Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (292)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.25 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hịa tan hồn tồn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. FeS
Họ và tên: ............................................................................

Câu 2: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+,
,
,
. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. NaHCO3
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 3: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này


do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. SO2
B. NO2
C. CO
D. H2S
Câu 4: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch nước Brom
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CuCl2
D. Ngửi mùi
Câu 5: Bột ngọt (hay cịn gọi là mì chính) có cơng thức cấu tạo là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
B. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
Câu 6: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +2.
B. +1.
C. +4.
D. +3.
Câu 7: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
Câu 8: So sánh không đúng là
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7
X
Y
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
Mã đề 119

Z
Trang 1/


A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 10: Cho X là axit có cơng thức dạng CnH2nO2, Y là este mạch hở dạng CmH2m−4O4. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp E gồm 0,6 mol X và 0,15 mol Y thì thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6
gam. Nếu đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 9,3 gam một ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. CH3OOC−CH=CH−COOCH3.
B. CH3OOC−C(CH3)=CH−COOCH3.
C. HCOO−CH2−CH2−OOC−CH=CH2.
D. CH2=CH−COO−(CH2)3−OOCH.
Câu 11: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 12: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là

A. 11: 28
B. 6: 11
C. 8: 15
D. 38: 15
Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 14: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
B. Thổi khí CO2 vào nướ
C. Chế hóa nước bằng nước vôi
D. Đun sôi nước
Câu 15: Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH
D. NaCl
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong cơng nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
D. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 17: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2.
D. Na2O, CO2, H2O.

Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Mã đề 119

Trang 2/


Câu 19: Ion
có cấu hình là
2
2
6
2
A. 1s 2s 2p 3s
B. 1s22s22p63s23p63d4
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Câu 20: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện q
trình
A. đề hidro hóa chất béo
B. hidro hóa chất béo lỏng
C. xà phịng hóa chất béo
D. thủy phân chất béo
Câu 21: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d2.

D. [Ar]3d3.
Câu 22: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH)2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.
- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z cịn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
A. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
B. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
C. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
D. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
Câu 23: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Vàng.
B. Xanh tím.
C. Nâu đỏ.
D. Hồng.
Câu 24: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Zn, Fe
B. Fe, Cr
C. Ag, Fe
D. Cu, Al
Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 26: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 27: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Mã đề 119

Trang 3/


Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 28: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2
B. Cu(OH)2 và Al(OH)3
C. Zn(OH)2 và Al(OH)3
D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
Câu 29: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3
B. [Ar]3d9và [Ar]3d3

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
Câu 30: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố?
A. Kẽm trong dung dich H2SO4 lỗng.
B. Natri cháy trong khơng khí .
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
D. Thép để trong khơng khí ẩm .
Câu 31: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 32: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2
C. (C6H5)3N.
D. (CH3)2NH.
Câu 33: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 16,6.
C. 17,9.
D. 9,2.
Câu 34: Thuốc nổ đen (còn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A. KNO3 và S
B. KClO3, C và S
C. KNO3, C và S
D. KClO3 và C
Câu 35: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 36: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S.
B. HCl.
C. HI.
D. HBr.
Câu 37: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ nilon-6,6.
Mã đề 119

Trang 4/


B. Nhựa poli(vinyl clorua).
C. Cao su buna.
D. Tơ visco.
Câu 38: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. Na2CO 3, HCl
B. HCl , NaOH
C. NaOH , NH3
D. HNO3 , CH3COOH
Câu 39: Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?
A. Cr2O3
B. Cr(OH)2
C. Cr(OH)3
D. Al2O3

Câu 40: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 400 ml.
D. 150 ml.
Câu 41: Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
khơng no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hồn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 72,18%.
B. 70,21%.
C. 71,02%.
D. 69,44%.
Câu 42: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 43: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+HF→SiF4+H2O
B. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
C. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
D. SiO2+Mg→2MgO+Si
Câu 44: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số
chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. ba chất
B. năm chất.

C. hai chất.
D. bốn chất.
Câu 45: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 46: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
Mã đề 119

Trang 5/


D. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 47: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val
B. Val-Gly-Ala
C. Gly-Ala
D. Gly-Ala-Ala
Câu 48: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.

B. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. phản ứng với Cu(ỌH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
D. phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 50: Phương trình hố học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 6HCl
B. Al(OH)3 + 3HCl
C. Mg + 2HCl

2CrCl3 + 3H2
AlCl3 + 3H2O
MgCl2 + H2

2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe2O3 + 6HNO3
Câu 51: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
B. Ag, Cu
C. Ag, Fe
D. Fe, Cu
Câu 52: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun
nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó
có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là
A. 33,95%
B. 14,55%.
C. 21,82%.
D. 36,37%.

Câu 53: Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. K+.
B. Au3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 54: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
Câu 55: Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. FeCO3.Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. MgCO3.Na2CO3
Mã đề 119

Trang 6/


D. CaCO3.Na2CO3
Câu 56: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom:
A. metyl amin
B. glucozo
C. ancol etylic
D. axit axetic
Câu 57: Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

Câu 58: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6.
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl cloruc).
D. Polietilen.
Câu 59: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là
A. CnH2n-1NO2.
B. CnH2nNO2.
C. CnH2n+1NO2.
D. CnH2n+1N2O
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5
C. 3.
D. 4.
Câu 61: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản
ứng xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 62: Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Ni

B. Zn
C. Sn
D. Pb
Câu 63: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Cu và Al.
B. Al, Cu và Ag.
C. Al và Ag.
D. Cu và Ag.
Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)3N
C. H2N-CH2-NH2.
D. (CH3)2CH-NH2.
Mã đề 119
Trang 7/


Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. CrO3 là một oxi axit.
Câu 66: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. protein.
B. polime.
C. đa chức.
D. cacbohiđrat.
Câu 67: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 68: Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
B. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
C. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
D. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
Câu 69: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. mantozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
Câu 70: Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
C. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra
D. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
Câu 72: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 2 : 1.
B. 3 : 2.

C. 2 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 73: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 74: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 75: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
Mã đề 119

Trang 8/


A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 76: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. K
B. Fe
C. Ag
D. Cu
Câu 77: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Cu và Cr.
B. Al và Cu.

C. Ag và Cr.
D. Ag và W.
Câu 78: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Zn hoặc Al
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3  0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 5,2.
B. 1,2.
C. 2,8.
D. 5,6.
Câu 80: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 81: Thủy phân hoàn toàn este X (trong môi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H4O2.
H. C3H6O2.

A. X2  khác Y1.
B. C2H6O2.
C. X1  trùng với Y2, X2  trùng với Y1.
D. X1 khác Y2.
E. X1, X2, Y1, Y2  là 4 chất khác nhau.
F. C3H4O2.
Câu 82: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Mã đề 119

Trang 9/


Câu 83: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. aspirin.
B. moocphin
C. nicotin.
D. cafein.
Câu 84: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Dung dịch HCl.
B. Khí clo.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 85: X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng

lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8.
B. 12.
C. 80.
D. 48.
Câu 86: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. Fe2O3
Câu 87: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?
A. Fe
B. Al3+.
C. Mg2+.
D. Ag+.
Câu 88: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin
B. đimetylamin
C. anilin
D. metylamin
Câu 89: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
B. Chu kỳ 4, nhóm VIII A
C. Chu kỳ 4, nhóm II B
D. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
Câu 90: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+1CHO (n≥1)
B. CnH2nCHO (n≥1)
C. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
D. CnH2n+1CHO (n≥0)
Câu 91: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2
Mã đề 119

Trang 10/


B. 3
C. 1
D. 4
Câu 92: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9
Câu 93: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. BaCl2.

Câu 94: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al
B. BaCO3
C. phenolphtalein.
D. Al2O3
Câu 95: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein ln có nguyên tố nitơ
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 96: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
B. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
C. màu vàng chanh và màu nâu đ
D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
Câu 97: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 98: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 2.

B. 1.
C. 3
D. 4.
Câu 99: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Mã đề 119

Trang 11/


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 100: Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,05
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 12/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×