Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi vat ly thpt (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.71 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hồ là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định đơi
với một con lắc lị xo
Họ và tên: ............................................................................

A. gôm A và φ.
B. chỉ là ω.
C. gồm A và ω.
D. chỉ là A
Câu 2. Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hồ bằng
A. qng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
B. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
C. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
D. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
Câu 3. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối lượng
của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 2,86.1015kg
B. 1,56.1013kg


C. 3,12.1013kg
D. 4,68.1021kg
Câu 4. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1,4 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 0,5 A
Câu 5. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 6. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (1)
B. (2) và (3)
C. (4)
D. (1) và (4)
Câu 7. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có
li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1,2 s
B. 0,12 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
Câu 8. Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng

A. −π4
B. −π2
C. π4
D. 3π4
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
C. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
Mã đề 106

B. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
Trang 1/


Câu 10. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?
A. dọc
B. siêu âm
C. điện từ
D. ngang
Câu 11. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
Câu 12. Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,184cm

B. 1,801cm
C. 1,815cm
D. 1,087cm
Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos⁡(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9 cm.
B. 9√2 cm.
C. 18 cm.
D. 9√3 cm.
Câu 14. Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=3m;T=23–√s
B. l=3m;T=33–√s
C. l=4m;T=33–√s
D. l=4m;T=23–√s
Câu 15. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H)
B. điện trở thuần R = 100Ω
C. tụ điện có điện dung C = 103√π (F)
D. tụ điện có điện dung C = 10−4π (F)
Câu 16. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ sô công suât của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ
là 11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) là

A. 90%
B. 92,5%
C. 80%
D. 875%.
Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=6cos(ωt+π6) cm
B. x=5cos(ωt+π6) cm
C. x=4,5cos(ωt+π6) cm
D. x=6cos(ωt+π3) cm
Câu 18. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 8,83.10−11J
B. 4,75.10−10J
C. 3,45.10−11J
D. 5,79.10−12J
Câu 19. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là


A. rađi
Mã đề 106

B. urani

C. thôri

D. pôlôni

Trang 2/


Câu 20. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có thể phóng ra tia γ
B. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
D. Khơng bảo tồn khối lượng
Câu 21. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. truyền qua đối catôt
B. bị phản xạ trở lại
C. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt
D. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Câu 22. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:
A. 19 cm; π/8
B. 21 cm; 0,306 rad
C. 17 cm; π/12
D. 13 cm; π/6
Câu 23. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,11.1013 J
Câu 24. Tia hồng ngoại

B. 6,23.1021 J

C. 8,21.1013 J

D. 5,25.1013 J


A. có cùng bản chất với sóng siêu âm
B. khác bản chất với sóng vơ tuyến
C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
D. không thể truyền được trong chân không
Câu 25. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Ngược pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Cùng pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 10 cm/s
B. 62,8 cm/s
C. 1,54 m/s.
D. 20 cm/s
Câu 27. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
B. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau
C. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau
D. dòng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 28. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ≤ 0,18 μm
B. λ > 0,18 μm
C. λ ≤0,36 μm
Câu 29. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ

D. λ > 0,36 μm


A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
C. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
Mã đề 106

Trang 3/


D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,66um
B. 0,76um
C. 0,56um
D. 0,45um
Câu 31. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7 μm
Câu 32. Máy biến áp

B. 0,4 μm

C. 0,5 μm


D. 0,6 μm

A. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau cuốn trên lõi thép
B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 33. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,11.1013 J
B. 5,25.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 34. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. giảm.
B. khơng thay đổi.
C. tăng.
D. bằng 1.
Câu 35. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm.
B. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm.
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Câu 36. Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. (3) và (4)
B. (2) và (3)
C. Chỉ (1)
D. (1), (2) và (3)

Câu 37. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=2ln7ln2năm
B. T=ln2ln7năm
C. T=ln7ln2năm
D. T=ln22ln7năm
Câu 38. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 10√5 V
B. 24 V
C. 12√5 V
D. 28 V
Câu 39. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đơi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 1/3

Mã đề 106

B. 3

C. 2

D. 0,5

Trang 4/


Câu 40. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao

động vỏ máy là
A. 1420 vòng/phút.
B. 1400 vòng/phút
C. 1380 vòng/phút
Câu 41. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

D. 1440 vòng/phút

A. 126C+γ→3(42He)
B. 22688Ra→22286Rn+42He
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
D. 21H+31T→42He+n
Câu 42. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 43. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. proton
B. nơtron
C. nơtrinô
D. hạt α
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0
B. 0,5 m/s

C. 0,125 m/s
D. 0,25 m/s.
Câu 45. Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
Câu 46. Sự cộng hướng cơ xảy ra khi

C. 3,5 cm

D. 4,5 cm.

A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
C. lực cản môi trường rất nhỏ.
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 47. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2−−−−√
B. λ=λ1λ2λ1+λ2
−−√
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. λ=λ1λ2λ21+λ22√

D. λ=λ21+λ22−−−−


A. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 49. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. luôn tăng
Mã đề 106

B. tăng rồi giảm

C. giảm rồi tăng

D. luôn giảm
Trang 5/


Câu 50. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vịng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 100 vòng
B. 250 vòng
C. 150 vòng
D. 200 vòng
Câu 51. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.

Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB sẽ
A. gỉảm √2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng √2 lần
D. tăng 2 lần
Câu 52. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 15 m/s.
C. 7,5 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 53. Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng và
nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 1m
B. 0,5m
C. 0,25m
D. 2m
Câu 54. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 31 máy
B. 11 máy
C. 21 máy
D. 32 máy
Câu 55. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 2 A
B. −23–√ A

C. -2 A
D. 23–√ A
Câu 56. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,1 s ; 8 cm.
B. 0,1 s ; 4 cm
C. 0,05 s ; 10 cm
D. 0,05 s ; 20 cm
Câu 57. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 1 cm
Câu 58. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với tần số 60Hz). Nếu thay roto của máy này bằng roto khác có
nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto
ban đầu là
A. 10
B. 5
C. 15
Câu 59. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

D. 4

A. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
B. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
C. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
D. ở áp suất thấp được nung nóng.
Câu 60. Một vật dao động điều hồ trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3

cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
Mã đề 106

Trang 6/


A. x=33–√cos(8πt−π6)cm
C. x=23–√cos(8πt−π6)cm
Câu 61. Tia X khơng có cơng dụng

B. x=6cos(8πt+π6)cm

A. chiếu điện, chụp điện
C. chữa bệnh ung thư
Câu 62. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào

B. sưởi ấm
D. làm tác nhân gây ion hóa

A. Tần số âm và mức cường độ âm.
B. Tần số và biên độ âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Vận tốc truyền âm.
Câu 63. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 170 m
B. 150 m
C. 29,3 m
D. 130 m
Câu 64. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Một

nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 1,33.1025
B. 2,57.1017
Câu 65. Tìm câu trả lời khơng đúng trong các câu sau

C. 6,8.1018

D. 2,04.1019

A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
B. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
C. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
D. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
Câu 66. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện
Câu 12 Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
H. 2,49.10−19 J
A. 4,97.10−31 J
B. 2,49.10−31 J
C. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
D. 4,97.10−19 J
E. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
F. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
Câu 67. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong quá trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
khơng đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m

B. 16 m
Câu 68. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

C. 4 m

D. 2 m

A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 69. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
Mã đề 106

Trang 7/


A. uL=100cos(ωt+π4) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
C. uL=100cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
Câu 70. Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người cơng nhân
dùng mơ-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mô-tơ
bằng
A. 3,8A
B. 1,5A

C. 10,3A
D. 4,3A
Câu 71. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 168,752 MeV
B. 195,496 MeV
C. 175,923 MeV
Câu 72. Màu sắc của ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bằng

D. 182,157 MeV

A. cường độ sáng.
B. tần số.
C. vận tốc truyền.
Câu 73. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:

D. bước sóng.

A. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 74. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 4,75.10−10J
B. 8,83.10−11J
C. 5,79.10−12J
D. 3,45.10−11J

Câu 75. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép

A. song song với tụ C′=3C
B. song song với tụ C′=4C
C. nối tiếp với tụ C′=3C
D. nối tiếp với tụ C′=4C
Câu 76. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 77. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
C. Stato của cả hai đều là phần ứng.
D. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
Câu 78. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 89 dB
B. 156 dB
C. 92,3 dB
Câu 79. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
Mã đề 106

D. 123 dB
Trang 8/



A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
B. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
Câu 80. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ lệch nhiều nhất
B. tia tím gần mặt nước nhất
C. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 81. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 82. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ
chân khơng có hai điện cực là catơt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện
tượng quang điện. Cơng suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catơt thì có
1 êlectron bứt ra khỏi catơt. Khi đó cường độ dịng quang điện bão hịa có giá trị là
A. 2,72 mA
B. 2,04 mA
Câu 83. Sóng siêu âm là sóng có:

C. 2,57 mA


D. 4,26 mA

A. tần số trên 20 kHz
B. tần số nhỏ hơn 16 kHz
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
Câu 84. Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt không đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ thuận với U
B. tỉ lệ nghịch với U−−√
C. tỉ lệ thuận với U−−√
D. tỉ lệ nghịch với U
Câu 85. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
A. không mang điện
B. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
C. bị nước hấp thụ mạnh
D. có khả năng sinh lí
Câu 86. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. không đổi
B. 2–√T
C. 2T
D. T2√
Câu 87. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm rồi tăng

B. giảm dần về 0
C. luôn tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 88. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
Mã đề 106

Trang 9/


B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
Câu 89. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
C. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
D. i=0,2cos(5.105t) (A)
Câu 90. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6
B. 15
C. 4
D. 8

Câu 91. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. số vân giảm
B. số vân tăng
C. khoảng vân tăng
D. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
Câu 92. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 93. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π2) (V)
B. uL=100cos(ωt+π4) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
Câu 94. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. điện thoại di động
B. remote điều khiển ti vi
C. máy vi tính
D. máy điện thoại để bàn
Câu 95. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 10 Hz
B. 25 Hz.
C. 15 Hz
Câu 96. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:


D. 20 Hz

A. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
B. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
C. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
D. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
Câu 97. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 75 Ω
Mã đề 106

B. 48 Ω

C. 25 Ω

D. 60 Ω
Trang 10/


Câu 98. Từ thơng qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)
Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02√2
B. ωϕ0
C. ωϕ02
D. ωϕ03√2
Câu 99. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 120 Hz

B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 50 Hz
Câu 100. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 14

B. 4

C. 8

D. 2

------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 11/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×