Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (237)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.64 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 109

Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 2: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo
B. saccarozo
C. tinh bột


D. xenlunozo
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
t0
A. H2 + MgO   Mg + H2O
 CuSO4 + H2O
B. Cu + O2 + H2SO4 loãng  
 CuCl2 + 2FeCl2
C. Cu + 2FeCl3  
 Fe(NO3)3 + Ag
D. Fe(NO3)2 + AgNO3  
Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion Cl.
B. sự khử ion K+.
C. sự oxi hóa ion K+.
D. sự oxi hóa ion Cl.
Câu 5: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì còn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 5,20.
B. 1,02.
C. 4,16.
D. 2,08.
Câu 6: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với dung dịch iôt.
B. với kiềm.

C. với axit H2SO4.
D. thuỷ phân.
Câu 8: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

Mã đề 109

Trang 1/23


B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
D. Dung dịch NaOH (đun nóng)
Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Fe
Câu 11: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử
B. catot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
D. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.

(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
B. NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3
D. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 14: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3
B. 5.
C. 2
D. 4
Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. Quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. natri kim loại
Câu 16: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là

A. Z, R, T.
B. X, Y, R, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, Z, T.
Mã đề 109

Trang 2/23


Câu 17: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (2).
B. (1), (3), (4).
C. ( 1) , (2), (5)
D. (2), (3), (5).
Câu 18: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 19: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 20: Metyl amin tác dụng với
A. NaCl

B. HCl
C. NaOH
D. K
Câu 21: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 25: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ nilon
B. Teflon
C. tơ capron
D. tơ tằm
Câu 26: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Valin

B. Lysin
C. Alanin
D. Axit glutamic
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
Mã đề 109

Trang 3/23


A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Câu 28: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Cu2+
B. Ag+
C. Fe2+
D. K+
Câu 29: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch KCl
B. nước brom
C. kim loại kali
D. dung dịch NaOH
Câu 30: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch brom.

C. Cu(OH)2/OH.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 31: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,3,5,6
B. 2,3,4
C. 1,2,4,6
D. 3,4,5
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 34: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poliacrilonitrin.

B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polibutađien.
Mã đề 109

Trang 4/23


Câu 35: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H4OH.
Câu 36: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Br2.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 37: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 38: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 8.
B. 6.

C. 4.
D. 10.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
D. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
Câu 40: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch valin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 41: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, to.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2 (xúc tác Ni, to).
D. CH3CHO.
Câu 42: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 43: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
A. 82,38.
B. 0,050 mol.

C. 5.
D. 3.
G. 2. H. 77,70.
E. 79,26.
Mã đề 109

K. 0,075 mol.

L. 0,015 mol.

Trang 5/23


F. 0,070 mol.
Câu 44: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 18.
B. 30.
C. 9.
D. 15.
Câu 45: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 1.
Câu 46: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AlCl3
C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch AgNO3
Câu 47: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin dễ tan trong nước.
B. do phân tử amin bị phân cực.
C. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 48: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
Câu 49: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Na.
B. Al.
C. K.
D. Cs.
Câu 50: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. Ngâm chúng vào nước
Câu 51: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí giảm
D. tốc độ thốt khí tăng
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;

(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Mã đề 109

Trang 6/23


Câu 53: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 54: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 55: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Benzyl axetat.
D. Triolein.
Câu 56: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 58: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 59: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. hematit đỏ.
C. manhetit.
D. xiđerit.
Câu 60: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 61: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 62: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 5.
Mã đề 109
Trang 7/23


Câu 63: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 64: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 66: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. mantozo
B. glucozo và fructozo

C. fructozo
D. glucozo
Câu 67: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2
C. 1.
D. 4.
Câu 68: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ nhân tạo
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 69: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Propylamin.
C. Etylamin.
D. Phenylamin.
Câu 70: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
A. glixerol và muối của axit stearic.
B. etylen glicol và axit stearic.
C. etylen glycol và muối của axit stearic.
D. glixerol và axit stearic.
Câu 71: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Manhetit Fe3O4
B. Pirit sắt FeS2.
C. Xiđerit FeCO3.
D. Hematit đỏ Fe2O3.
Câu 72: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 73: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:

Mã đề 109

Trang 8/23


1

2

3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4.
C. ống 1, 2, 3.
D. ống 2, 4, 5.

Câu 74: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 75: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C12H22O11
B. C6H10O5
C. C18H32O16
D. C6H12O6
Câu 76: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 78: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 79: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng

22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 3,3 gam
B. 4,24 gam
C. 14,48 gam
D. 3,28 gam
Câu 80: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 81: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3
Mã đề 109
Trang 9/23


C. FeO
D. Fe3O4
Câu 82: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Mặt
trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…

(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 83: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +1, +2, +4, +6.
B. +2, +4, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +3, +6.
Câu 84: Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 85: Phát biểu không đúng là
A. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
Câu 86: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 87: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. Y, T, X, Z.
Câu 88: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. H2SO4 lỗng
B. HCl lỗng
C. HNO3 đặc,nóng
D. HNO3 đặc,nguội
Câu 89: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo
B. có tỉ khối lớn
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt
Mã đề 109
Trang 10/23


Câu 90: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 91: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2.
B. CH4
C. CO2.
D. CO
Câu 92: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CH
D. CHCl=CHCl.
Câu 93: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. chỉ có fructozơ.
D. chỉ có glucozơ.
Câu 94: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 95: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.

C. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 96: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 97: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8.
B. 9.
Mã đề 109

Trang 11/23


C. 10.
D. 11.
Câu 98: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe là chất oxi hóa.
B. Cu là chất oxi hóa.
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
D. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
Câu 99: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).

B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D. Vôi sống (CaO).
Câu 100: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
C. NaOH dùng để nấu xà phịng, tơ nhân tạo...
D. Na dùng làm tế bào quang điện
Câu 101: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 26%.
C. 14%.
D. 9%.
Câu 102: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Sn
B. Ni
C. Zn
D. Ag
Câu 103: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Thạch cao.
C. Vôi sống.
D. Phèn chua.
Câu 104: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng

được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.
D. 5 chất.
Câu 105: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W
B. Ag
C. Hg
D. Cr
Câu 106: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 107: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
Mã đề 109

Trang 12/23


A. Poli(metyl metacrylat)
B. Polietilen..
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Câu 108: Nhận xét khơng đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có tính đàn hồi, không dẫn điện, dẫn nhiệt.
B. Là polime của isopren
C. Có thể tham gia phản ứng cộng
D. Khơng tan trong xăng, benzen

Câu 109: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 110: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
Câu 111: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO3
B. Zn(OH)2
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 112: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE
B. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
Câu 113: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.

Câu 114: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 115: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +3.
C. +6.
D. +4.
Câu 116: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Mã đề 109

Trang 13/23


D. 1.
Câu 117: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm

Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các
màu vàng
dung dịch thu được
ở thí nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Câu 118: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.

Câu 119: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Tơ nilon-7
B. Xenlulozơ
C. Amilopectin
D. Cao su lưu hóa
Câu 120: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Ni(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Câu 121: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s13d5
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 122: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. CaCl2
Câu 123: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ.
B. Nitơ và photpho.
C. Kali.
D. Photpho.
Câu 124: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
CaCO3  CaO  Ca(OH) 2  Ca(HCO 3 ) 2  CaCO 3  CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 2 phản ứng oxi hố- khử

C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
D. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
Câu 125: Q trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
Mã đề 109

Trang 14/23


A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
C. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 126: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Hg
B. Na
C. Li
D. B
Câu 127: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.

Câu 128: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Pt, Au
D. Cu, Pb
Câu 129: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 130: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
B. CH3CHO, C2H2, anilin.
C. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
Câu 131: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 132: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 133: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1O2.

B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
Mã đề 109

Trang 15/23


D. CnH2nO2.
Câu 134: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+ hoặc K+.
B. K+.
C. NH4+.
D. Na+.
Câu 135: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 136: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Pb2+/
Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 137: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức ln là số chẵn
C. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím

Câu 138: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 139: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6.
Câu 140: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
B. Chất béo là triaxylglixerol.
C. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
Câu 141: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương
B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. thuỷ phân.
D. trùng ngưng.
Câu 142: Al và Cr giống nhau ở điểm:

A. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
Mã đề 109

Trang 16/23


C. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 143: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilopectin.
B. alanin.
C. amilozơ.
D. glixerol.
Câu 144: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 145: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 146: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4

C. 3
D. 6
Câu 147: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 148: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật
lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 149: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 4,032.
B. 3,024.
C. 3,360.
D. 3,136.
Câu 150: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ

D. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
Mã đề 109

Trang 17/23


Câu 151: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 152: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Na, Ba, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Cr,
Câu 153: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 154: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Câu 155: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và mantozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 156: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 157: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch axit glutamic
D. Dung dịch glyxin
Câu 158: Phản ứng nào sau đây không đúng?

 OH





A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
H  ,t 0
B. (C6H10O5)n + nH2O    nC6H12O6
0


Ni ,t
 HOCH2[CHOH]4CH2OH
C. HOCH2[CHOH]4CHO + H2   
D. 2C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O
Câu 159: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 160: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.

Mã đề 109

Trang 18/23


C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 161: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 162: Xà phịng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 862.
C. 860.

D. 884.
Câu 163: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 164: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 165: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 166: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromic
B. Kali đicromat.
C. Kali cromat.
D. Kali đicromic
Câu 167: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần

vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 62%.
C. 65%.
D. 66%.
Câu 168: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. CrCl3.
C. FeCl2.
Mã đề 109

Trang 19/23


D. MgCl2.
Câu 169: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tác dụng với nước brom.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
Câu 170: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 171: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.

(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 172: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn.
Câu 173: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ capron
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ axetat
Câu 174: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. quỳ tím
Câu 175: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Li, O, Na.
D.

Câu 176: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
Câu 177: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
D. 12,96%.
Câu 178: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
Mã đề 109
Trang 20/23



×