Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi vat ly thpt (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.45 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
Họ và tên: ............................................................................

A. 2 s; 9,86 m/s2.
B. 2 s; 9,96 m/s2.
C. 4s; 9,96 m/s2.
D. 4 s; 9,86 m/s2.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp
theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án
A. vận tốc cực đại của vật là 2π cm/s.
B. chu kì dao động là 0,025 s
C. biên độ dao động là 10 cm
D. tần số dao động là 10 Hz
Câu 3. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh


B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 4. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
C. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
D. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
Câu 5. Hiện tượng tán sắc
A. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
B. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
C. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
D. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
Câu 6. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s
B. T = 0,5s
C. T = 2s
D. T = 4s
Câu 7. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sơ có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. DCA
B. DCV
C. ACA
D. ACV
Câu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√
B. ZL−ZC=R3–√
C. ZL−ZC=R3√
D. ZC−ZL=R3–√

Câu 9. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy
các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
Mã đề 107

Trang 1/


B. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
C. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
Câu 10. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?
A. Phản xạ.
C. Mang năng lượng.
Câu 11. Tìm phát biểu sai

B. Truyền được trong chân khơng.
D. Khúc xạ.

A. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
B. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
C. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Câu 12. Con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hịa với chu kỳ:
A. 3,16s
B. 0,025s
C. 400s
D. 0,10s

Câu 13. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. 43–√ cm
B. 2 cm
C. -6 cm
D. -2 cm
Câu 14. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 0
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 15. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5a√2
B. a
C. 0
D. 0,5a
Câu 16. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 60∘

B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 18. Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong y tế để chụp điện
B. trong điều khiển từ xa của tivi
C. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
D. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
Mã đề 107

Trang 2/


Câu 19. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 0,28 Wb
B. 4 Wb
C. 0,198 Wb
D. 4.10−3 Wb
Câu 20. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣94Pu
B. 240̣91Pa
C. 239̣90Th
D. 236̣92U
Câu 21. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ
A. giảm
B. không thay đổi
C. giảm rồi tăng

D. tăng
Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 9.
B. 7.
C. 10.
D. 8.
Câu 23. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 1,56.1013kg
B. 2,86.1015kg
C. 3,12.1013kg
D. 4,68.1021kg
Câu 24. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,17m
B. NB=0,66m
Câu 25. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

C. NB=1,33m

D. NB=1,5m

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 26. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 5,72 mW

B. 0,28 mW
C. 16,6 mW
D. 8,9 mW
Câu 27. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo
toàn điện tích?
A. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
B. A hoặc B hoặc C đúng.
C. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
D. A1 + A2 = A3 + A4.
Câu 28. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Mã đề 107

Trang 3/


Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Dương, đi xuống
B. Âm, đi xuống
C. Âm, đi lên
Câu 29. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

D. Dương, đi lên

A. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
B. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
C. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

D. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
Câu 30. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ ≠ T.
B. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
C. A’ = A, T’ = T.
Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:

D. A’ ≠ A, T’ = T.

x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=3cos(2πt) (cm)
B. x=6cos(2πt+π3) (cm)
C. x=6cos(2πt) (cm)
D. x=3cos(2πt+π3) (cm)
Câu 32. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 15 cm
B. 40 cm
C. 45 cm
D. 35 cm
Câu 33. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. lệch pha nhau π/6.
B. vuông pha.
C. ngược pha.
D. cùng pha.

Câu 34. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
C. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
Câu 35. Tia X có bản chất là

B. x=2,4cos(10πt3) cm
D. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm

A. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
B. sóng điện từ có tần số rất lớn
C. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
D. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
Câu 36. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng
A. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
Mã đề 107

Trang 4/


A. 1,54 m/s.
B. 62,8 cm/s
C. 20 cm/s
D. 10 cm/s

Câu 38. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
B. Đều có thể phóng ra tia γ
C. Khơng bảo tồn khối lượng
D. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
Câu 39. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2−−−−√
B. λ=λ21+λ22−−−−−−√ C. λ=λ1λ2λ1+λ2
D. λ=λ1λ2λ21+λ22√
Câu 40. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Âm sắc của âm
B. Năng lượng của âm
C. Độ cao của âm
Câu 41. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh

D. Độ to của âm

A. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
B. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
D. sự tôn tại của ảnh sáng đơn sắc,
Câu 42. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia catơt.
C. Tia sáng màu xanh.

D. Tia X.
Câu 43. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
B. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
C. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
D. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
Câu 44. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. ln tăng
B. giảm rồi tăng
C. luôn giảm
Câu 45. Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. tăng rồi giảm

A. Chu kì rất lớn.
B. Tần số nhỏ.
Câu 46. Phản ứng nhiệt hạch là

D. Tần số rất lớn.

C. Cường độ rất lớn.

A. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
B. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
D. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
Câu 47. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.

Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
Mã đề 107

Trang 5/


A. 40 (V)
B. 20 (V)
C. 30 (V)
D. 50 (V)
Câu 48. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,2N.
B. 1,0N
C. 1,6N
D. 2,2N
Câu 49. Xét phản ứng 21H+21H→32He+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 19,8.10−8kg
B. 78,6.10−8kg
C. 39,3.10−8kg
D. 34,5.10−8kg
Câu 50. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 1,54 pm
B. 13,7 pm
Câu 51. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:


C. 1,37 pm

D. 2,62 pm

A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 52. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
B. 2,5.10−4F
C. 2.10−4F
D. 1,5.10−4F
Câu 53. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 6,5i
B. 7,5i
C. 6i
Câu 54. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. tia tử ngoại
C. tia hồng ngoại
Câu 55. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

D. 2,5i


B. tia Rơnghen
D. ánh sáng nhìn thấy

A. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 56. Từ trường quay là do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′=f
Câu 57. Hệ số nơtron

B. f′=f3

C. f′
D. f′=3f

A. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
B. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Câu 58. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
Mã đề 107

Trang 6/


λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:

A. 52
B. 42
C. 41
Câu 59. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. 31

A. cộng hưởng điện từ
B. giao thoa sóng điện từ
C. truyền sóng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ
Câu 60. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch
Câu 61. Hai sóng kết hợp là?
A. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 62. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 2,5λ
Câu 63. Bước sóng là:


B. 1,5λ

C. 3λ

D. 2λ

A. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
C. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 64. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai
đầu dây) là
A. 9 nút; 10 bụng
B. 10 nút; 11 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
D. 6 nút; 7 bụng
Câu 65. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhơm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,18 μm
B. λ > 0,36 μm
C. λ≤ 0,18 μm
D. λ ≤0,36 μm
Câu 66. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
C. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
D. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
Câu 67. Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường

độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
Mã đề 107

Trang 7/


A. 110√3 W
B. 110√2 W
C. 220 W
D. 110 W
Câu 68. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 19
B. 181
C. 81
D. 9
Câu 69. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A1+A2
C. A=midA1−A2∣
Câu 70. Sự cộng hướng cơ xảy ra khi

B. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
D. A=A21+A22−−−−−−−√

A. lực cản môi trường rất nhỏ.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
D. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.

Câu 71. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn LED đỏ.
B. Mặt Trời.
C. Đèn ơng.
D. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
Câu 72. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Đều bằng 0
B. Không thay đổi
C. Đều giảm xuống
D. Đều tăng lên
Câu 73. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 502–√ Ω
Câu 74. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì

D. 503–√ Ω

A. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
B. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
Câu 75. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
D. Chu kì con lắc không phụ thuộc khối lượng của vật nặng.

Câu 76. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
C. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
Câu 77. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. cịn lại bằng 0
B. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
Mã đề 107

Trang 8/


C. bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy
D. khơng thể bằng nhau
Câu 78. Sóng cơ
A. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
B. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 79. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 3,
B. 6%.
C. 5,85%
Câu 80. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau

D. 5.91%.


A. số nguyên lần phần tư bươc sóng
B. số nguyền lần bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 81. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 19 ; 18
B. 14 ; 15
C. 17 ; 16
D. 16 ; 17
Câu 82. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
Câu 83. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 20 cm
Câu 84. Lực hạt nhân là

B. 0,1 s ; 4 cm

C. 0,05 s ; 10 cm

D. 0,1 s ; 8 cm.

A. lực điện
B. lực từ

C. lực điện từ
D. lực tương tác giữa các nuclơn
Câu 85. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 30m đến 200m
B. từ 20m đến 200m
C. từ 30m đến 150m
Câu 86. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại

D. từ 20m đến 150m

A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng ngắn
Câu 87. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6
B. 4
Câu 88. Phát biểu nào sau đây sai?
Mã đề 107

C. 15


D. 8
Trang 9/


A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
Câu 89. Hiện tượng tán sắc
A. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
B. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
C. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
D. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
Câu 90. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 180∘
C. 0∘
D. 90∘
Câu 91. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f1>f2
B. f1>f3>f2
Câu 92. Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+126C là

C. f3>f2>f1


D. f2>f1>f3

A. 94Be
B. 63Li
C. 147N
D. 105Bo
Câu 93. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là:
A. 1380 vòng/phút
B. 1420 vòng/phút.
C. 1400 vòng/phút
Câu 94. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

D. 1440 vịng/phút

A. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 95. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. dưới 10 m
B. vài trăm mét
Câu 96. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:

C. 50 m trở lên


D. 1 km đến 3 km

A. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
B. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
C. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
D. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
Câu 97. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. tăng
C. giảm
Mã đề 107

B. không đổi
D. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
Trang 10/


Câu 98. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. khơng thay đổi
B. giảm
C. có thể tăng hoặc giảm
D. tăng
Câu 99. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152MeV.
B. Toả ra 4,275152.10−13J.
C. Thu vào 2,67197.10−13J

D. Thu vào 2,67197MeV.
Câu 100. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng
liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s

B. 100 m/s

C. 25 m/s

D. 75 m/s

------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 11/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×