Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 62%.
B. 65%.
C. 71%.
D. 66%.
Câu 2: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 4: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 2
Câu 5: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO 2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Mặt
trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 6: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
Họ và tên: ............................................................................
1
2
CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 4.
B. ống 1, 2, 3.
Mã đề 111
3
4
5
Na2O
Trang 1/
C. ống 2, 4, 5.
D. ống 2, 3, 4.
Câu 7: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 8: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 9: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 10: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromat.
B. Kali đicromat.
C. Kali cromic
D. Kali đicromic
Câu 11: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. quỳ tím
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Au
Câu 13: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ capron.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (c)
B. (d)
C. (b)
D. (a)
Câu 15: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ni
B. Zn
C. Ag
D. Sn
Mã đề 111
Trang 2/
Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
Câu 17: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. với kiềm.
C. với dung dịch iôt.
D. thuỷ phân.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch axit glutamic
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch glyxin
D. Dung dịch lysin
Câu 19: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6.
C. 3
D. 4
Câu 20: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 21: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. manhetit.
D. hematit nâu.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 23: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilopectin.
B. alanin.
C. glixerol.
D. amilozơ.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
Mã đề 111
Trang 3/
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 25: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 26: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Lysin
Câu 27: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
Câu 28: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có khả năng phản xạ ánh sáng
B. có tỉ khối lớn
C. có tính dẻo
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt
Câu 29: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.
B. Vôi sống.
C. Thạch cao.
D. Muối ăn.
Câu 30: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do amin có khả năng tác dụng với axit.
B. do amin dễ tan trong nước.
C. do phân tử amin bị phân cực.
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
Câu 31: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Li
B. B
C. Na
D. Hg
Câu 32: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. Na+.
B. NH4+.
C. K+.
D. NH4+ hoặc K+.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
Mã đề 111
Trang 4/
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 14,48 gam
B. 4,24 gam
C. 3,28 gam
D. 3,3 gam
Câu 36: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 37: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
Câu 38: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 39: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
Câu 40: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 41: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Photpho.
B. Nitơ và photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
Câu 42: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 43: Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là
Mã đề 111
Trang 5/
A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 44: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 45: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 46: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 47: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Cu, Pb
B. Ag, Pt
C. Ag, Pt, Au
D. Pt, Au
Câu 48: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 49: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng vào nước
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch lysin.
C. Dung dịch glyxin.
D. Dung dịch alanin.
Câu 51: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
Mã đề 111
Trang 6/
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 53: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. H2 + MgO
CuSO4 + H2O
Mg + H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
Câu 54: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 55: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen..
D. Nilon-6,6.
Câu 56: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ capron
D. Tơ axetat
Câu 57: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 58: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 59: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 12,96%.
D. 15,73%.
Mã đề 111
Trang 7/
Câu 60: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 61: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CH
D. CH2=CH2.
Câu 62: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 63: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 64: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 65: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
C. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 14%.
B. 51%.
C. 26%.
D. 9%.
Câu 68: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Là polime của isopren
B. Có thể tham gia phản ứng cộng
C. Có tính đàn hồi, không dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Không tan trong xăng, benzen
Câu 69: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
Mã đề 111
Trang 8/
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 70: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CH4
B. CO
C. N2.
D. CO2.
Câu 71: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 72: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 74: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 75: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 884.
B. 860.
C. 886.
D. 862.
Câu 76: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?
A. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
B. Tác dụng với nước brom.
C. Tráng gương.
D. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 78: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 6
B. 2
Mã đề 111
Trang 9/
C. 1
D. 3
Câu 79: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch NaOH
B. kim loại kali
C. nước brom
D. dung dịch KCl
Câu 80: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 81: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 82: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
là
A. K+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Ag+
Câu 83: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +2.
C. +4.
D. +6.
Câu 84: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 85: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 86: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch AlCl3
D. Dung dịch AgNO3
Mã đề 111
Trang 10/
Câu 87: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. HCOOCH=CH−CH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH2−CH=CH2.
Câu 88: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 0,070 mol.
B. 5.
C. 0,050 mol.
D. 3.
G. 2. H. 77,70.
E. 79,26.
F. 82,38.
Câu 89: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Amilopectin
B. Tơ nilon-7
C. Xenlulozơ
D. Cao su lưu hóa
Câu 90: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 91: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì còn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16.
B. 5,20.
C. 1,02.
D. 2,08.
Câu 92: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. chỉ có fructozơ.
D. chỉ có glucozơ.
Câu 93: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 94: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
B. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
C. Chất béo là triaxylglixerol.
D. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 95: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
B. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
C. xelulozơ axetat, bakelit, PE
D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 96: Phản ứng nào sau đây không đúng?
Mã đề 111
Trang 11/
A. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
B. (C6H10O5)n + nH2O
C. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
HOCH2[CHOH]4CH2OH
nC6H12O6
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
D. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
Câu 97: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 98: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
Câu 99: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Ba, K
D. Na, Cr,
Câu 100: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 101: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 8.
B. 4.
C. 10.
D. 6.
Câu 102: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe 3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 103: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
B. anot, ở đây chúng bị khử
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 104: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. FeS, BaSO4, KOH.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Mã đề 111
Trang 12/
Câu 105: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
Câu 106: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí tăng
C. tốc độ thốt khí giảm
D. tốc độ thốt khí khơng đổi.
Câu 107: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 108: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. Z, R, T.
B. X, Z, T.
C. X, Y, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 109: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. thuỷ phân.
C. Hoà tan Cu(OH)2.
D. tráng gương
Câu 110: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa,
túi đựng. Tên của X là
A. polietilen.
B. polibutađien.
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin.
Câu 111: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 112: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6
Câu 113: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
B. NaOH dùng để nấu xà phịng, tơ nhân tạo...
C. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
Mã đề 111
Trang 13/
D. Na dùng làm tế bào quang điện
Câu 114: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 115: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông khô
B. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
Câu 116: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. NaHCO3
C. AlCl3
D. Zn(OH)2
Câu 117: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 118: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C18H32O16
B. C12H22O11
C. C6H10O5
D. C6H12O6
Câu 119: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
Câu 120: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 121: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
D. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 122: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 123: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (2), (3), (5).
Mã đề 111
Trang 14/
B. (1), (2).
C. ( 1) , (2), (5)
D. (1), (3), (4).
Câu 124: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, to.
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 125: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Triolein.
C. Metyl fomat.
D. Metyl axetat.
Câu 126: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Chất dẻo
B. Sợi
C. Tơ
D. Cao su
Câu 127: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch brom.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch HNO3.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 128: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
Câu 129: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H4OH.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H5.
Câu 130: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
Câu 131: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 1,2,4,6
B. 2,3,4
C. 1,3,5,6
D. 3,4,5
Câu 132: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
Mã đề 111
Trang 15/
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. NaHCO3.
Câu 133: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 134: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 135: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, Li, O, Na.
C. F, O, Li, Na.
D.
Câu 136: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion Cl.
C. sự oxi hóa ion K+.
D. sự khử ion Cl.
Câu 137: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
Câu 138: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 139: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 140: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s13d5
C. 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 141: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Mã đề 111
Trang 16/
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
C. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
D. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
Câu 142: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 143: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Cu là chất oxi hóa.
C. Fe là chất oxi hóa.
D. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
Câu 144: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40.
B. 24.
C. 60.
D. 36.
Câu 145: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 146: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin.
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 147: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-1-ol.
B. Propan-2-ol
C. 2-metyl propan-2-ol.
D. Butan-2-ol.
Câu 148: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 149: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 150: Khi thủy phân hoàn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
Mã đề 111
Trang 17/
A. C15H31COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 151: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 152: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn.
B. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 153: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
Câu 154: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 1.
B. 4
C. 3.
D. 2.
Câu 155: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
B. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng khơng tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
Câu 156: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 157: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 158: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Cr
Câu 159: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Mã đề 111
Trang 18/
D. Vôi sống (CaO).
Câu 160: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 161: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 162: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 163: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 164: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 165: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. Quỳ tím
D. natri kim loại
Câu 166: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ tằm
B. Teflon
C. tơ capron
D. tơ nilon
Câu 167: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (2), (4), (6).
Câu 168: Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong mơi trường kiềm, thu được
Mã đề 111
Trang 19/
A. glixerol và muối của axit stearic.
B. etylen glicol và axit stearic.
C. etylen glycol và muối của axit stearic.
D. glixerol và axit stearic.
Câu 169: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 170: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit FeCO3.
B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Pirit sắt FeS2.
D. Manhetit Fe3O4
Câu 171: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,8 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 172: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
C. Tơ nhân tạo
D. Tơ tổng hợp
Câu 173: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số ngun dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 18.
B. 30.
C. 9.
D. 15.
Câu 174: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. K.
B. Al.
C. Cs.
D. Na.
Câu 175: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật
lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 176: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 177: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Propylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Mã đề 111
Trang 20/