Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (109)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.7 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 111

Câu 1: Chọn ý sai.
Tia hồng ngoại
A. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
B. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
C. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khơ nơng sản.
D. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
Câu 2: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?
A. 25
B. 13
C. 12
D. 24
Câu 3: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=ln32ln2 năm


B. T=2ln3ln2 năm
C. T=ln3ln2 năm
D. T=ln2ln3 năm
Câu 4: Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

A. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
C. Tần số dao động là 2,5Hz.
D. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 2mm
Mã đề 111

Trang 1/


B. 1,5mm
C. 0,6mm
D. 1,2mm
Câu 6: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà máy điện
hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có công suất 500MW, hiệu suất 20%. Khối
lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 1321kg
B. 3846kg
C. 2412kg
D. 4121kg
Câu 7: Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.

Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catơt khơng đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ nghịch với U
B. tỉ lệ thuận với U
C. tỉ lệ thuận với U−−√
D. tỉ lệ nghịch với U−−√
Câu 8: So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là
A. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
B. cả A, B và C
C. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
D. ít gấy ơ nhiễm mơi trường
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 6
Câu 10: Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 2,13.1014 J
B. 2,13.10^{16}$ J
C. 1,07.10^{14}$ J
D. 1,07.10^{16}$ J
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 8π.10−6F
B. 159μF

C. 15,9μF
D. 31,8μF
Câu 12: Tia X
A. có bản chất giống với tia α.
Mã đề 111

Trang 2/


B. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
C. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
Câu 13: Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 60∘
B. 30∘
C. 120∘
D. 90∘
Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và
cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0=3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 103 µs
B. 103 ms
C. 103 ms
D. 103 ms
Câu 15: Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6 cm.
B. 3,5 cm

C. 3 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 16: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 17: Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
B. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
C. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
D. dùng mạch dao động LC dao động điều hịa
Câu 18: Sóng cơ học có
A. bản chất giống sóng điện từ
B. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
C. bước sóng giảm khi đi vào nước
D. tính tuần hồn trong khơng gian
Câu 19: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật nặng
B. gia tốc trọng trường
C. năng lượng của dao động
D. biên độ dao động
Câu 20: Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
Mã đề 111

Trang 3/


A. 170 m

B. 29,3 m
C. 130 m
D. 150 m
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 1/16
B. 16
C. 1/15
D. 15
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vịng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hồ được vào cùng một mạng điện?
A. 600 vịng/phút
B. 750 vịng/phút
C. 600 vòng/s
D. 300 vòng/phút
Câu 23: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
C. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi cơng suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 2 m
B. 4(2−2–√) m
C. 42–√ m
D. 4 m

Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 không thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Cơng suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 437 W
B. 650 W
C. 371 W
D. 242 W
Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
B. 199F+11H→1680+21He
C. 21H+21H→32He+10n
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 27: Sóng vơ tuyến nào sau đây khơng bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng trung
Mã đề 111

Trang 4/


C. Sóng ngắn
D. Sóng dài
Câu 28: Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 63–√ cm
B. -12 cm/s
C. 43–√ cm/s
D. −123–√ cm/s

Câu 29: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 75 Ω
B. 48 Ω
C. 60 Ω
D. 25 Ω
Câu 30: Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 4 Hz
B. 10 Hz
C. 5 Hz
D. 2,5 Hz
Câu 31: Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm.
B. 5√3 cm.
C. 2,5 cm.
D. 2,5√3 cm.
Câu 32: Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là
A. quang phổ hấp thụ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ vạch phát xạ.
Câu 33: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. giảm
B. không đổi

C. tăng
D. giảm rồi tăng
Câu 34: Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
Mã đề 111

Trang 5/


A. Tăng 1,5 lần
B. Giảm 6 lần
C. Giảm 1,5 lần
D. Tăng 3 lần
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Độ cứng của lị xo là 25 N/m
B. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lị xo là 0,5 N
C. Con lắc dao động theo phương ngang.
D. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
Câu 36: Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
B. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
C. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
D. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 8.103 Hz

B. 4.103 Hz
C. 6.103 Hz
D. 2.103 Hz
Câu 38: Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. -50V
B. 502–√V
C. -502–√V
D. 50V
Câu 39: Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 202–√ cm/s
B. 102–√ cm/s
C. 402–√ cm/s
D. 405–√ cm/s
Câu 40: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
B. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
Câu 41: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
Mã đề 111

Trang 6/



quãng đường 6 cm là 
A. 0,6s.
B. 0,3s.
C. 0,4s.
D. 0,27s.
Câu 42: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4.10−6 s
B. 1,5.10−6 s
C. 3.10−6 s
D. 2.10−6 s
Câu 43: Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
A. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
B. ở áp suất thấp được nung nóng.
C. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
D. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
Câu 44: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:
A. 17 cm; π/12
B. 19 cm; π/8
C. 13 cm; π/6
D. 21 cm; 0,306 rad
Câu 45: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
B. để tránh dòng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
C. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
D. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.

Câu 46: Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
B. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
C. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
Câu 47: Cho dịng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 > T2 = T3
B. T1 = T2 < T3
C. T1 < T2 = T3
D. T1 = T2 > T3
Câu 48: Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
Mã đề 111

Trang 7/


B. có độ hụt khối nhỏ hơn
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
D. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
Câu 49: Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng m và lò xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s.
Để có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
A. 4m
B. 16m
C. 2m
D. m/2
Câu 50: Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu kì
bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc
gỗ cùng khối lượng mới chặt

A. 1500 năm
B. 1056 năm
C. 2112 năm
D. 2500 năm
Câu 51: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=2ln7ln2năm
B. T=ln2ln7năm
C. T=ln7ln2năm
D. T=ln22ln7năm
Câu 52: Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. có phương lệch nhau 45º
B. có phương vng góc với nhau
C. cùng phương, ngược chiều
D. cùng phương, cùng chiều
Câu 53: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa
trên một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên
màn không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Vị trí vân sáng trên màn.
B. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
D. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
Câu 54: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,31 s
B. 0,90 s
C. 0,18 s
D. 0,22 s
Câu 55: Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Bán kính như nhau

B. Cùng số proton
C. Số nơtron hơn kém nhau là 3
D. Số nuclôn hơn kém nhau là 3
Câu 56: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
Mã đề 111

Trang 8/


A. Dịng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
B. có ngun tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
C. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
D. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
Câu 57: Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân khơng bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.10−27kg
B. 1,1786.10−13kg
C. 1,1786.10−19kg
D. 2,095.10−33kg
Câu 58: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C
A. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
B. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
C. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng cơng nguồn cung cấp cho mạch
Câu 59: Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (4)
B. (3)

C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
Câu 60: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 700 m
B. λ = 500 m
C. λ = 600 m
D. λ = 350 m
Câu 61: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 62: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong q trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
không đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 16 m
B. 2 m
C. 4 m
D. 8 m
Mã đề 111

Trang 9/


Câu 63: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dịng điện xoay chiều

mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 750 vịng/phút.
B. 500 vịng/phút
C. 3000 vịng/phút.
D. 1500 vịng/phút.
Câu 64: Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,801cm
B. 1,815cm
C. 1,087cm
D. 1,184cm
Câu 65: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 10 Hz
B. 25 Hz.
C. 15 Hz
D. 20 Hz
Câu 66: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 3–√
B. 9 Hz
C. 1,5 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 67: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 2 cm
B. 210−−√ cm

C. 10 cm
D. 22–√ cm
Câu 68: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
A. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
B. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
C. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
D. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
Câu 69: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện
A. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
B. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
Câu 70: Cơng suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
Mã đề 111

Trang 10/


A. 0,43.107kg
B. 1,3.1018kg
C. 0,86.1010kg
D. 0,43.1010kg
Câu 71: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s
B. 24 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 48 cm/s

Câu 72: Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là
229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân
này thì thứ tự đúng là
A. Ar, U, Th
B. Ar, Th, U
C. Th, Ar, u
D. Th, U, Ar
Câu 73: Chọn phát biểu sai:
A. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
B. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
C. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
Câu 74: Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤72 Ω
B. R≤3,6 Ω
C. R≤5,8 Ω
D. R≤36 Ω
Câu 75: Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
D. chùm ánh sáng trắng song song
Câu 76: Chọn phát biểu sai:
A. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
B. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
C. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
D. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Câu 77: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị

trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=10cos(20t−π3)cm
B. x=20cos(10t−π6)cm
C. x=20cos(20t−π3)cm
D. x=10cos(10t−π6)cm
Mã đề 111

Trang 11/


Câu 78: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 199F+11H→1680+21He
C. 21H+31H→42He+10n
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
Câu 79: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xơ là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 5,4 km/h
B. 4,8 km/h
C. 4,2 km/h
D. 3,6 km/h
Câu 80: Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02
B. I=I02–√
C. I=2I0
D. I=I02√
Câu 81: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ=xo.a5,5D
B. λ=5,5.xo.aD
C. λ=2xo.a7,5D
D. λ=xo.a9,5D
Câu 82: Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. đỏ
B. lam
C. vàng
D. tím
Câu 83: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động điện từ
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động duy trì
D. Dao động tắt dần
Câu 84: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tốc độ
B. bước sóng
C. tần số
D. cường độ
Câu 85: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=12πQ0I0
B. f=Q02πI0
C. f=I02πQ0
D. f=Q0I0
Mã đề 111

Trang 12/



Câu 86: Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong
lò phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
C. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
Câu 87: Tia Rơn – ghen
A. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
B. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. có tốc độ khơng phụ thuộc vào mơi trường
Câu 88: Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. khí kém
B. kim loại nặng
C. bê tơng
D. than chì
Câu 89: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn khối lượng
B. bảo tồn số nơtron
C. bảo tồn số nuclơn
D. bảo toàn số proton
Câu 90: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
Câu 91: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 159μF

B. 8π.10−6F
C. 31,8μF
D. 15,9μF
Câu 92: Máy biến áp
A. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau cuốn trên lõi thép
B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 93: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Sự phóng xạ của các chất khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường.
C. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ không đổi theo thời gian.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

Mã đề 111

Trang 13/


Câu 94: Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \right
) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo chiều
dương của trục tọa độ?
A. t=23 s
B. t=14s
C. t=6s
D. $t=\frac{38}{3} s
Câu 95: Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 40 dB

B. 30 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
Câu 96: Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ
A. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
B. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
C. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
D. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
Câu 97: Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn
lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
G. sắt
H. 46 dB
A. 102 dB
B. khơng khí ở 0∘
C. 52 dB
D. nước
E. khơng khí ở 25∘
F. 67 dB
Câu 98: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12
μH với điện trở khơng đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng
vơ tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 4,5 pF tới 600 pF
B. 2,35 pF tời 600 pF
C. 2,35 pF tới 300 pF
D. 4,3 pF tới 560 pF
Câu 99: Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ

B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 3,8.106 m/s
B. 7,6.107 m/s
C. 3,8.107 m/s
Mã đề 111

Trang 14/


D. 1,9.107 m/s
Câu 100: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh
ra cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất toả nhiệt trên dây quân
động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 1 A
B. 2–√ A
C. 2 A
D. 3–√ A
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×