Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (301)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.83 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do electron gây ra
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Ánh kim
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 2: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
Câu 3: Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Sacarozơ
Câu 4: Cho các thí nghiệm:
(1) nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng ;


(2) nhúng thanh Fe có tạp chất Cu vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(3) nhúng thanh Cu mạ Ag vào dung dịch HCl ;
(4) nhúng thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới lớp Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng ;
(5) miếng gang đốt trong khí O2 dư ;
(6) miếng gang để trong khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm ăn mịn điện hóa là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 5: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 5, 4, 2, 6, 1, 3
B. 3, 4, 6, 2, 1, 5
C. 3, 1, 5, 4, 2, 6
D. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
Câu 6: Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
D. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
Câu 8: Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Đun nóng Pt trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 111

Trang 1/


C. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc
D. Đốt nóng sắt trong khí clo
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy este đơn chức, mạch hở thì thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(2) Este có ít nhất hai nguyên tử cacbon.
(3) Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở giống công thức tổng quát của axit no, đơn
chức, mạch hở.
(4) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(5) Thủy phân este trong môi trường bazo luôn thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 3 mol natri stearat
B. 1 mol axit stearic
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol axit stearic
Câu 11: Cho các
chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; C
H3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 1

B. 3
C. 2
D. 4
Câu 12: Ion Na+ bị khử thành Na khi điện phân
A. dung dịch Na2SO4.
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH
Câu 13: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Các hợp chất hữu cơ
B. Sự thay đổi của khí hậu
C. Chất thải CFC do con người gây ra
D. Chất thải CO2
Câu 14: Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A.

là chất khử,

là chất oxi hóa

B.

là chất khử,

là chất oxi hóa

C.


là chất khử,

là chất oxi hóa

D.
là chất oxi hóa,
là chất khử
Câu 15: Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Cr2O3
B. O2
C. Cr(OH)3
D. CrO3
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
Mã đề 111

Trang 2/


C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 17: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Vinyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 18: Kim loại M được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. Mặt
khác kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit lỗng giải phóng khí H2. Vậy kim loại M là

A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 19: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu khơng đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
(3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng khơng khói có cơng thức là [C6H7O2(ONO2)3]n.
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 21: Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 59,4 gam. Số đồng

phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là ?
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
Câu 23: Trong các nhận định sau:
(1) Để khử mùi tanh của các (đặc biệt là cá mè) người ta thường dùng các loại quả chua (như khế, me,
chanh,…) do thành phần của các loại quả này chứa bazơ.
(2) Khi ngâm quả sấu, để bớt chua người ta có thể sơ chế bằng cách ngâm trong dung dịch nước vôi
trong.
Mã đề 111

Trang 3/


(3) Để phát hiện một người mắc bệnh tiểu đường, người ta có thể thử mẫu nước tiểu của người đó bằng
dung dịch Cu(OH)2 do trong nước tiểu nếu có glucozơ sẽ phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím đặc trưng.
(4) Nhằm tăng độ bền cho cao su người ta sẽ thực hiện việc lưu hóa cao su để biến cấu trúc của cao su
từ mạch không phân nhánh, phân nhánh thành mạch không gian.
(5) Muối mononatri của axit glutamic được gọi là bột ngọt (hay mì chính). Để sản xuất mì chính người
ta có axit glutamic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 4
C. 5

D. 3
Câu 24: Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
D. Nhiệt phân NaNO2
Câu 25: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. SO3
B. Mn2O
C. CrO3
D. Cr2O3
Câu 26: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Muối ăn
D. Phèn chua.
Câu 27: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
B. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
C. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
D. Hồ tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 28: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.

Câu 29: Nhóm nguyên tố nào sau đây trong bảng tuần hồn khơng chứa kim loại:
A. VIIIB
B. IVB
C. VA
D. VIIIA
2+
2+

Câu 30: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 31: Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
B. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
Mã đề 111

Trang 4/


C. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
D. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
Câu 32: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A .
Sau đó ngâm Fe dư vào hỗn hợp A thu được dung dịch B . Dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3

Câu 33: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm
A. K2O, N2O.
B. KNO2, O2.
C. K, NO2, O2.
D. KNO2, O2, NO2.
Câu 34: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. HOCH2CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 35: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng
A. NaOH đặc
B. HNO3 đặc, nóng
C. HNO3 đặc, nguội
D. NaOH loãng
Câu 36: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. vinyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 37: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-Cl
B. CH2=CH-CN
C. C6H5-CH=CH2
D. H2N-[CH2]5-COOH
Câu 38: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Fe2+ và Al3+

B. ion Ca2+ và Mg2+.
C. ion Cl- và SO42-.
D. ion HCO3-.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương
trình lần lượt là
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 26, 9, 2, 13
C. 2, 28, 6, 1, 14
D. 3, 28, 9, 1, 14
Câu 40: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02
mol Cl-, nước trong cốc là
A. Nước mềm
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng vĩnh cữu
Câu 41: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N–CH2-CH2–COOH
Mã đề 111

Trang 5/


B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 42: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl fomat. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 4

C. 3
D. 2
Câu 43: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. FeCl2.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 44: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa đỏ.
D. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng.
Câu 45: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d6.
B. 1s22s22p63s23p63d8.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2.
D. 1s22s22p63s23p64s24p6.
Câu 46: Dung dịch chất A khơng làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
B. Ca(NO3)2 và K2CO3.
C. K2SO4 và CaCl2.
D. NaNO3 và Na2CO3.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam
rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 13,40.
B. 11,52.
C. 12,48.
D. 9,60.

Câu 48: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng
ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu tồn cầu) tương ứng lần lượt là
A. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
B. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…); CO, CO2; SO2, H2S.
C. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
D. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
Câu 49: Cho 3,36 gam Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M
và H2SO4 thu được dung dịch A (chỉ chứa các muối) và 0,02 mol hỗn hợp khí B gồm 2 khí N2O và N2.
Tỉ khối của B so với H2 bằng 18 .Làm bay hơi dung dịch A, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 17,00.
B. 17,08.
C. 17,73.
D. 21,72.
Câu 50: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu q tím tẩm nước cất là
A. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
B. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
C. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
Mã đề 111

Trang 6/


Câu 51: Nhận xét nào sau đây là sai
A. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
B. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
C. Dung dịch đipeptit khơng có phản ứng màu biure
D. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
Câu 52: Cho phản ứng: aAl + bHNO 3
?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số

nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 53: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. CuO + 2HCl → CuCl 2 + H2O.
D. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 54: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 55: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
D. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
Câu 57: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. phenylamoni clorua
B. metylamin
C. anilin
D. metylamoni clorua

Câu 58: Trong số các chất metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,
anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng
phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
B. Met-Gly-Ala-Met-Phe
C. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
D. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
Câu 60: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ ngun
biến dạng đó khi thơi tác dụng .
B. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
C. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
Mã đề 111

Trang 7/


D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NH3 dư
B. NaOH dư
C. AgNO3 dư
D. HCl dư
Câu 62: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M 3+ có

cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của ngun tử X là
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p63d104s2
C. 1s22s22p1
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 63: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 21 kg.
B. 30 kg.
C. 10 kg
D. 42 kg.
Câu 64: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
Câu 65: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ag
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 67: Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 68: Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
B. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
C. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
D. Khi đun sơi làm tăng độ tan các chất kết tủa
Câu 69: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
Mã đề 111

Trang 8/


D. 4
Câu 70: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 71: Có các phát biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 72: Cấu hình electron khơng đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
C. Cr2+: [Ar] 3d4
D. Cr3+: [Ar] 3d3
Câu 73: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a: c là
A. 3: 1
B. 3: 2
C. 4: 1
D. 2: 1
Câu 74: Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
A. Xenlulozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 75: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số
trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.
Câu 76: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit ?
G. HI < HF < HCl < HBr
H. 3
A. 1 B. 4
B. HF < HCl < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF
C. 2 F. HCl < HBr < HF < HI
Câu 77: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol
B. Anilin
C. Glyxin
D. Metylamin
Câu 78: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phịng
hóa.
B. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
C. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung
môi hữu cơ không phân cực.
D. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
Mã đề 111

Trang 9/


Câu 79: Cho các phát biểu sau
1.Gang là hợp kim của Fe và C trong đó C chiếm 2 - 5 % khối lượng và một lượng nhỏ các nguyên tố
Si,Mn,S......
2.Gang trắng dùng để luyện thép
3.Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng cromit
4.Điều chế các kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua tương ứng

5.Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4
Các phát biểu đúng là
A. 1,2,5
B. 1,2,3
C. 2,4,5
D. 1,3,5
Câu 80: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Saccarozơ và tristearin.
B. Etyl axetat và Gly-Ala.
C. Etylamin và Metyl fomat.
D. Xenlulozơ và triolein.
Câu 81: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn phát biểu đúng:
A. (1) và (2).
B. Chỉ có 2.
C. Chỉ có 4.
D. (1), (2) và (4).
Câu 82: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
C. Trong mơi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
D. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
Câu 83: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p43s1
Câu 84: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. xà phòng và glixerol.
Câu 85: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây sai
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. etyl acrylat, tripanmitin và
tristearin đều là este.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
Mã đề 111

Trang 10/


Câu 87: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Al, Cu
B. Mg, Fe
C. Fe, Ni
D. Ca, Cu
Câu 88: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) Fe2O3 + CO (k),
(2) Pt + O2 (k),
(3) Al + KCl (r).
(4) Cu + Fe(NO3)2 (r),
(5) Cu + NaNO3 (r),
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (2), (5), (6).
B. (1), (2), (6).
C. (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4).
Câu 89: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo,
vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hồn tồn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2  tham gia
phản ứng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 90: Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. tăng.
B. không thay đổi.
C. giảm.
D. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
Câu 91: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Na; Al; Fe; Cu

B. Al; Na; Cu; Fe
C. Al; Na; Fe; Cu
D. Na; Fe; Al; Cu
Câu 92: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 93: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 94: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
C. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
Mã đề 111

Trang 11/


D. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.

Câu 95: Triolein là chất béo
A. rắn, không no
B. lỏng, không no
C. rắn, no
D. lỏng, no
Câu 96: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 97: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì:
A. Thu được kết tủa màu đỏ nâu
B. Khơng có hiện tượng gì
C. Thu được kết tủa màu trắng dạng keo
D. Có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
Câu 98: Người ta có thể dùng thùng nhôm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO3 đặc, nguội
B. HNO3 lỗng, nóng.
C. HNO3 đặc nóng
D. HNO3 lỗng, nguội.
Câu 99: Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
B. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
D. FeO + H2 → Fe + H2O.
Câu 100: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B. H-COO-CH3, CH3-COOH.

C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×