Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (282)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.11 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 2: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. Na2CO 3, HCl
B. HNO3 , CH3COOH
C. NaOH , NH3
D. HCl , NaOH
Câu 3: Cho X là axit có cơng thức dạng CnH2nO2, Y là este mạch hở dạng CmH2m−4O4. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp E gồm 0,6 mol X và 0,15 mol Y thì thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6
gam. Nếu đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 9,3 gam một ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. CH3OOC−C(CH3)=CH−COOCH3.
B. CH2=CH−COO−(CH2)3−OOCH.
C. HCOO−CH2−CH2−OOC−CH=CH2.
D. CH3OOC−CH=CH−COOCH3.


Câu 4: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 5: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
Câu 6: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 7: Chất nào sau đây có thể oxi hố Zn thành Zn2+?
A. Al3+.
B. Fe
C. Mg2+.
D. Ag+.
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra
B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
Câu 9: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 109

Trang 1/


B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 10: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3  0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 5,2.
B. 2,8.
C. 1,2.
D. 5,6.
Câu 11: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 19,4.
C. 17,9.
D. 16,6.
Câu 12: Bột ngọt (hay còn gọi là mì chính) có cơng thức cấu tạo là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
D. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
Câu 13: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,05
Câu 15: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 16: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
Câu 17: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl cloruc).
B. Nilon – 6,6.
C. Polietilen.
D. Polibutađien
Câu 18: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 6
B. 5
Mã đề 109


Trang 2/


C. 9
D. 4
Câu 19: Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. FeCO3.Na2CO3
B. CaCO3.Na2CO3
C. MgCO3.Na2CO3
D. CaCO3.MgCO3
Câu 20: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hịa tan hồn tồn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeS2
B. FeCO3
C. FeS
D. Fe3O4
Câu 21: Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. K+.
B. Au3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 22: Ion
có cấu hình là
2
2
6
2
A. 1s 2s 2p 3s 3p63d4
B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Câu 23: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện q
trình
A. xà phịng hóa chất béo
B. thủy phân chất béo
C. đề hidro hóa chất béo
D. hidro hóa chất béo lỏng
Câu 24: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
B. Đun sơi nước
C. Thổi khí CO2 vào nướ
D. Chế hóa nước bằng nước vôi
Câu 25: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu nâu đ
B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
Câu 26: X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8.
B. 12.
C. 80.
D. 48.
Câu 27: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa

hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
Mã đề 109

Trang 3/


A. 2 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 28: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Al
B. Zn, Fe
C. Fe, Cr
D. Ag, Fe
Câu 29: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Fe
B. Al
C. Zn hoặc Al
D. Zn
Câu 30: Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?
A. Al2O3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)2

D. Cr(OH)3
Câu 31: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. polime.
B. đa chức.
C. protein.
D. cacbohiđrat.
Câu 32: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
B. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
C. SiO2+Mg→2MgO+Si
D. SiO2+HF→SiF4+H2O
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7
X
Y
Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và NaCrO2.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun
nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó
có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là
A. 14,55%.
B. 33,95%
C. 21,82%.

D. 36,37%.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Mã đề 109
Trang 4/


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag
B. K
C. Cu
D. Fe
Câu 37: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ
Câu 38: Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 39: So sánh không đúng là
A. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
B. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
Câu 40: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom:
A. axit axetic
B. glucozo
C. ancol etylic
D. metyl amin
Câu 41: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. phản ứng với Cu(ỌH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 42: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2
B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3
D. Zn(OH)2 và Al(OH)3
Câu 43: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
B. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9và [Ar]3d3
D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
Câu 44: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH)2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.

- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z cịn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
A. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
B. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
Mã đề 109

Trang 5/


C. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
D. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
Câu 45: Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2.
Câu 46: Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
B. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
C. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
D. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
Câu 47: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Hịa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.

Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. Fe2O3
D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
Câu 49: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. H2N-CH2-NH2.
Câu 50: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 51: Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
không no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 72,18%.
B. 69,44%.

C. 71,02%.
D. 70,21%.
Câu 52: Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2O, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
C. NaOH, CO2, H2O.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Mã đề 109

Trang 6/


Câu 53: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1CHO (n≥0)
B. CnH2n+1CHO (n≥1)
C. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
D. CnH2nCHO (n≥1)
Câu 54: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. Trong cơng nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
Câu 56: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản
ứng xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 57: Thuốc nổ đen (cịn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A. KNO3, C và S
B. KNO3 và S
C. KClO3, C và S
D. KClO3 và C
Câu 58: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al
B. Al2O3
C. phenolphtalein.
D. BaCO3
Câu 59: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
D. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 60: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 61: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S
B. SO2
C. CO
D. NO2
Câu 62: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Al, Cu và Ag.
Mã đề 109

Trang 7/


B. Cu và Al.
C. Cu và Ag.
D. Al và Ag.
Câu 63: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Hồng.
B. Nâu đỏ.
C. Vàng.
D. Xanh tím.
Câu 64: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d4.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d5.
Câu 65: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.

Câu 66: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Câu 67: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 68: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 69: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là
A. CnH2n-1NO2.
B. CnH2nNO2.
C. CnH2n+1N2O
D. CnH2n+1NO2.
Câu 70: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 5.
Câu 71: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. Na2CO3.
Mã đề 109

Trang 8/


Câu 72: Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Ni
B. Sn
C. Pb
D. Zn
Câu 73: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và Cr.
B. Cu và Cr.
C. Al và Cu.
D. Ag và W.
Câu 74: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin
B. etylamin
C. anilin
D. đimetylamin
Câu 75: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 2

B. 6
C. 4
D. 3
Câu 76: Thủy phân hồn tồn este X (trong mơi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H4O2.
H. C3H6O2.
A. C3H4O2.
B. C2H6O2.
C. X2  khác Y1.
D. X1, X2, Y1, Y2  là 4 chất khác nhau.
E. X1  trùng với Y2, X2  trùng với Y1.
F. X1 khác Y2.
Câu 77: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
B. CrO3 là một oxi axit.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
Câu 79: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+,
,
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3

Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Mã đề 109

,

. Chất được dùng để làm

Trang 9/


(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5
Câu 81: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 82: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna.

D. Nhựa poli(vinyl clorua).
Câu 83: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 84: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml.
B. 150 ml.
C. 400 ml.
D. 200 ml.
Câu 85: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 86: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Fe, Cu
B. Ag, Cu
C. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
D. Ag, Fe
Câu 87: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +3.
B. +4.
C. +1.
D. +2.
Câu 88: Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 6HCl

2CrCl3 + 3H2

B. Mg + 2HCl

MgCl2 + H2

C. Fe2O3 + 6HNO3

2Fe(NO3)3 + 3H2O

AlCl3 + 3H2O
D. Al(OH)3 + 3HCl
Câu 89: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. CuSO4.
Mã đề 109

Trang 10/


B. AgNO3.
C. AlCl3.
D. HCl.
Câu 90: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch HCl.
D. Khí clo.

Câu 91: Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. CH3OH
Câu 92: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (C6H5)3N.
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH.
D. C2H5NH2.
Câu 93: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Ngun nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. aspirin.
B. nicotin.
C. moocphin
D. cafein.
Câu 94: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ngửi mùi
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước Brom
D. Dung dịch CuCl2
Câu 95: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố?
A. Thép để trong khơng khí ẩm .
B. Kẽm trong dung dich H2SO4 loãng.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
D. Natri cháy trong khơng khí .
Câu 96: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val
B. Gly-Ala-Ala
C. Val-Gly-Ala

D. Gly-Ala
Câu 97: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 11: 28
B. 6: 11
C. 38: 15
D. 8: 15
Câu 98: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HBr.
B. HCl.
C. H2S.
D. HI.
Câu 99: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số
chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. bốn chất.
B. hai chất.
Mã đề 109

Trang 11/


C. năm chất.
D. ba chất
Câu 100: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
B. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
C. Chu kỳ 4, nhóm VIII A
D. Chu kỳ 4, nhóm II B

------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×