Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (291)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.27 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit C2H5COOH

A. 3
B. 9
C. 6
D. 4
Câu 2: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH)2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.
- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z cịn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
A. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
B. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
C. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
D. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
Câu 3: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để


K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. màu vàng chanh và màu nâu đ
D. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
Câu 4: Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Sn
B. Zn
C. Ni
D. Pb
Câu 5: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
Họ và tên: ............................................................................

A. 80.
B. 48.
C. 8.
D. 12.
Câu 7: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. moocphin

Mã đề 118

Trang 1/12


B. cafein.
C. nicotin.
D. aspirin.
Câu 8: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Zn hoặc Al
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 9: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học, ngun tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
B. Chu kỳ 4, nhóm VIII A
C. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
D. Chu kỳ 4, nhóm II B
23
+
Câu 10: Ion 11 Na có cấu hình là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s23p63d4
C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p6
Câu 11: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 3 : 2.
Câu 12: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
B. Fe, Cu
C. Ag, Cu
D. Ag, Fe
Câu 13: Thủy phân hồn tồn este X (trong mơi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Cơng thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H4O2.
H. C3H6O2.
A. C3H4O2.
B. X2 khác Y1.
C. X1 khác Y2.
D. X1, X2, Y1, Y2 là 4 chất khác nhau.
E. X1 trùng với Y2, X2 trùng với Y1.
F. C2H6O2.
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. phản ứng với Cu(ỌH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N
Mã đề 118

Trang 2/12


B. CH3-NH-CH3.
C. H2N-CH2-NH2.
D. (CH3)2CH-NH2.
Câu 16: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
B. Zn(OH)2 và Al(OH)3
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3
D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 17: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
B. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra
C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
Câu 19: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
B. CH3OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
Câu 20: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 21: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. đa chức.
B. cacbohiđrat.
C. protein.
D. polime.
Câu 22: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. K
Câu 23: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Ngửi mùi
C. Dung dịch nước Brom
D. Dung dịch CuCl2
Câu 24: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4

D. 3
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Mã đề 118

Trang 3/12


A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
D. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 26: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun
nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó
có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là

A. 14,55%.
B. 21,82%.
C. 33,95%
D. 36,37%.
Câu 28: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu.
B. Cu và Cr.
C. Ag và Cr.
D. Ag và W.
Câu 29: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
C. [Ar]3d9và [Ar]3d3
D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
Câu 30: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 31: Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. K+.
B. Au3+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
Câu 32: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 33: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.

Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HCl.
B. HBr.
C. H2S.
D. HI.
Mã đề 118

Trang 4/12


-

2-

Câu 34: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl , SO 4 . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. H2SO4.
Câu 35: Cho X là axit có cơng thức dạng CnH2nO2, Y là este mạch hở dạng CmH2m−4O4. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp E gồm 0,6 mol X và 0,15 mol Y thì thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6
gam. Nếu đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 9,3 gam một ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. CH3OOC−C(CH3)=CH−COOCH3.
B. HCOO−CH2−CH2−OOC−CH=CH2.
C. CH3OOC−CH=CH−COOCH3.
D. CH2=CH−COO−(CH2)3−OOCH.
Câu 36: Phát biểu đúng là
A. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

B. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 37: So sánh không đúng là
A. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
B. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
D. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
Câu 38: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Câu 39: Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. MgCO3.Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. FeCO3.Na2CO3
D. CaCO3.Na2CO3
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
khơng no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thoát ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hồn tồn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
-

A. 69,44%.
B. 72,18%.
C. 71,02%.
D. 70,21%.
Câu 41: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là

A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 42: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Ag, Fe
B. Zn, Fe
C. Cu, Al
D. Fe, Cr
Câu 43: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
Mã đề 118

Trang 5/12


A. HCl , NaOH
B. Na2CO 3, HCl
C. NaOH , NH3
D. HNO3 , CH3COOH
Câu 44: Bột ngọt (hay còn gọi là mì chính) có cơng thức cấu tạo là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
Câu 45: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. SO2
C. NO2
D. CO

Câu 46: Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,2
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,1
Câu 47: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
B. Chế hóa nước bằng nước vơi
C. Thổi khí CO2 vào nướ
D. Đun sôi nước
Câu 48: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 49: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 50: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom:
A. axit axetic
B. glucozo
C. ancol etylic
D. metyl amin
Câu 51: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ

D. Xenlulozơ
Câu 52: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 150 ml.
Câu 53: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Ala
B. Ala-Val-Gly-Val
Mã đề 118

Trang 6/12


C. Gly-Ala
D. Val-Gly-Ala
Câu 54: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1CHO (n≥0)
B. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
C. CnH2n+1CHO (n≥1)
D. CnH2nCHO (n≥1)
Câu 55: Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
B. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
C. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
D. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
Câu 56: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
Câu 57: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna.
D. Nhựa poli(vinyl clorua).
Câu 58: Thuốc nổ đen (còn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A. KNO3, C và S
B. KClO3, C và S
C. KNO3 và S
D. KClO3 và C
Câu 59: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+FeSO 4 +H 2SO4

+NaOH du

+Br2 +NaOH


K2Cr2O7      X     Y      Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
Câu 61: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. phenolphtalein.
B. BaCO3
C. Al
D. Al2O3
Câu 62: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d2.
Mã đề 118

Trang 7/12


B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d5.
Câu 63: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?
A. Al3+.
B. Fe
C. Mg2+.
D. Ag+.
Câu 64: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 65: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số
chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. ba chất
B. bốn chất.
C. năm chất.
D. hai chất.
Câu 66: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. HNO3.
Câu 67: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 68: Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?
A. Cr2O3
B. Cr(OH)2
C. Cr(OH)3
D. Al2O3
Câu 69: Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 2.
B. 1
C. 3.

D. 4.
Câu 70: Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. CH3OH
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 71: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. đimetylamin
B. etylamin
C. anilin
D. metylamin
Câu 72: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
Mã đề 118

Trang 8/12


A. Bột lưu huỳnh.
B. Dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Khí clo.
D. Dung dịch HCl.
Câu 73: Phương trình hố học nào sau đây sai?

 MgCl2 + H2
A. Mg + 2HCl  
 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. Fe2O3 + 6HNO3  
 AlCl3 + 3H2O
C. Al(OH)3 + 3HCl  
 2CrCl3 + 3H2

D. 2Cr + 6HCl  
Câu 74: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +1.
B. +3.
C. +4.
D. +2.
Câu 75: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 76: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là
A. CnH2n+1N2O
B. CnH2n-1NO2.
C. CnH2n+1NO2.
D. CnH2nNO2.
Câu 77: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 4
B. 9
C. 5
D. 6
Câu 78: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hịa tan hồn tồn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. Fe3O4
B. FeCO3
C. FeS2
D. FeS
Câu 79: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là

A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.
D. NaOH.
Câu 80: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Vàng.
B. Nâu đỏ.
C. Hồng.
D. Xanh tím.
Câu 81: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Al và Ag.
B. Cu và Ag.
C. Al, Cu và Ag.
D. Cu và Al.
Mã đề 118

Trang 9/12


Câu 82: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 38: 15
B. 8: 15
C. 11: 28
D. 6: 11
Câu 83: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
B. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
C. SiO2+Mg→2MgO+Si

D. SiO2+HF→SiF4+H2O
Câu 84: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (CH3)2NH.
B. (C6H5)3N.
C. C2H5NH2.
D. CH3NH2
Câu 85: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3
Câu 86: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 2,8.
B. 5,2.
C. 5,6.
D. 1,2.
Câu 87: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 88: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 7.
B. 6.

C. 4.
D. 5.
Câu 89: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 90: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
Câu 91: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố?
A. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
Mã đề 118

Trang 10/12


B. Natri cháy trong khơng khí .
C. Thép để trong khơng khí ẩm .
D. Kẽm trong dung dich H2SO4 lỗng.
Câu 92: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản
ứng xảy ra là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 93: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,6.
B. 19,4.
C. 9,2.
D. 17,9.
Câu 94: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. AlCl3.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 95: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 96: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 3
B. 4.
C. 1.

D. 2.
Câu 97: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
B. CrO3 là một oxi axit.
C. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
D. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
Câu 99: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl cloruc).
Mã đề 118

Trang 11/12


C. Nilon – 6,6.
D. Polibutađien
Câu 100: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện
q trình
A. hidro hóa chất béo lỏng
B. xà phịng hóa chất béo
C. đề hidro hóa chất béo
D. thủy phân chất béo
------ HẾT ------

Mã đề 118


Trang 12/12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×