Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (238)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.62 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện thường
tạo thành dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 2.
C. 1.


D. 4.
Câu 4: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Ag
Câu 5: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Valin
B. Axit glutamic
C. Lysin
D. Alanin
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 7: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, R, T.
C. X, Z, T.
D. Z, R, T.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Mã đề 110

Trang 1/


C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 3.
B. HCOONa.
C. CH3COONa. G. 2. H. 1.
D. C2H5COONa.
E. 4.
F. C2H5Ona.
Câu 11: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 15.
B. 30.
C. 18.
D. 9.
Câu 12: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 13: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 4
B. 3
C. 5.
D. 2
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (2), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 16: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
Mã đề 110

Trang 2/


A. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám khơng tan.
Câu 17: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 18: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE
B. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
C. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
D. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
Câu 19: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Không tan trong xăng, benzen
B. Là polime của isopren
C. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Có thể tham gia phản ứng cộng
Câu 20: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.

Câu 21: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch axit glutamic
Câu 23: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch lysin.
C. Dung dịch valin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 26: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 2

B. 4
Mã đề 110

Trang 3/


C. 3
D. 1
Câu 27: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 28: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 29: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 30: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.
B. Thạch cao.
C. Muối ăn.
D. Vôi sống.

Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Cr,
D. Na, Ba, K
Câu 32: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Propylamin.
D. Phenylamin.
Câu 33: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. quỳ tím
Câu 34: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
D. Khử hoàn tồn glucozơ thành hexan
Câu 36: Phát biểu khơng đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.

D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
Mã đề 110

Trang 4/


Câu 37: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Photpho.
B. Nitơ.
C. Nitơ và photpho.
D. Kali.
Câu 38: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 39: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Ag
C. Au
D. Cu
Câu 40: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 41: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng

biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong không khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hoá học là
A. (1), (2).
B. (1), (3), (4).
C. ( 1) , (2), (5)
D. (2), (3), (5).
Câu 42: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilopectin.
B. amilozơ.
C. glixerol.
D. alanin.
Câu 43: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 44: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt
B. Ag, Pt, Au
C. Cu, Pb
D. Pt, Au
Câu 45: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 4 chất.
D. 2 chất.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.

(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
Mã đề 110

Trang 5/


(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 47: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Fe là chất oxi hóa.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Cu là chất oxi hóa.
Câu 48: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
C. phản ứng tráng bạc.
D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
Câu 49: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Câu 50: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. B

B. Hg
C. Na
D. Li
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 52: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. saccarozơ và mantozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và mantozơ.
Câu 53: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CH3CHO.
B. dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 54: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 55: Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Mã đề 110


Trang 6/


Câu 56: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 1,02.
B. 4,16.
C. 5,20.
D. 2,08.
Câu 57: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. polietilen.
B. polibutađien.
C. poliacrilonitrin.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 58: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
C. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
Câu 60: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.

C. 6.
D. 4.
Câu 61: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 62: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Cu
C. Al
D. Ag
Câu 63: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s13d5
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 64: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn tồn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,024.
B. 3,360.
C. 4,032.

D. 3,136.
Mã đề 110

Trang 7/


Câu 65: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 66: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
Câu 67: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 68: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2
Câu 69: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2


3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 1, 2, 3.
B. ống 2, 4, 5.
C. ống 2, 4.
D. ống 2, 3, 4.
Câu 70: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +3.
C. +6.
D. +4.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
A. 3.
G. 2. H. 77,70.
B. 0,070 mol.

C. 82,38.
D. 79,26.
E. 5.
F. 0,050 mol.
Câu 72: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. (C6H10O5)n + nH2O

K. 0,075 mol.

L. 0,015 mol.

nC6H12O6

B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
HOCH2[CHOH]4CH2OH
C. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
D. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
Câu 73: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO
Mã đề 110

Trang 8/


B. N2.
C. CH4
D. CO2.
Câu 74: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

A. với kiềm.
B. với axit H2SO4.
C. với dung dịch iôt.
D. thuỷ phân.
Câu 75: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ nilon
C. Teflon
D. tơ tằm
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 77: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
D. Tơ nhân tạo
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 65%.
C. 62%.
D. 66%.
Câu 79: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 80: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo và fructozo
B. glucozo
C. mantozo
D. fructozo
Câu 81: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 82: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iơn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+
Mã đề 110

Trang 9/


Câu 83: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.

A. 14,48 gam
B. 3,3 gam
C. 3,28 gam
D. 4,24 gam
Câu 84: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 85: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 86: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)3.
Câu 87: Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. natri kim loại.

D. dung dịch HCl.
Câu 88: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 89: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 90: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Mã đề 110

Trang 10/


(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 6.
Câu 91: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí giảm
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí tăng
D. phản ứng ngừng lại
Câu 92: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH−CH3.
D. HCOOCH2−CH=CH2.
Câu 93: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 94: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromic
B. Kali cromat.
C. Kali cromic
D. Kali đicromat.
Câu 95: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + O2 + H2SO4 loãng
B. Cu + 2FeCl3
C. H2 + MgO

CuSO4 + H2O


CuCl2 + 2FeCl2
Mg + H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
Câu 96: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
D. CH3CHO, C2H2, anilin.
Câu 97: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 98: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. Y, T, X, Z.
D. T, X, Y, Z.
Câu 99: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 5.
B. 6
Mã đề 110
Trang 11/



C. 3.
D. 4.
Câu 100: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. HCOOC6H4OH.
B. HCOOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 101: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 102: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 15,73%.
C. 15,05%.
D. 12,96%.
Câu 103: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 104: Trong q trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. catot, ở đây chúng bị khử
C. anot, ở đây chúng bị khử

D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 105: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH≡CH
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 106: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. dung dịch KCl
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Câu 107: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,4 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,8 lít.
Câu 108: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 1
C. 4
Mã đề 110

Trang 12/


D. 6

Câu 109: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +1, +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 110: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. FeO
B. Fe(OH)2.
C. Fe3O4
D. Fe2O3
Câu 111: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. xiđerit.
C. hematit đỏ.
D. manhetit.
Câu 112: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
D. Tác dụng với nước brom.
Câu 113: Metyl amin tác dụng với
A. NaOH
B. HCl
C. NaCl
D. K
Câu 114: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 2
B. 3
C. 6

D. 1
Câu 115: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 116: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H12O6
B. C18H32O16
C. C6H10O5
D. C12H22O11
Câu 117: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
Câu 118: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion K+.
B. sự khử ion K+.
C. sự oxi hóa ion Cl.
D. sự khử ion Cl.
Câu 119: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
Mã đề 110

Trang 13/


A. kim loại Ba

B. kim loại Cu
C. kim loại Al
D. kim loại Zn
Câu 120: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg
B. Cr
C. Ag
D. W
Câu 121: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2.
B. tráng gương
C. thuỷ phân.
D. trùng ngưng.
Câu 122: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 123: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 124: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Hematit đỏ Fe2O3.
B. Manhetit Fe3O4
C. Xiđerit FeCO3.
D. Pirit sắt FeS2.

Câu 125: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 126: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
Câu 127: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
Câu 128: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Mã đề 110

Trang 14/


Câu 129: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy


A. Cu2+
B. Ag+
C. K+
D. Fe2+
Câu 130: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Cao su
B. Chất dẻo
C. Sợi
D. Tơ
Câu 131: Câu sai là
A. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
Câu 132: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 133: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
C. Na dùng làm tế bào quang điện
D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
Câu 134: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. chỉ có mantozơ.
D. chỉ có glucozơ.

Câu 135: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 136: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
Câu 137: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Mã đề 110

Trang 15/



Các nhận định không đúng là
A. 2,3,4
B. 1,2,4,6
C. 3,4,5
D. 1,3,5,6
Câu 138: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3
Câu 139: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. 2-metyl propan-2-ol.
B. Butan-2-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 140: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin có khả năng tác dụng với axit.
B. do amin dễ tan trong nước.
C. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
D. do phân tử amin bị phân cực.
Câu 141: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. natri kim loại
Câu 142: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 143: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 144: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.
B. 36.
C. 40.
D. 24.
Câu 145: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành
từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Sn
B. Ni
C. Ag
D. Zn
Câu 146: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. CaCl2
C. Na2CO3
D. Ca(OH)2
Câu 147: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
Mã đề 110

Trang 16/



(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 5
Câu 148: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 149: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Al
B. Ag
C. Fe
D. Cu
Câu 150: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 151: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 152: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 9%.
C. 26%.
D. 14%.
Câu 153: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (c)
Mã đề 110

Trang 17/



B. (a)
C. (b)
D. (d)
Câu 154: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Câu 155: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glycol và muối của axit stearic.
B. glixerol và muối của axit stearic.
C. etylen glicol và axit stearic.
D. glixerol và axit stearic.
Câu 156: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 157: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 158: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng

thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 159: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlunozo
B. tinh bột
C. glucozo
D. saccarozo
Câu 160: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 161: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs.
B. Al.
C. K.
D. Na.
Câu 162: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Mã đề 110

Trang 18/


B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 163: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 164: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. MgCl2.
B. CrCl3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Câu 165: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 166: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 167: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 3 phản ứng oxi hố- khử

D. Khơng có phản ứng oxi hoá- khử
Câu 168: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
C. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Câu 169: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Fe
Câu 170: Xà phịng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860.
B. 884.
C. 886.
D. 862.
Câu 171: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. NH4NO3 và HNO3 dư
Mã đề 110

Trang 19/


C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 172: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 173: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 174: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng phản xạ ánh sáng
B. có tỉ khối lớn
C. có tính dẻo
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt
Câu 175: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. AlCl3
C. NaHCO3
D. Zn(OH)2
Câu 176: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen..
D. Nilon-6,6.
Câu 177: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
B. nút ống nghiệm bằng bông khô
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
D. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
Câu 178: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch HNO3.
Câu 179: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 180: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Mã đề 110

Trang 20/



×