Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 122
Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d2.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 2: Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Pb
B. Zn
C. Ni
D. Sn
Câu 3: Cho X là axit có công thức dạng CnH2nO2, Y là este mạch hở dạng CmH2m−4O4. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp E gồm 0,6 mol X và 0,15 mol Y thì thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6
gam. Nếu đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 9,3 gam một ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. CH3OOC−CH=CH−COOCH3.
B. HCOO−CH2−CH2−OOC−CH=CH2.
C. CH2=CH−COO−(CH2)3−OOCH.
D. CH3OOC−C(CH3)=CH−COOCH3.
Câu 4: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 5: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 3 : 2.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 6: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Cu và Cr.
B. Ag và W.
C. Al và Cu.
D. Ag và Cr.
Câu 7: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom:
A. axit axetic
B. metyl amin
C. ancol etylic
D. glucozo
Câu 8: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Mã đề 122
Trang 1/
Câu 9: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Nilon – 6,6.
C. Poli(vinyl cloruc).
D. Polibutađien
Câu 10: Thủy phân hồn tồn este X (trong mơi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H4O2.
H. C3H6O2.
A. X1, X2, Y1, Y2 là 4 chất khác nhau.
B. X1 trùng với Y2, X2 trùng với Y1.
C. X2 khác Y1.
D. C2H6O2.
E. X1 khác Y2.
F. C3H4O2.
Câu 11: X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 12.
B. 48.
C. 8.
D. 80.
Câu 12: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 13: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 14: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
B. Ag, Fe
C. Fe, Cu
D. Ag, Cu
Câu 15: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. CuSO4.
B. HCl.
C. AlCl3.
D. AgNO3.
Câu 16: Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 8: 15
Mã đề 122
Trang 2/
B. 38: 15
C. 11: 28
D. 6: 11
Câu 18: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. Cu(OH)2 và Al(OH)3
B. NaOH và Ba(OH)2
C. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
D. Zn(OH)2 và Al(OH)3
Câu 19: Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH
B. CH3OH
C. NaCl
D. HCl
Câu 20: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. SO2
B. H2S
C. CO
D. NO2
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
B. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra
C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
Câu 22: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 23: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 24: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản
ứng xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 9
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 26: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
Mã đề 122
Trang 3/
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 27: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện q
trình
A. xà phịng hóa chất béo
B. đề hidro hóa chất béo
C. hidro hóa chất béo lỏng
D. thủy phân chất béo
Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 29: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1CHO (n≥0)
B. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
C. CnH2nCHO (n≥1)
D. CnH2n+1CHO (n≥1)
Câu 30: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2.
Câu 31: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +2.
B. +1.
C. +3.
D. +4.
Câu 32: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al2O3
B. phenolphtalein.
C. Al
D. BaCO3
Câu 33: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
B. SiO2+Mg→2MgO+Si
C. SiO2+HF→SiF4+H2O
D. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun
nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó
có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là
A. 33,95%
B. 36,37%.
C. 21,82%.
D. 14,55%.
Câu 35: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch nước Brom
B. Ngửi mùi
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch CuCl2
Mã đề 122
Trang 4/
Câu 36: So sánh không đúng là
A. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
B. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
Câu 37: Để trung hịa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,05
D. 0,2
Câu 38: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Ag, Fe
B. Zn, Fe
C. Fe, Cr
D. Cu, Al
Câu 39: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 40: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Nhựa poli(vinyl clorua).
Câu 41: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+,
,
,
. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. H2SO4.
Câu 42: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 17,9.
C. 9,2.
D. 16,6.
Câu 43: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 44: Phương trình hố học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 6HCl
B. Fe2O3 + 6HNO3
C. Al(OH)3 + 3HCl
D. Mg + 2HCl
Mã đề 122
2CrCl3 + 3H2
2Fe(NO3)3 + 3H2O
AlCl3 + 3H2O
MgCl2 + H2
Trang 5/
Câu 45: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. đimetylamin
B. anilin
C. metylamin
D. etylamin
Câu 46: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 47: Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 2.
B. 4.
C. 1
D. 3.
Câu 48: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeCO3
B. FeS
C. Fe3O4
D. FeS2
Câu 49: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 50: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HCl.
B. H2S.
C. HI.
D. HBr.
Câu 51: Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. CaCO3.MgCO3
B. FeCO3.Na2CO3
C. CaCO3.Na2CO3
D. MgCO3.Na2CO3
Câu 52: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. NaOH , NH3
C. HNO3 , CH3COOH
D. Na2CO 3, HCl
Câu 53: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 54: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
Mã đề 122
Trang 6/
Câu 55: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số
chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. hai chất.
B. ba chất
C. bốn chất.
D. năm chất.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
C. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 57: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu
B. Fe
C. K
D. Ag
Câu 58: Thuốc nổ đen (cịn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A. KNO3, C và S
B. KNO3 và S
C. KClO3, C và S
D. KClO3 và C
Câu 59: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. phản ứng với Cu(ỌH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 60: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
Câu 61: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 62: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7
X
Y
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)2CH-NH2.
Mã đề 122
Z
Trang 7/
C. H2N-CH2-NH2.
D. (CH3)3N
Câu 65: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Al và Ag.
B. Al, Cu và Ag.
C. Cu và Ag.
D. Cu và Al.
Câu 66: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
B. CH3OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
Câu 67: Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
B. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
C. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
D. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
Câu 68: Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Al2O3
C. Cr2O3
D. Cr(OH)3
Câu 69: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. NaCl.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 71: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Zn hoặc Al
Câu 72: Xà phịng hố hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 300 ml.
Câu 73: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH)2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.
- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z cịn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
Mã đề 122
Trang 8/
A. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
B. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
C. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
D. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
Câu 74: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. Fe2O3
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
Câu 75: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. cafein.
B. nicotin.
C. aspirin.
D. moocphin
Câu 76: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. polime.
C. đa chức.
D. protein.
Câu 77: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Đun sơi nước
B. Chế hóa nước bằng nước vơi
C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
D. Thổi khí CO2 vào nướ
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
không no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 70,21%.
B. 71,02%.
C. 72,18%.
D. 69,44%.
Câu 79: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
Câu 80: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 5,6.
B. 1,2.
C. 2,8.
D. 5,2.
Câu 81: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (CH3)2NH.
B. (C6H5)3N.
C. C2H5NH2.
Mã đề 122
Trang 9/
D. CH3NH2
Câu 82: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố?
A. Thép để trong khơng khí ẩm .
B. Natri cháy trong khơng khí .
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
D. Kẽm trong dung dich H2SO4 lỗng.
Câu 83: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 84: Bột ngọt (hay cịn gọi là mì chính) có cơng thức cấu tạo là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
Câu 85: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Câu 86: Ion
có cấu hình là
A. 1s22s22p63s23p63d4
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Câu 87: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxi axit.
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 lỗng tạo thành Cr3+.
D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
Câu 88: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 89: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Mã đề 122
Trang 10/
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 90: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hồn các ngun tố
hố học, ngun tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIII A
B. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
C. Chu kỳ 4, nhóm II B
D. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
Câu 91: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
B. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9và [Ar]3d3
D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
Câu 92: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 93: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. HNO3.
Câu 94: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Hồng.
B. Nâu đỏ.
C. Xanh tím.
D. Vàng.
Câu 95: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
D. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 97: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là
A. CnH2n+1NO2.
B. CnH2n+1N2O
C. CnH2n-1NO2.
D. CnH2nNO2.
Câu 98: Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Au3+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. K+.
Câu 99: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Val-Gly-Ala
B. Gly-Ala-Ala
Mã đề 122
Trang 11/
C. Gly-Ala
D. Ala-Val-Gly-Val
Câu 100: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?
A. Mg2+.
B. Fe
C. Al3+.
D. Ag+.
------ HẾT ------
Mã đề 122
Trang 12/