Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi vat ly thpt (180)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.91 KB, 10 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
Họ và tên: ............................................................................

A. 2mm
B. 0,5 mm
C. 1,8mm
D. 1mm
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác dụng
lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng của con
lắc là
A. 15
B. 1/16
C. 1/15
Câu 3. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào


D. 16

A. lực cản của môi trường
B. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
C. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
Câu 4. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
B. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
D. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
Câu 5. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
C. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
D. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
Câu 6. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s
B. √2 s
C. 2√2 s
D. 4 s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
B. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
C. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
D. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)

Câu 8. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng
Mã đề 111

Trang 1/


điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 33–√.
B. 35–√.
C. 3.
D. 2–√.
Câu 9. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí
đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 80 chiếc
B. 90 chiếc.
C. 100 chiếc
D. 50 chiếc
Câu 10. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. gấp 2 lần năng lượng điện trường
B. gấp 3 lần năng lượng điện trường
C. bằng năng lượng điện trường
D. bằng 1/3 năng lượng điện trường
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√

B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3–√
D. ZL−ZC=R3√
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197.10−13J
B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152.10−13J.
D. Toả ra 4,275152MeV.
Câu 13. Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vòng/phút. Từ thông cực
đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 20 V
B. 20√2 V
C. 10 V
D. 10√2 V
Câu 14. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 62 m ÷ 620 m

B. 35,5 m ÷ 355 m

m
Câu 15. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. 59,6 m ÷ 596 m

D. 12,84 m ÷ 128,4


A. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
D. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
Câu 16. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số công suất của mạch sẽ
A. tăng
C. không thay đổi
Mã đề 111

B. có thể tăng hoặc giảm
D. giảm
Trang 2/


Câu 18. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp

sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 13
C. 16
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

D. 14

A. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 10√3 Ω
B. 15√2 Ω
C. 10√2 Ω
D. 15√3 Ω
Câu 22. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 0∘
C. 180∘
D. 90∘
Câu 23. Một con läc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt

phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rôi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 39,75 s.
B. 25 s.
C. 28,25 s.
D. 50 s.
Câu 24. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 34
B. 116
C. 14
D. 1516
Câu 25. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t4, li độ của vật có giá trị âm.
B. t3, li độ của vật có giá trị dương.
C. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
Câu 26. Vật giao động điều hịa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 42–√ cm
Mã đề 111

B. 2 cm

C. 3–√ cm

D. 22–√ cm
Trang 3/



Câu 27. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 41
B. 42
C. 52
D. 31
Câu 28. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. kali
B. natri
C. đồng
D. canxi
Câu 29. Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. ngược pha
B. vng pha
C. lệch pha 1,4π
Câu 30. Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là

D. cùng pha

A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 31. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB

khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. vng pha.
B. lệch pha nhau π/6.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
Câu 32. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 240m
B. 90m
C. 120m
D. 180m
Câu 33. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 9 và 9
C. 8 và 9
D. 9 và 8
Câu 34. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lò xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 1,7 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 2,5 Hz
Câu 35. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng


D. 2,9 Hz.

A. quang năng
B. động năng
C. năng lượng nghỉ
D. hóa năng
Câu 36. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 4.10−3 Wb
B. 4 Wb
C. 0,28 Wb
D. 0,198 Wb
Câu 37. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng
Mã đề 111

B. một bước sóng

C. ba bươc sóng

D. hai bước sóng
Trang 4/


Câu 38. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện
và điện áp là
A. giảm
C. tăng
Câu 39. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về


B. khơng đổi
D. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn

A. Số nơtron
B. Khối lượng
C. Số proton
D. Số nuclôn
Câu 40. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. -4cm
B. 8cm
C. 4cm
Câu 41. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?

D. -8cm

A. Truyền được trong chân không.
B. Khúc xạ.
C. Mang năng lượng.
D. Phản xạ.
Câu 42. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 500 km
C. 5000 km
D. 1000 km
Câu 43. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:

A. 0,377s
B. 0,5s
Câu 44. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng

C. 0,387s

D. 0,463s

A. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
D. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 45. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 2%
B. giảm 20%
C. tăng 10%
D. tăng 1%
Câu 46. Đặt một điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4ω1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ω=ω1 bằng
A. 3√2
Câu 47. Tia X

B. 13

C. 12

D. 3


A. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
B. có bản chất giống với tia α.
C. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
Câu 48. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hồ tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
C. T1;T2=T12√;T3=T13√
Mã đề 111

B. T1;T2=T12;T3=T13
D. T1;T2=2T1;T3=3T1
Trang 5/


Câu 49. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 48 cm/s
B. 36 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 24 cm/s
Câu 50. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=R.I.cosφ
B. P=Z.I2
C. P=U.I
D. P=Z.I2.cosφ
Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi

A. tăng khoảng cách giữa hai khe.
B. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
C. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
Câu 52. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. X, Y, Z.
Câu 53. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vuông góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ 2k.
B. vân sáng bậc 3k.
C. vân tối thứ k.
D. vân sáng bậc 2k.
Câu 54. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?
A. Lăng kính.
B. Ống chuẩn trực.
Câu 55. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ

C. Tắm kính ảnh.

D. Buồng tối.

A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.

C. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho ngun tố đó.
D. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
Câu 56. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 280 V
B. 160 V.
C. 320 V
D. 240 V
Câu 57. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 300 vòng
B. 37,5 vòng
C. 75 vòng
D. 150 vòng
Câu 58. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 503–√ V
B. 1003–√ V
C. 1003√ V
D. 50 V
Câu 59. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T<1f
Mã đề 111

B. T>12f


C. T=1f

D. T>1f
Trang 6/


Câu 60. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 411H→42He+20+1e+ B. 42H+147N→178O+11p
C.
21H+31H→42He+10n
D. 146C→147He+−10e
Câu 61. Dịng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,075 s
B. 0,1 s
C. 0,015 s
D. 0,2 s
Câu 62. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 480 nm.
B. 0,48 mm.
C. 0,620 um.
D. 410 nm.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung

B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 64. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. π rad
B. 2π rad
C. π3 rad
D. π2 rad
Câu 65. Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+0,2/λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,43 μm và λ2 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 2,1°
B. 0,68°
C. 0,14°
D. 0,82°
Câu 66. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
D. Quang phổ liên tục.
Câu 67. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 1,5λ
B. 3λ
Câu 68. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:

C. 2λ


D. 2,5λ

A. mơi trường truyền sóng
B. tần số dao động
C. bước sóng
D. năng lượng của sóng
Câu 69. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 15π(H)
Mã đề 111

B. 2π(H)

C. 10−22π(H)

D. 12π(H)
Trang 7/


Câu 70. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+π6) (A) và công suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 100√3 V
B. 100 V
C. 120 V
D. 100√2 V
Câu 71. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là

A. f=Q0I0
B. f=Q02πI0
C. f=12πQ0I0
D. f=I02πQ0
Câu 72. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 74,6 triệu năm
B. 7,46 triệu năm
C. 45,2 triệu năm
D. 4,52 triệu năm
Câu 73. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,75 s
B. 0,5 s
C. 1,5 s
D. 0,25 s
Câu 74. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. Cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo
B. Hướng về vị trí cân bằng
C. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
D. Hướng về vị trí biên
Câu 75. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm n ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
B. A’ ≠ A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.

D. A’ = A, T’ = T.
Câu 76. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5√3 cm.
B. 1,5√2 cm.
C. 3 m.
D. 1,5 cm.
Câu 77. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=10baD
B. λ=9baD
C. λ=ba9D
D. λ=5baD
Câu 78. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 188,4 m đến 565,2 m
C. từ 942 m đến 1884 m
Câu 79. Một đặc trưng vật lí của âm là

B. từ 18,84 m đến 56,52 m
D. từ 56,52 m đến 94,2 m

A. âm sắc
B. độ cao
C. đồ thị dao động âm
D. độ to
Câu 80. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:

A. φ=2π3
Mã đề 111

B. φ=−2π3

C. φ=5π6

D. φ=−5π6
Trang 8/


Câu 81. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. elip
B. parabol
C. hyperbol
D. đường thẳng
Câu 82. Một con lắc lò xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lò xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,12–√ s
B. 0,22–√ s
C. 0,1 s
D. 0,4 s
Câu 83. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp
B. nối với nguồn điện khơng đổi
C. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
D. có cuộn so cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp
Câu 84. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.

B. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
C. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
D. không được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
Câu 85. Một con lắc lị xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lị xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lị xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,7
B. 0,8
C. 0,5
D. 0,6
Câu 86. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,71
Câu 87. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

C. 0,5

D. 1

A. 199F+11H→1680+21He
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
C. 21H+31H→42He+10n
D. 21H+21H→32He+10n
Câu 88. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số cơng suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 8%

B. 10%
Câu 89. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ

C. 6,25 %

D. 3,25%

A. bột huỳnh quang.
B. hiện tượng giao thoa.
C. cặp nhiệt điện.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 90. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZC−ZL=R3√
D. ZL−ZC=R3√
Câu 91. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 270m
B. 90m
C. 10m
D. 150m
Câu 92. Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
Mã đề 111

Trang 9/



A. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
B. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
C. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
D. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
Câu 93. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 200 W
Câu 94. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. vàng
B. tím
C. lam
D. đỏ
Câu 95. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,40 µm đến 0,64 µm
B. 0,45 µm đến 0,60 µm.
C. 0,48 µm đến 0,56 µm.
D. 0,40 µm đến 0,60 µm.
Câu 96. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại
A. 514 ngày
B. 138 ngày

C. 345 ngày
D. 276 ngày
Câu 97. Khi nói về con lắc lị xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
B. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
C. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi ln có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
D. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
Câu 98. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 5000 km
B. 500 km
C. 1000 km
D. 10000 km
Câu 99. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
C. x=7cosπt (cm)

B. x=5cos(πt−π4) (cm)
D. x=cosπt (cm)
------ HẾT ------

Mã đề 111


Trang 10/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×