Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 2: Phát biểu đúng là
A. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
Câu 3: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl cloruc).
B. Polibutađien
C. Nilon – 6,6.
D. Polietilen.
Câu 4: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
Câu 7: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe
B. K
C. Cu
D. Ag
Câu 8: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin
B. đimetylamin
C. anilin
D. etylamin
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 121
Trang 1/
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số
chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. bốn chất.
B. năm chất.
C. hai chất.
D. ba chất
Câu 11: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2
B. Zn(OH)2 và Al(OH)3
C. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
D. Cu(OH)2 và Al(OH)3
Câu 12: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxi axit.
B. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong cơng nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
D. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra
B. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Hồng.
B. Nâu đỏ.
C. Vàng.
D. Xanh tím.
Câu 17: X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 80.
Mã đề 121
Trang 2/
B. 8.
C. 48.
D. 12.
Câu 18: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 9,2.
C. 16,6.
D. 17,9.
Câu 19: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Al, Cu và Ag.
B. Cu và Al.
C. Al và Ag.
D. Cu và Ag.
Câu 20: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. SO2
B. H2S
C. CO
D. NO2
Câu 21: Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Pb
B. Zn
C. Ni
D. Sn
Câu 22: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. cafein.
B. aspirin.
C. moocphin
D. nicotin.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 5,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 1,2.
Câu 24: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Câu 25: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
Mã đề 121
Trang 3/
A. Zn hoặc Al
B. Zn
C. Fe
D. Al
Câu 26: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (C6H5)3N.
B. C2H5NH2.
C. (CH3)2NH.
D. CH3NH2
Câu 27: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 29: Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl
B. CH3OH
C. NaOH
D. HCl
Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(ỌH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 31: Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Au3+.
B. Fe2+.
C. K+.
D. Cu2+.
Câu 32: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
B. CH3OH, CH3COOH.
C. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
D. C2H5COOH, C2H5OH.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 34: So sánh không đúng là
A. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
Mã đề 121
Trang 4/
C. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
Câu 35: Bột ngọt (hay cịn gọi là mì chính) có cơng thức cấu tạo là
A. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 36: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
B. SiO2+HF→SiF4+H2O
C. SiO2+Mg→2MgO+Si
D. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
Câu 37: Cho X là axit có cơng thức dạng CnH2nO2, Y là este mạch hở dạng CmH2m−4O4. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp E gồm 0,6 mol X và 0,15 mol Y thì thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6
gam. Nếu đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 9,3 gam một ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. CH2=CH−COO−(CH2)3−OOCH.
B. HCOO−CH2−CH2−OOC−CH=CH2.
C. CH3OOC−CH=CH−COOCH3.
D. CH3OOC−C(CH3)=CH−COOCH3.
Câu 38: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 39: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 40: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+,
,
,
. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3
Câu 41: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
B. CnH2nCHO (n≥1)
C. CnH2n+1CHO (n≥1)
D. CnH2n+1CHO (n≥0)
Câu 42: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 43: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna.
B. Nhựa poli(vinyl clorua).
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 44: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. phenolphtalein.
B. Al
Mã đề 121
Trang 5/
C. BaCO3
D. Al2O3
Câu 45: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
B. Thổi khí CO2 vào nướ
C. Chế hóa nước bằng nước vơi
D. Đun sơi nước
Câu 46: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
C. [Ar]3d9và [Ar]3d3
D. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3
Câu 47: Thuốc nổ đen (cịn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A. KClO3 và C
B. KClO3, C và S
C. KNO3 và S
D. KNO3, C và S
Câu 48: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 5
B. 9
C. 6
D. 4
Câu 49: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là
A. CnH2n-1NO2.
B. CnH2nNO2.
C. CnH2n+1NO2.
D. CnH2n+1N2O
Câu 50: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 51: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 52: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun
nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó
có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là
A. 33,95%
B. 21,82%.
C. 36,37%.
D. 14,55%.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Peptit bị thủy phân trong mơi trường axit và kiềm.
C. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
D. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Mã đề 121
Trang 6/
Câu 54: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 55: Thủy phân hồn tồn este X (trong mơi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Cơng thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H4O2.
H. C3H6O2.
A. C2H6O2.
B. C3H4O2.
C. X1, X2, Y1, Y2 là 4 chất khác nhau.
D. X1 trùng với Y2, X2 trùng với Y1.
E. X2 khác Y1.
F. X1 khác Y2.
Câu 56: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +1.
Câu 57: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 58: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. Fe2O3
D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
Câu 59: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. đa chức.
B. cacbohiđrat.
C. protein.
D. polime.
Câu 60: Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. FeCO3.Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. MgCO3.Na2CO3
D. CaCO3.Na2CO3
Câu 61: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. AgNO3.
B. AlCl3.
C. CuSO4.
D. HCl.
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
Mã đề 121
Trang 7/
Câu 63: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện q
trình
A. hidro hóa chất béo lỏng
B. đề hidro hóa chất béo
C. thủy phân chất béo
D. xà phịng hóa chất béo
Câu 64: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 65: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Val-Gly-Ala
B. Gly-Ala-Ala
C. Ala-Val-Gly-Val
D. Gly-Ala
Câu 66: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH)2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.
- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z cịn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
A. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
B. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
C. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
D. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
Câu 67: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. NaOH , NH3
B. Na2CO 3, HCl
C. HCl , NaOH
D. HNO3 , CH3COOH
Câu 68: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố?
A. Kẽm trong dung dich H2SO4 lỗng.
B. Natri cháy trong khơng khí .
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
D. Thép để trong khơng khí ẩm .
Câu 69: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản
ứng xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 70: Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,2
B. 0,05
C. 0,1
D. 0,15
Câu 71: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Cu và Cr.
B. Al và Cu.
C. Ag và Cr.
D. Ag và W.
Mã đề 121
Trang 8/
Câu 72: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Ag, Cu
B. Fe, Cu
C. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
D. Ag, Fe
Câu 73: Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
không no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 70,21%.
B. 69,44%.
C. 72,18%.
D. 71,02%.
Câu 74: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 75: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d2.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d4.
Câu 76: Chất nào sau đây có thể oxi hố Zn thành Zn2+?
A. Fe
B. Ag+.
C. Al3+.
D. Mg2+.
Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7
X
Y
Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 79: Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
B. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
C. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
D. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
Mã đề 121
Trang 9/
Câu 80: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
B. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
C. màu vàng chanh và màu nâu đ
D. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
Câu 81: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)3N
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)2CH-NH2.
Câu 82: Ion
có cấu hình là
A. 1s22s22p63s23p63d4
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Câu 83: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml.
B. 400 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 84: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 85: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2.
Câu 86: Phương trình hố học nào sau đây sai?
A. Fe2O3 + 6HNO3
B. 2Cr + 6HCl
C. Al(OH)3 + 3HCl
2Fe(NO3)3 + 3H2O
2CrCl3 + 3H2
AlCl3 + 3H2O
MgCl2 + H2
D. Mg + 2HCl
Câu 87: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 88: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S.
B. HI.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 89: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom:
A. ancol etylic
B. metyl amin
Mã đề 121
Trang 10/
C. glucozo
D. axit axetic
Câu 90: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 3 : 2.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 91: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 92: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Ag, Fe
B. Fe, Cr
C. Cu, Al
D. Zn, Fe
Câu 93: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 94: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. Fe3O4
B. FeS2
C. FeCO3
D. FeS
Câu 95: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch nước Brom
B. Dung dịch NaOH
C. Ngửi mùi
D. Dung dịch CuCl2
Câu 96: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 97: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 8: 15
B. 6: 11
C. 11: 28
D. 38: 15
Câu 98: Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?
A. Cr(OH)3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)2
D. Al2O3
Câu 99: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
Mã đề 121
Trang 11/
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
Câu 100: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm II B
B. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
C. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
D. Chu kỳ 4, nhóm VIII A
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 12/