

D. Dung dịch lysin
Câu 12: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+.
B. Na+.
C. NH4+ hoặc K+.
D. K+.
Câu 13: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 14: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong không khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hoá học là
A. (2), (3), (5).
B. ( 1) , (2), (5)
C. (1), (2).
D. (1), (3), (4).
Câu 15: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 16: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. HCOONa.
B. 4.
C. C2H5COONa.
D. 3.

E. CH3COONa. G. 2. H. 1.
F. C2H5Ona.
Mã đề 108

Trang 2/


Câu 17: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 19: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 20: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có thể tham gia phản ứng cộng
B. Khơng tan trong xăng, benzen
C. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Là polime của isopren
Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

B. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 22: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
Câu 24: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 25: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 26: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Mặt
trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe

khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
Mã đề 108

Trang 3/


(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 27: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H4OH.
Câu 28: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo
B. tinh bột
C. saccarozo

D. xenlunozo
Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 31: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromic
B. Kali cromic
C. Kali cromat.
D. Kali đicromat.
Câu 32: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-1-ol.
B. Propan-2-ol
C. 2-metyl propan-2-ol.
D. Butan-2-ol.
Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. tráng gương
D. thuỷ phân.
Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
B. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
D. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
Câu 35: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.

C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Mã đề 108

Trang 4/


Câu 36: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong mơi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (b)
B. (c)
C. (a)
D. (d)
Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
Câu 41: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 42: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion K+.

B. sự khử ion K+.
C. sự oxi hóa ion Cl.
Mã đề 108

Trang 5/


D. sự khử ion Cl.
Câu 43: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 44: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí khơng đổi.
B. tốc độ thốt khí giảm
C. tốc độ thốt khí tăng
D. phản ứng ngừng lại
Câu 45: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 46: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe2+, Fe3+, Cu2+
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+

Câu 47: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cu
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Ag
Câu 48: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 49: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
B. nút ống nghiệm bằng bông khô
C. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
Câu 50: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2nO2.
Câu 51: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 3.

B. 2.
Mã đề 108

Trang 6/


C. 1.
D. 4.
Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 53: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 54: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. Y, T, X, Z.
C. T, Z, Y, X.
D. Z, T, Y, X.

Câu 55: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
Câu 56: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 862.
B. 886.
C. 884.
D. 860.
Câu 57: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 58: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. NaHCO3
C. AlCl3
D. Zn(OH)2
Câu 59: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 60: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]

B. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
Mã đề 108

Trang 7/


C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 61: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 63: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +2, +3, +6.
Câu 64: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 4
C. 3

D. 5
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 66%.
B. 71%.
C. 65%.
D. 62%.
Câu 66: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 67: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2
B. KCl
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
Câu 68: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Cu, Pb
B. Ag, Pt, Au
C. Ag, Pt
D. Pt, Au
Câu 69: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Mã đề 108

Trang 8/


Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 71: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Propylamin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Câu 72: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH3NH2.
Câu 73: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 74: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 4.
B. 6.

C. 2.
D. 8.
Câu 75: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5 chất.
B. 4 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
Câu 76: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 77: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Amilopectin
B. Cao su lưu hóa
C. Xenlulozơ
D. Tơ nilon-7
Câu 78: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 79: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 4
B. 6
C. 7

Mã đề 108

Trang 9/


D. 5
Câu 80: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nóng
B. HNO3 đặc,nguội
C. HCl lỗng
D. H2SO4 lỗng
Câu 81: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 82: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Cơng thức của X là
A. CrCl3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 83: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
D. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 84: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4
Câu 85: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 86: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ.
B. chỉ có glucozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. chỉ có mantozơ.
Câu 87: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 88: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. glixerol và muối của axit stearic.
B. etylen glicol và axit stearic.
C. glixerol và axit stearic.
Mã đề 108


Trang 10/


D. etylen glycol và muối của axit stearic.
Câu 89: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit FeCO3.
B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Manhetit Fe3O4
D. Pirit sắt FeS2.
Câu 90: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 91: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 92: Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 93: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 1

C. 2
D. 4
Câu 94: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Zn
B. kim loại Ba
C. kim loại Cu
D. kim loại Al
Câu 95: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2.
B. Ni(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 96: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. Ngâm chúng vào nước
Câu 97: Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. natri kim loại.
Câu 98: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 4,032.
B. 3,360.
C. 3,136.
Mã đề 108


Trang 11/


D. 3,024.
Câu 99: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Câu 100: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Triolein.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 101: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH−CH3.
B. HCOOCH2−CH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 102: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. Li
C. B
D. Na
Câu 103: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.

D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 104: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
Câu 105: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 106: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 107: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần

Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Mã đề 108
Trang 12/


B. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
Câu 108: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 15,05%.
C. 12,96%.
D. 18,67%.
Câu 109: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo là triaxylglixerol.

B. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
C. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hồn toàn.
Câu 110: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 111: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. K.
B. Cs.
C. Na.
D. Al.
Câu 112: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. thuỷ phân.
B. với dung dịch iôt.
C. với kiềm.
D. với axit H2SO4.
Câu 113: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 4,24 gam
B. 3,28 gam
C. 3,3 gam
D. 14,48 gam
Câu 114: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng phản xạ ánh sáng
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt

C. có tính dẻo
D. có tỉ khối lớn
Câu 115: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 116: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Mã đề 108

Trang 13/


(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 6.
D. 4
Câu 117: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 118: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 119: Phản ứng nào sau đây khơng đúng?
A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
B. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
C. HOCH2[CHOH]4CHO + H2

HOCH2[CHOH]4CH2OH

D. (C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
Câu 120: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin.
B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch alanin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 121: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

C. CaO + CO2 → CaCO3
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 122: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 123: Este X có chứa vịng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 124: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au
B. Ag
Mã đề 108

Trang 14/


C. Al
D. Cu
Câu 125: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 126: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một

anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 127: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. quỳ tím
Câu 128: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Z, T.
C. X, Y, Z, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 129: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
B. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 130: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
Câu 131: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với nước brom.

B. Tráng gương.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
Câu 132: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 133: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3

CuCl2 + 2FeCl2

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. Fe(NO3)2 + AgNO3

CuSO4 + H2O
Fe(NO3)3 + Ag

D. H2 + MgO
Mg + H2O
Câu 134: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
Mã đề 108

Trang 15/


A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
Câu 135: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
Câu 136: Phát biểu không đúng là
A. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 137: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 26%.
B. 9%.
C. 14%.
D. 51%.
Câu 138: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch KCl
B. kim loại kali
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Câu 139: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Đá vơi (CaCO3).
B. Vơi sống (CaO).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 140: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr
B. Hg
C. W
D. Ag
Câu 141: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
Câu 142: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 143: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa,
túi đựng. Tên của X là
A. poli(vinyl clorua).
Mã đề 108

Trang 16/


B. poliacrilonitrin.
C. polibutađien.
D. polietilen.

Câu 144: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 145: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ nhân tạo
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
Câu 146: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen..
B. Nilon-6,6.
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 147: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo và fructozo
B. fructozo
C. glucozo
D. mantozo
Câu 148: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là

A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 149: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
D. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
Câu 150: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Cu là chất oxi hóa.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 151: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,4 lít.
B. 0,8 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,6 lít.
Mã đề 108

Trang 17/


Câu 152: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 9.
B. 15.
C. 30.

D. 18.
Câu 153: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH≡CH
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.
D. CH2=CHCl.
Câu 154: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 155: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 156: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
C. Na dùng làm tế bào quang điện
D. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
Câu 157: Q trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 158: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Al
B. Cu

C. Ag
D. Au
Câu 159: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Cu2+
B. Fe2+
C. Ag+
D. K+
Câu 160: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 161: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
Mã đề 108

Trang 18/


A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn.
Câu 162: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%

(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40.
B. 36.
C. 60.
D. 24.
Câu 163: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
Câu 164: Glucozơ khơng phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, to.
B. CH3CHO.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 165: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. anot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 166: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 167: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO2.
B. CH4

C. CO
D. N2.
Câu 168: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ nilon
B. tơ tằm
C. tơ capron
D. Teflon
Câu 169: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 170: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +6.
C. +4.
D. +3.
Câu 171: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có
cấu trúc mạch thẳng
Mã đề 108

Trang 19/


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 172: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả

năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 173: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Cr,
B. Na, Fe, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
Câu 174: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 175: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 176: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn

hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra

A. 2,08.
B. 4,16.
C. 5,20.
D. 1,02.
Câu 177: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 178: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Sợi
Câu 179: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 5.
Mã đề 108

Trang 20/



×