Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (241)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.5 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 113

Câu 1: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +3, +4, +6
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện thường
tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d5


Câu 4: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng khơng
C. NaOH dùng để nấu xà phịng, tơ nhân tạo...
D. Na dùng làm tế bào quang điện
Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch HCl
B. natri kim loại
C. Quỳ tím
D. dung dịch NaOH
Câu 6: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 7: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
Câu 8: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 9: Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit

C. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Mã đề 113

Trang 1/


D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
C. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Câu 11: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 12: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
C. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
D. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
Câu 13: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. dung dịch KCl
C. nước brom
D. dung dịch NaOH
Câu 14: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?

A. Tác dụng với nước brom.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tráng gương.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. thuỷ phân.
C. tráng gương
D. Hoà tan Cu(OH)2.
Câu 16: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
Câu 18: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Sợi
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Tơ
Câu 19: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.

D. saccarozơ và tinh bột.
Mã đề 113

Trang 2/


Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 22: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm

Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch alanin.
D. Dung dịch lysin.

Câu 24: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. manhetit.
C. hematit đỏ.
D. hematit nâu.
Câu 25: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 26: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Na
Mã đề 113

Trang 3/


B. Li
C. B
D. Hg
Câu 28: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C12H22O11
B. C18H32O16

C. C6H10O5
D. C6H12O6
Câu 29: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 30: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có glucozơ.
B. chỉ có fructozơ.
C. chỉ có mantozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 31: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Axit glutamic
B. Lysin
C. Alanin
D. Valin
Câu 32: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ capron
Câu 33: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+
C. Fe2+, Cu2+, Fe3+
D. Fe3+, Cu2+, Fe2+
Câu 34: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 8.
Câu 36: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4
D. quỳ tím
Câu 37: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
Mã đề 113

Trang 4/


C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 38: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Ag
B. Fe
C. Al
D. Cu

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (d)
C. (c)
D. (b)
Câu 40: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
Câu 41: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6
Câu 42: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).

C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 43: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 45: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Mã đề 113

Trang 5/


Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
D. Khơng có phản ứng oxi hoá- khử
Câu 46: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:

A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
B. Ngâm chúng vào nước
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 47: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Li, O, Na.
C. F, Na, O, Li.
D.
Câu 48: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2.
B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Xiđerit FeCO3.
D. Manhetit Fe3O4
Câu 49: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Cu, Fe, Zn.
B. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 50: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một

loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 5
Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Metylamin.
B. Propylamin.
C. Phenylamin.
D. Etylamin.
Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Mã đề 113

Trang 6/


Câu 53: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng xuất hiện

B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 54: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 4.
B. ống 2, 4, 5.
C. ống 1, 2, 3.
D. ống 2, 3, 4.
Câu 55: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOC6H4OH.

D. HCOOC6H5.
Câu 56: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 57: Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Chất béo là triaxylglixerol.
C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
Câu 58: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 6
Câu 59: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 60: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ.
B. Kali.

C. Nitơ và photpho.
D. Photpho.
Câu 61: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
Mã đề 113
Trang 7/


A. 3,360.
B. 3,024.
C. 4,032.
D. 3,136.
Câu 62: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen..
B. Nilon-6,6.
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 63: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch
Câu 64: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 65: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của

X là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 66: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3
C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 67: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr
B. Ag
C. W
D. Hg
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 69: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Câu 70: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.

B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 71: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
Mã đề 113

Trang 8/


A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 72: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Fe
Câu 73: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Al
B. kim loại Cu
C. kim loại Ba
D. kim loại Zn
Câu 74: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 75: Cho các phản ứng hoá học sau

(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 76: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polibutađien.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 78: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy

có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 79: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
Mã đề 113

Trang 9/


A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 80: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. alanin.
B. glixerol.
C. amilopectin.
D. amilozơ.
Câu 81: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Câu 82: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2−CH=CH2.
B. HCOOC3H7.
C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH=CH−CH3.
Câu 83: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch glyxin
D. Dung dịch axit glutamic
Câu 84: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 85: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860.
B. 862.
C. 884.
D. 886.
Câu 86: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N.
B. CH3NH2.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH3NHCH3.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
B. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
C. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
Câu 88: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.
B. Muối ăn.

C. Vôi sống.
D. Thạch cao.
Câu 89: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3
B. H2 + MgO
Mã đề 113

CuCl2 + 2FeCl2
Mg + H2O
Trang 10/


C. Fe(NO3)2 + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag

D. Cu + O2 + H2SO4 loãng
CuSO4 + H2O
Câu 90: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 91: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 92: Cho các phát biểu sau:

(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 93: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 94: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,4 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 95: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 96: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Propan-2-ol
B. 2-metyl propan-2-ol.
C. Butan-2-ol.
D. Butan-1-ol.
Câu 97: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
Mã đề 113

Trang 11/


A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 98: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nguội
B. HNO3 đặc,nóng
C. HCl lỗng
D. H2SO4 lỗng
Câu 99: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 100: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như

sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 101: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 102: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K
B. Na, Ba, K
C. Na, Cr,
D. Be, Na, Ca
Câu 103: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 104: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 105: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và mantozơ.

C. glucozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 106: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
Câu 107: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
Mã đề 113

Trang 12/


B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
Câu 108: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 24.
B. 60.
C. 36.
D. 40.
Câu 109: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có
cấu trúc mạch thẳng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 110: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 9%.
B. 26%.
C. 51%.
D. 14%.
Câu 111: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glicol và axit stearic.
B. glixerol và muối của axit stearic.
C. glixerol và axit stearic.
D. etylen glycol và muối của axit stearic.
Câu 112: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử
B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. catot, ở đây chúng bị khử
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 113: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Cồn.
Câu 114: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 15,73%.
C. 12,96%.

D. 18,67%.
Câu 115: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Au
Câu 116: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
Mã đề 113

Trang 13/


T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 62%.
B. 66%.
C. 71%.
D. 65%.
Câu 117: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 118: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.

C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 119: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
Câu 120: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2
C. (C6H10O5)n + nH2O

HOCH2[CHOH]4CH2OH
nC6H12O6

D. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
CH2OH[CHOH]4-CHO
+
+
Câu 121: Cho dãy các ion kim loại: K ; Ag ; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. K+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Ag+
Câu 122: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 123: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. Teflon
Câu 124: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO
B. CO2.
C. CH4
D. N2.
Câu 125: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
Mã đề 113

Trang 14/


A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 126: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, anilin.
B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
Câu 127: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 không tạo ra khí (các hệ số nguyên dương

tối giản), hệ số của H2O là
A. 9.
B. 30.
C. 15.
D. 18.
Câu 128: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 129: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 130: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3
B. CaCl2
C. KCl
D. Ca(OH)2
Câu 131: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra


A. 4,16.
B. 1,02.
C. 5,20.
D. 2,08.
Câu 132: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH≡CH
B. CH2=CH2.
C. CH2=CHCl.
D. CHCl=CHCl.
Câu 133: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4
Mã đề 113

Trang 15/


Câu 134: Metyl amin tác dụng với
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. K
Câu 135: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)3.

Câu 136: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 137: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 138: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến
môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 139: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).
C. (1), (2).
D. ( 1) , (2), (5)
Câu 140: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +2.
C. +6.
D. +4.
Câu 141: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Mã đề 113

Trang 16/


Câu 142: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 143: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng

bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 144: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với kiềm.
B. với dung dịch iôt.
C. thuỷ phân.
D. với axit H2SO4.
Câu 145: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân khơng hồn tồn một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều khơng làm đổi màu q tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định khơng đúng là
A. 1,2,4,6
B. 3,4,5
C. 2,3,4
D. 1,3,5,6
Câu 146: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.

A. 3.
G. 2. H. 77,70.
B. 0,070 mol.
C. 0,050 mol.
D. 79,26.
E. 5.
F. 82,38.
Câu 147: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 148: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự oxi hóa ion Cl.
Mã đề 113

Trang 17/


D. sự khử ion Cl.
Câu 149: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. Zn(OH)2
Câu 150: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.

B. Có thể tham gia phản ứng cộng
C. Là polime của isopren
D. Khơng tan trong xăng, benzen
Câu 151: Q trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 152: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Y, R, T.
B. X, Y, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Z, T.
Câu 153: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo
B. xenlunozo
C. glucozo
D. tinh bột
Câu 154: Câu sai là
A. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
Câu 155: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 3.
B. C2H5Ona.
C. 4.
D. CH3COONa. G. 2. H. 1.

E. C2H5COONa.
F. HCOONa.
Câu 156: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Xenlulozơ
B. Tơ nilon-7
C. Cao su lưu hóa
D. Amilopectin
Câu 157: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 158: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Mã đề 113

Trang 18/


Câu 159: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 160: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC

B. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
C. poli(hexametylenađiamit), visco, olon
D. xelulozơ axetat, bakelit, PE
Câu 161: Trong phòng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông khô
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
Câu 162: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. fructozo
B. glucozo
C. mantozo
D. glucozo và fructozo
Câu 163: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 164: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
Câu 165: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói

(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 166: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat.
B. Kali cromic
C. Kali cromat.
D. Kali đicromic
Câu 167: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, to.
B. CH3CHO.
C. H2 (xúc tác Ni, to).
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Mã đề 113

Trang 19/


Câu 168: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 169: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 170: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 171: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 172: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 173: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 174: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
Câu 175: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có tỉ khối lớn
Câu 176: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2
C. 3.
D. 1.
Câu 177: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
Mã đề 113

Trang 20/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×