Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử môn hóa (242)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.98 KB, 23 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 114

Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg
B. Ag
C. W
D. Cr
Câu 2: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 1
D. 2.
Câu 3: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO 2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Mặt
trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).


(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus, xe
khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy cơng nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa
B. Ngâm chúng vào nước
C. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 66%.
B. 65%.
C. 71%.
D. 62%.
Câu 6: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có thể tham gia phản ứng cộng
B. Có tính đàn hồi, khơng dẫn điện, dẫn nhiệt.
C. Không tan trong xăng, benzen
D. Là polime của isopren
Câu 7: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.

B. CH≡CH
Mã đề 114

Trang 1/


C. CH2=CHCl.
D. CHCl=CHCl.
Câu 8: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 9: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4
Câu 10: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 9.
B. 10.
C. 11.

D. 8.
Câu 12: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 12,96%.
C. 15,73%.
D. 15,05%.
Câu 13: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Cu2+
B. Ag+
C. K+
D. Fe2+
Câu 14: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu
trúc mạch thẳng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 15: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.

Mã đề 114

Trang 2/


Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 17: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 36.
B. 40.
C. 60.
D. 24.
Câu 18: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. glixerol.
B. amilopectin.
C. amilozơ.
D. alanin.
Câu 19: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (2).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. ( 1) , (2), (5)
Câu 20: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:

A. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng khơng tan.
Câu 21: Trong q trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự khử ion Cl.
B. sự khử ion K+.
C. sự oxi hóa ion Cl.
D. sự oxi hóa ion K+.
Câu 22: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 23: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 24: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe là chất oxi hóa.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
D. Cu là chất oxi hóa.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. AlCl3
C. Al2O3
D. NaHCO3
Câu 26: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là

Mã đề 114

Trang 3/


A. K+.
B. NH4+.
C. NH4+ hoặc K+.
D. Na+.
Câu 27: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Y, T, X, Z.
D. Z, T, Y, X.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Cơng thức của X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 31: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AlCl3
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 32: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 33: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat
B. Tơ tằm
C. Tơ capron
D. Tơ nilon-6,6
Câu 34: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 18.
B. 15.
C. 30.

Mã đề 114
Trang 4/


D. 9.
Câu 35: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.
B. Muối ăn.
C. Vôi sống.
D. Thạch cao.
Câu 36: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch NaOH.
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 37: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 38: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 40: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 41: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 42: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch axit glutamic
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch glyxin
Câu 43: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao
nhiêu polime thiên nhiên?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 44: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo là triaxylglixerol.
B. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
D. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
Mã đề 114


Trang 5/


Câu 45: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat.
B. Kali đicromic
C. Kali cromat.
D. Kali cromic
Câu 46: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 47: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 48: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Al
B. kim loại Zn
C. kim loại Cu
D. kim loại Ba
Câu 49: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí khơng đổi.
B. tốc độ thốt khí tăng
C. tốc độ thốt khí giảm
D. phản ứng ngừng lại

Câu 50: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. Cs.
C. K.
D. Na.
Câu 51: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. dung dịch KCl
C. nước brom
D. dung dịch NaOH
Câu 52: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 53: Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 54: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
Mã đề 114

Trang 6/



D. 10.
Câu 55: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 56: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. Li
B. B
C. Na
D. Hg
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 58: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 59: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện

thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 60: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các
kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức ln là số chẵn
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
D. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
Câu 62: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 63: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
Mã đề 114

Trang 7/



Câu 64: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Cao su
C. Sợi
D. Chất dẻo
Câu 65: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 66: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 67: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. CaCl2
Câu 68: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Đá vôi (CaCO3).
Câu 69: Metyl amin tác dụng với
A. K

B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 70: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. Quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. natri kim loại
D. dung dịch HCl
Câu 71: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 72: Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,136.
B. 3,360.
C. 3,024.
D. 4,032.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glicol và axit stearic.
B. etylen glycol và muối của axit stearic.
C. glixerol và axit stearic.
D. glixerol và muối của axit stearic.
Câu 74: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
Mã đề 114

Trang 8/



A. Cu(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Ni(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 75: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 76: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ni
B. Zn
C. Ag
D. Sn
Câu 77: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 78: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 79: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 80: Trong phịng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
B. nút ống nghiệm bằng bông khô
C. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
Câu 81: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 82: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?
A. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tráng gương.
D. Tác dụng với nước brom.
Câu 83: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa

Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Không tan
tủa
Mã đề 114

Trang 9/


Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
B. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Câu 84: Phân đạm cung cấp cho cây trồng ngun tố
A. Kali.
B. Nitơ.
C. Photpho.
D. Nitơ và photpho.


Khơng có hiện
tượng

Khơng có hiện
tượng.

Câu 85: Bán kính ngun tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B.
C. F, Li, O, Na.
D. F, O, Li, Na.
Câu 86: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. H2SO4 lỗng
B. HNO3 đặc,nóng
C. HNO3 đặc,nguội
D. HCl lỗng
Câu 87: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Câu 88: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. poli(vinyl clorua).

B. polietilen.
C. polibutađien.
D. poliacrilonitrin.
Câu 89: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3

CuCl2 + 2FeCl2

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng
C. Fe(NO3)2 + AgNO3

CuSO4 + H2O
Fe(NO3)3 + Ag

D. H2 + MgO
Mg + H2O
Câu 90: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 91: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3.
B. 6
C. 4.
Mã đề 114

Trang 10/



D. 5.
Câu 92: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2.
B. CH4
C. CO
D. N2.
Câu 93: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 94: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch; những
nguồn năng lượng sạch là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 95: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 96: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 97: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. X, Z, T.
B. X, Y, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, R, T.
Câu 98: Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860.
B. 886.
C. 884.
D. 862.
Câu 99: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
Mã đề 114

Trang 11/



1

2

3

4

5

CaO
CuO
Al2O3
Fe2O3
Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 2, 4, 5.
C. ống 2, 4.
D. ống 1, 2, 3.
Câu 100: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 101: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2nO2.

D. CnH2n+2O2.
Câu 102: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 103: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2

CH2OH[CHOH]4-CHO
HOCH2[CHOH]4CH2OH

C. (C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
D. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O
Câu 104: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 105: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là

A. Na, Cr,
B. Na, Ba, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Fe, K
Câu 106: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
Câu 107: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.
Mã đề 114
Trang 12/


B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
D. CH3CHO, C2H2, anilin.
Câu 108: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. NaHCO3.
Câu 109: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. chỉ có mantozơ.
D. chỉ có glucozơ.
Câu 110: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 111: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cu
B. Fe, Al, Cr
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Ag
Câu 112: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
Câu 113: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 114: Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối
lượng X đem đốt là.
A. 3,28 gam
B. 4,24 gam
C. 14,48 gam
D. 3,3 gam
Câu 115: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?

A. 1
B. 6
C. 3
D. 2
Câu 116: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
Câu 117: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
Mã đề 114

Trang 13/


A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4
Câu 118: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe 3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+
B. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+
Câu 119: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →

(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 120: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Pt, Au
B. Ag, Pt
C. Ag, Pt, Au
D. Cu, Pb
Câu 121: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
B. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
Câu 122: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
B. Na dùng làm tế bào quang điện
C. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. NaOH dùng để nấu xà phịng, tơ nhân tạo...
Câu 123: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 124: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như

sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 125: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Mã đề 114

Trang 14/


(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6.
C. 4
D. 5
Câu 126: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
Câu 127: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất

trên?
A. 4
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 128: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 129: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Cu
B. Au
C. Ag
D. Al
Câu 130: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
B. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 131: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +4.
C. +3.
D. +6.
Câu 132: Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 5

B. 6
C. 4
D. 7
Câu 133: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 134: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to).
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Mã đề 114
Trang 15/


D. CH3CHO.
Câu 135: Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. 2-metyl propan-2-ol.
B. Butan-2-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 136: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.

Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 137: Peptit X có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
Câu 138: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 139: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Để
trung hịa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,6 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,8 lít.
Câu 140: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. tráng gương
D. thuỷ phân.
Câu 141: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. catot, ở đây chúng bị khử
B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá

C. anot, ở đây chúng bị khử
D. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 142: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Ag
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 143: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H10O5
Mã đề 114

Trang 16/


B. C12H22O11
C. C18H32O16
D. C6H12O6
Câu 144: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 145: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.

Câu 146: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 147: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 148: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc khơng gian?
A. Amilopectin
B. Cao su lưu hóa
C. Tơ nilon-7
D. Xenlulozơ
Câu 149: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của
X là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 150: Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam
X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH−CH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOCH2−CH=CH2.
Câu 151: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 152: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 153: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. glucozo và fructozo
Mã đề 114

Trang 17/


B. fructozo
C. mantozo
D. glucozo
Câu 154: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 155: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 156: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 157: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. glucozo
C. xenlunozo
D. saccarozo
Câu 158: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (b)
C. (d)
D. (c)
Câu 159: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn
hợp sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì còn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra

A. 2,08.
B. 1,02.
C. 4,16.

D. 5,20.
Câu 160: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon
B. tơ nilon
C. tơ tằm
D. tơ capron
Câu 161: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen..
Mã đề 114

Trang 18/


D. Nilon-6,6.
Câu 162: Xà phịng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối natri. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và
0,9 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN. Cấu tạo của X l{
A. HCOOC6H4OH.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 163: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 164: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al

B. Au
C. Cu
D. Ag
Câu 165: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 166: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.
Câu 167: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam ; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy
hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 51%.
B. 26%.
C. 9%.
D. 14%.
Câu 168: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. xiđerit.
C. manhetit.
D. hematit đỏ.

Câu 169: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Propylamin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Câu 170: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. FeS, BaSO4, KOH.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
Mã đề 114

Trang 19/


Câu 171: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 172: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Metyl fomat.
Câu 173: Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.

D. Fe(OH)3.
Câu 174: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 4.
K. 0,075 mol.
L. 0,015 mol.
A. 82,38.
B. 0,070 mol.
C. 3.
G. 2. H. 77,70.
D. 0,050 mol.
E. 79,26.
F. 5.
Câu 175: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
C. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. phản ứng tráng bạc.
Câu 176: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 177: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 3

D. 6
Câu 178: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 179: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
Mã đề 114

Trang 20/



×