Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi vat ly thpt (90)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.39 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
Họ và tên: ............................................................................

A. có cuộn so cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp
B. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
C. là máy tăng áp
D. nối với nguồn điện khơng đổi
Câu 2. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng các
cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào
hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ
cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai
thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vịng dây rồi lặp lại thí
nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là
A. 100 vịng
B. 250 vịng
C. 150 vịng
Câu 3. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm



D. 200 vịng

A. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=0,43√πH
và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số
góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục từ 50π rad/s
đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. ln tăng
B. tăng rồi giảm
Câu 5. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ

C. giảm dần về 0

D. giảm rồi tăng

A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho ngun tố đó.
C. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
D. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
Câu 6. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
A. nhỏ hơn
C. lớn hơn
Câu 7. Tia hồng ngoại

B. bằng

D. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được

A. không thể truyền được trong chân không
B. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
C. khác bản chất với sóng vơ tuyến
D. có cùng bản chất với sóng siêu âm
Câu 8. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
Mã đề 116

Trang 1/


A. 4cm
B. 8cm
Câu 9. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

C. -4cm

D. -8cm

A. 126 prôtôn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1r22=L2r12
B. L1r12=L2r22
C. L1 r1=L2 r2

D. L1 r2=L2 r1
Câu 11. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 95%.
B. 90,25%.
C. 81,45%.
D. 85,73%.
Câu 12. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 0,81 cm
B. 1,2 cm
C. 1,1 cm
Câu 13. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?

D. 0,94 cm

A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ảnh sáng từ bút thử điện.
C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
D. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 0,76mm và 0,36mm
B. 7,6mm và 4mm
0,2mm
Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:


C. 5,6mm và 0,2mm

D. 0,56mm và

A. tần số dao động
B. năng lượng của sóng
C. mơi trường truyền sóng
D. bước sóng
Câu 16. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
B. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
C. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
D. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
Câu 17. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2

Mã đề 116

Trang 2/


Câu 18. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là

A. 13,5 MeV
B. 11,4 MeV
C. 14,1 MeV
D. 12,5 MeV
Câu 19. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
Câu 20. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
B. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
D. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
Câu 21. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng,khi và chân không
B. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
C. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
D. sóng cơ học lan truyền trên măt nước là sóng ngan
Câu 22. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3sin(4πt+π3) (cm)
B. x=3cos(4πt+π6) (cm)
C. x=3sin(4πt+π6) (cm)
D. x=3cos(4πt+5π6) (cm)
Câu 23. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao

động vỏ máy là
A. 1380 vòng/phút
B. 1420 vòng/phút.
C. 1400 vòng/phút
Câu 24. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. 1440 vòng/phút

A. năng lượng nghỉ
B. động năng
C. quang năng
D. hóa năng
Câu 25. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=2πkT
B. m=2π2kT2
C. m=k(2πf)2
D. m=(2πf)2k
Câu 26. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 27. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai


A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 

Mã đề 116


Trang 3/


A. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường
Câu 28. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
A. cacbon
B. ôxi
Câu 29. Chọn phát biểu sai:

C. nêon

D. nitơ

A. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
B. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
C. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
Câu 30. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1=2–√m2
B. m1=2m2
C. m1=4m2
D. m2=4m1
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng

cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,667um
B. 0,417um
C. 0,556um
D. 0,760um
Câu 32. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở
vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là:
A. số nguyên 2π.
B. số nguyên lần π/2.
C. số lẻ lần π/2.
D. số lẻ lần π.
Câu 33. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 126C+γ→3(42He)
B. 22688Ra→22286Rn+42He
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
D. 21H+31T→42He+n
Câu 34. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5,0 cm
B. 7,5 cm
C. 1,0 cm
D. 5,7 cm
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL−1ωCR
B. tanφ=ωL+ωCR
C. tanφ=ωL−ωCR

D. tanφ=ωC−1ωLR
Câu 36. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. T2√
B. 2–√T
C. không đổi
D. 2T
Câu 37. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−11J
B. 5,79.10−12J
Câu 38. Hằng số phóng xạ của một chất

Mã đề 116

C. 8,83.10−11J

D. 4,75.10−10J
Trang 4/


A. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
B. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
Câu 39. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nếu dứoi đây?
A. Đều có tính chất sóng
B. Đều có khả năng đâm xun mạnh
C. Đều có tính lượng từ

D. Đều là sóng điện từ
Câu 40. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 70 V
B. 115 V
C. 25 V
D. 45 V
Câu 41. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
B. uL=100cos(ωt+π4) (V)
C. uL=100cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
Câu 42. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 0
B. 1 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
Câu 43. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 503–√ V
B. 1003√ V
C. 50 V
D. 1003–√ V
Câu 44. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc

lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 2,45∘
B. 1,56∘
C. 15∘
D. 0,21∘
Câu 45. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 62 m ÷ 620 m
C. 12,84 m ÷ 128,4 m
Câu 46. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

D. 35,5 m ÷ 355 m

A. lực cản của môi trường
B. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
D. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
Câu 47. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,4 m/s
B. 0,5 m/s
C. 4 m/s
Câu 48. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. áp suất thấp
C. mật độ thấp
Mã đề 116


D. 50 m/s

B. khối lượng riêng lớn
D. khối lượng riêng nhỏ
Trang 5/


Câu 49. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lò xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
A. 14 N
B. 16 N
C. 12 N
D. 10 N
Câu 50. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3860 kg
B. 3640 kg
C. 7694 kg
D. 2675 kg
Câu 51. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=Z.I2.cosφ
B. P=Z.I2
C. P=U.I
Câu 52. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:

D. P=R.I.cosφ

411H→42He+2X+200v+2γ

Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Pơzitron
B. Proton
C. Êlectron
D. Nơtron
Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi



A. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
C. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách giữa hai khe.
Câu 54. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,45um
B. 0,76um
C. 0,66um
D. 0,56um
Câu 55. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dòng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 320 V
B. 280 V
C. 240 V
D. 160 V.
Câu 56. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí

có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1,2 s
B. 0,8 s
C. 0,12 s
D. 0,4 s
Câu 57. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195.1023 hạt
B. 2,195.1024 hạt
C. 3,13.1023 hạt
D. 4,195.1023 hạt
Câu 58. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,496
B. 1,5397
Câu 59. Chọn phát biểu đúng:

C. 1,5543

D. 1,5004

A. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
B. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
Mã đề 116

Trang 6/



C. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng ngun tử số nhưng khác số prơtơn.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
Câu 60. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hoàn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,11.1013 J
B. 6,23.1021 J
C. 5,25.1013 J
D. 8,21.1013 J
Câu 61. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 5000 km
C. 500 km
D. 1000 km
Câu 62. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 1,2 m
B. 50 cm
C. 1 m
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

D. 20 cm

A. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
B. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 64. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng

trong mạch  bằng
A. 1 A
B. 1,4 A
C. 2 A
D. 0,5 A
Câu 65. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 2 Hz
B. 4 Hz
C. 1 Hz
D. 3 Hz
Câu 66. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Chu kì T = 0,2 s
B. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
C. Biên độ A=−5cm
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
Câu 67. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí
đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 50 chiếc
B. 100 chiếc
C. 80 chiếc
D. 90 chiếc.
Câu 68. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6sin(4πt+π3) (cm)
C. x=6sin(4πt+π6) (cm)
Câu 69. Chọn câu sai:


B. x=6có(4πt+π6) (cm)
D. x=6có(4πt+5π6) (cm)

Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Mã đề 116

Trang 7/


Câu 70. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
B. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
C. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
D. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
Câu 71. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
Câu 72. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là

A. 12
B. 14
C. 16
D. 13
Câu 73. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 180∘
C. 90∘
D. 0∘
Câu 74. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz
B. 2,9 Hz.
C. 3,5 Hz.
D. 1,7 Hz.
Câu 75. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=5cm;ω=10rad/s.
C. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
Câu 76. Độ phóng xạ ban đầu được xác định

B. A=6cm;ω=12rad/s.
D. A=10cm;ω=20rad/s.

A. H0 = λ/N0

B. H0 = N0/λ
C. H0 = λN0
Câu 77. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

D. H0 = λN

A. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng
B. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
D. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 78. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Li độ x và điện tích q.
B. Độ cứng k và 1/C.
C. Khối lượng m và độ tự cảm L.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 79. Một sóng cơ truyền qua một mơi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
B. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
Mã đề 116

Trang 8/


C. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
D. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
Câu 80. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của  hai dao động của
hai sóng khi đến M là:

A. Δφ=2π(d2+d1)λ
B. Δφ=π(d2−d1)2λ
C. Δφ=π(d2+d1)λ
Câu 81. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi

D. Δφ=2π(d2−d1)λ

-<g3>
----- HẾT -----A. lực ma sát của môi trường nhỏ.
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 82. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=W2−W21−W222W1W2
B. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
C. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
D. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
Câu 83. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 942 m đến 1884 m
B. từ 18,84 m đến 56,52 m
C. từ 56,52 m đến 94,2 m
D. từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 84. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
C. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng

D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 85. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
D. tần số từng nhạc cụ phát ra
Câu 86. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 27s
B. 112s
Câu 87. Độ to của âm gắn liền với:

C. 124s

D. 115s

A. cường độ âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm
D. biên độ dao động của âm
Câu 88. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos⁡4πt (cm). Qng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 0,6 m.
Mã đề 116

B. 7,5 cm


C. 6 cm

D. 1,2 m
Trang 9/


Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng
bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. 2 mm
B. -1 mm
C. -2 mm
D. −22–√ mm
Câu 90. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. ngược pha
B. lệch pha π4
C. cùng pha
D. vuông pha
Câu 91. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na cịn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 15 giờ
B. 18 giờ
C. 5 giờ
D. 12 giờ
Câu 92. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
B. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.

D. Stato của cả hai đều là phần ứng.
Câu 93. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. gấp 2 lần năng lượng điện trường
B. gấp 3 lần năng lượng điện trường
C. bằng 1/3 năng lượng điện trường
D. bằng năng lượng điện trường
Câu 94. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng cịn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 10g
B. 45g
C. 22,5g
D. 12,5g
Câu 95. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 0,52 m/s
B. 20 cm/s.
C. 113 cm/s
D. 30 cm/s
Câu 96. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
B. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. về ánh sáng đơn sắc
D. tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 97. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m/A
B. Δm/A
C. Δm
D. m

Câu 98. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos⁡20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s
C. 2,8 m/s
D. 1,6 m/s
Câu 99. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngoài năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dòng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 90Ω
B. 100Ω
C. 9Ω
D. 10Ω
Câu 100. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 2,56N
Mã đề 116

B. 6,56N

C. 256N

D. 656N
Trang 10/


Câu 101. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 32,3 MeV
B. 23,6 MeV
C. 18,3 MeV

D. 11,2 MeV
Câu 102. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(πt−π2)cm
B. x=2cos(2πt+π2)cm
C. x=4cos(4πt+π2)cm
D. x=2cos(2πt+π)cm
Câu 103. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa
hai đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V.
Nếu mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 45 V
B. 70 V
Câu 104. Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. 115 V

D. 25 V

A. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 105. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 180∘
D. 0∘
Câu 106. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định

trên mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=2T1;T3=3T1
C. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
Câu 107. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

B. T1;T2=T12√;T3=T13√
D. T1;T2=T12;T3=T13

A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
B. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
Câu 108. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 180∘
C. 60∘
D. 0∘
Câu 109. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π3√ (F). Đặt điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i
= I0cos(100π+π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dịng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 2003–√cos(100πt−π2)
B. u= 2003–√cos(100πt−π3)
C. u= 1003–√cos(100πt+2π3)
D. u= 1003–√cos(100πt−π3)
Câu 110. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
B. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang

C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
Mã đề 116

Trang 11/


D. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
Câu 111. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây:
A. ở ngồi vịng dây dẫn kín khơng có điện trường xốy
B. chỉ tại một điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
C. vịng dây dẫn kín đóng vai trị quyết định trong việc tạo từ trường xốy.
D. chỉ ở trong vịng dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xốy
Câu 112. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở  lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,12 s
B. 1,81 s
C. 3,65 s
D. 1,49 s
Câu 113. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,150H
B. 0,314H
C. 0,236H
D. 0,186H
Câu 114. Tại một nơi, chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con

lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 98 cm
B. 100 cm
C. 101 cm
D. 99 cm
Câu 115. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước
có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,32 μm
B. 0,48 μm
C. 0,36 μm
D. 0,72 μm
Câu 116. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. do bất kì nguyên nhân nào.
C. khi tấm kim loại bị nung nóng.
D. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
Câu 117. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos⁡(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9√3 cm.
B. 9 cm.
C. 9√2 cm.
Câu 118. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:

D. 18 cm.

A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.

D. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
Câu 119. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
Mã đề 116

Trang 12/


Câu 120. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
C. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
Câu 121. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do
A. chùm sáng trắng gôm vơ số các chùm sáng có màu khác nhau
B. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
C. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn
D. chiết xuất của một mơi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
Câu 122. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5 m/s
B. 15 m/s.
C. 5 m/s
D. 7,5 m/s
Câu 123. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu

nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 5000 km
C. 1000 km
D. 500 km
Câu 124. Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
A. Tia gamma
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia Rơn – ghen
Câu 125. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωt+π6)(cm),x2=4cos(ωt−π3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 10 rad/s

B. 20 rad/s.

C. 6 rad/s

D. 40 rad/s

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 13/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×