Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
Họ và tên: ............................................................................
A. Độ cứng k và 1/C.
C. Li độ x và điện tích q.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.
D. Vận tốc v và điện áp u.
A. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
B. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước ngun tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng ngun tử số nhưng khác số prơtơn.
Câu 3. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở
vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là:
A. số nguyên 2π.
B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên lần π/2.
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều dài
của dao động của con lắc bằng:
A. 50 cm
B. 1,2 m
C. 1 m
D. 20 cm
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos4πt (cm). Qng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 0,6 m.
B. 7,5 cm
C. 6 cm
D. 1,2 m
Câu 6. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 0∘
D. 180∘
Câu 7. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=6cm;ω=12rad/s.
B. A=5cm;ω=10rad/s.
C. A=10cm;ω=20rad/s.
D. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
Câu 8. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Proton
B. Pôzitron
C. Nơtron
D. Êlectron
Câu 9. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
Mã đề 120
B. 0∘
C. 60∘
D. 90∘
Trang 1/
Câu 10. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng cơ học truyền được trong tất cả mơi trường rắn, lỏng,khi và chân khơng
B. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
C. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
D. sóng cơ học lan truyền trên măt nước là sóng ngan
Câu 11. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
C. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
D. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
Câu 12. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha π4
Câu 13. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
B. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
C. tần số từng nhạc cụ phát ra
D. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
Câu 14. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. về ánh sáng đơn sắc
C. tổng hợp ánh sáng trắng
D. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
Câu 15. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ảnh sáng từ bút thử điện.
B. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
C. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 16. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 2,4 m/s
B. 1,6 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,8 m/s
Câu 17. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 500 km
C. 5000 km
D. 10000 km
Câu 18. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
B. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
C. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
D. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
Câu 19. Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
B. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
C. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
Mã đề 120
Trang 2/
D. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003–√ V
B. 1003√ V
C. 503–√ V
D. 50 V
Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
B. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
C. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
D. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
Câu 22. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=Z.I2
B. P=Z.I2.cosφ
C. P=U.I
D. P=R.I.cosφ
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 0∘
Câu 24. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
D. 180∘
A. nêon
B. cacbon
C. ôxi
Câu 25. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
D. nitơ
A. quang năng
B. năng lượng nghỉ
C. hóa năng
D. động năng
Câu 26. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm
B. 0
C. 1 mm
D. 4 mm
Câu 27. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
B. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
C. Biên độ A=−5cm
D. Chu kì T = 0,2 s
Câu 28. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
A. 14 N
B. 12 N
C. 16 N
D. 10 N
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πt+π6) (cm)
B. x=6có(4πt+5π6) (cm)
C. x=6sin(4πt+π3) (cm)
D. x=6sin(4πt+π6) (cm)
Câu 30. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. gấp 2 lần năng lượng điện trường
B. bằng năng lượng điện trường
C. gấp 3 lần năng lượng điện trường
D. bằng 1/3 năng lượng điện trường
Câu 31. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
Mã đề 120
Trang 3/
A. m/A
B. m
C. Δm
D. Δm/A
Câu 32. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
B. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
D. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,667um
B. 0,417um
C. 0,556um
D. 0,760um
Câu 34. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 25 V
B. 70 V
Câu 35. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do
C. 115 V
D. 45 V
A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
B. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền khơng vng góc với mặt giới hạn
C. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
D. chùm sáng trắng gơm vơ số các chùm sáng có màu khác nhau
Câu 36. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 15 m/s.
D. 5 m/s
Câu 37. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 38. Độ phóng xạ ban đầu được xác định
A. H0 = N0/λ
B. H0 = λ/N0
C. H0 = λN0
Câu 39. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
D. H0 = λN
A. khối lượng riêng lớn
B. mật độ thấp
C. áp suất thấp
D. khối lượng riêng nhỏ
Câu 40. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 15∘
B. 1,56∘
C. 0,21∘
D. 2,45∘
Câu 41. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
Mã đề 120
Trang 4/
A. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
B. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
C. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
D. cosφ=W2−W21−W222W1W2
Câu 42. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
D. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng
bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. 2 mm
B. −22–√ mm
C. -1 mm
Câu 44. Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
D. -2 mm
A. Tia Rơn – ghen
B. Tia gamma
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
Câu 45. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,81 s
B. 3,12 s
Câu 46. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
C. 3,65 s
A. tần số dao động
C. mơi trường truyền sóng
Câu 47. Chọn câu sai:
B. bước sóng
D. năng lượng của sóng
D. 1,49 s
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Nhiệt độ phải đưa lên cao
B. Phải có nguồn tạo notron
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
Câu 48. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 1,0 cm
B. 5,7 cm
Câu 49. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
C. 5,0 cm
D. 7,5 cm
A. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
B. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
D. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
Câu 50. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 112s
Mã đề 120
B. 115s
C. 124s
D. 27s
Trang 5/
Câu 51. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3cos(4πt+π6) (cm)
B. x=3cos(4πt+5π6) (cm)
C. x=3sin(4πt+π6) (cm)
D. x=3sin(4πt+π3) (cm)
Câu 52. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. Δφ=2π(d2+d1)λ
B. Δφ=2π(d2−d1)λ
C. Δφ=π(d2−d1)2λ
D. Δφ=π(d2+d1)λ
Câu 53. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp
B. nối với nguồn điện khơng đổi
C. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
D. có cuộn so cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp
Câu 54. Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm
B. biên độ dao động của âm
C. tần số âm
D. mức cường độ âm
Câu 55. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là
A. 1400 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút
C. 1380 vịng/phút
Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
D. 1420 vịng/phút.
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
C. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 57. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. -8cm
B. 4cm
C. 8cm
D. -4cm
Câu 58. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0
B. giảm rồi tăng
C. luôn tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 59. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 60. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(2πt+π2)cm
B. x=4cos(4πt+π2)cm
C. x=4cos(πt−π2)cm
D. x=2cos(2πt+π)cm
Câu 61. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
Mã đề 120
Trang 6/
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,45um
B. 0,56um
C. 0,76um
D. 0,66um
Câu 62. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
B. khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. do bất kì nguyên nhân nào.
Câu 63. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 1,1 cm
B. 0,94 cm
C. 1,2 cm
D. 0,81 cm
Câu 64. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,8 s
B. 0,12 s
C. 0,4 s
D. 1,2 s
Câu 65. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
D. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
Câu 66. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9√3 cm.
B. 9√2 cm.
C. 18 cm.
D. 9 cm.
Câu 67. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π2) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
D. uL=100cos(ωt+π4) (V)
Câu 68. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195.1023 hạt
B. 2,195.1024 hạt
C. 3,13.1023 hạt
D. 4,195.1023 hạt
Câu 69. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ
A. 45 V
B. 25 V
C. 70 V
D. 115 V
Câu 70. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vịng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây
Mã đề 120
Trang 7/
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vịng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 200 vòng
B. 150 vòng
C. 100 vòng
D. 250 vòng
Câu 71. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,48 μm
B. 0,36 μm
C. 0,72 μm
Câu 72. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
D. 0,32 μm
A. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà không có từ trường vì khơng có dịng điện.
C. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
D. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện mơi giữa hai
bản tụ điện.
Câu 73. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
C. T1;T2=2T1;T3=3T1
Câu 74. Tia hồng ngoại
B. T1;T2=T12√;T3=T13√
D. T1;T2=T12;T3=T13
A. khác bản chất với sóng vơ tuyến
B. truyền đi trong chân khơng với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
C. có cùng bản chất với sóng siêu âm
D. khơng thể truyền được trong chân khơng
Câu 75. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân khơng
B. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
D. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
Câu 76. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5543
B. 1,496
C. 1,5397
D. 1,5004
Câu 77. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r1=L2 r2
B. L1r22=L2r12
C. L1r12=L2r22
D. L1 r2=L2 r1
Câu 78. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 14
Mã đề 120
B. 13
C. 16
D. 12
Trang 8/
Câu 79. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí
đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 100 chiếc
B. 50 chiếc
Câu 80. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có
C. 90 chiếc.
D. 80 chiếc
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 81. Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=k(2πf)2
B. m=2πkT
C. m=(2πf)2k
D. m=2π2kT2
Câu 82. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 99 cm
B. 98 cm
Câu 83. Hằng số phóng xạ của một chất
C. 100 cm
D. 101 cm
A. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
D. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
Câu 84. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 4,11.1013 J
C. 5,25.1013 J
D. 8,21.1013 J
Câu 85. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 2675 kg
C. 3860 kg
D. 7694 kg
Câu 86. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 0,76mm và 0,36mm
B. 5,6mm và 0,2mm
C. 7,6mm và 4mm
D. 0,56mm và
0,2mm
Câu 87. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 18,3 MeV
B. 11,2 MeV
Câu 88. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
C. 32,3 MeV
D. 23,6 MeV
A. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
C. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
D. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 89. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi
-<g3>
----- HẾT -----Mã đề 120
Trang 9/
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 90. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 10000 km
C. 500 km
Câu 91. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
D. 5000 km
A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 92. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
Câu 93. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
Câu 94. Động cơ điện tiêu thụ cơng suất 10 kW và cung cấp cho bên ngồi năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dòng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 9Ω
B. 90Ω
C. 100Ω
D. 10Ω
Câu 95. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 30 cm/s
B. 113 cm/s
Câu 96. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
C. 20 cm/s.
D. 0,52 m/s
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
C. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
Câu 97. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. T2√
B. 2T
C. 2–√T
D. không đổi
Câu 98. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 1 A
D. 1,4 A
Câu 99. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích đề vật
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
Mã đề 120
Trang 10/
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.
B. 1,7 Hz.
C. 3,5 Hz.
D. 2,5 Hz
Câu 100. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 160 V.
B. 280 V
C. 320 V
D. 240 V
Câu 101. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na cịn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 12 giờ
B. 18 giờ
C. 15 giờ
D. 5 giờ
Câu 102. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 81,45%.
B. 95%.
Câu 103. Chọn phát biểu sai:
C. 90,25%.
D. 85,73%.
A. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
B. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
D. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
Câu 104. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωt+π6)(cm),x2=4cos(ωt−π3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 40 rad/s
B. 20 rad/s.
C. 10 rad/s
D. 6 rad/s
Câu 105. Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1=2m2
B. m1=2–√m2
C. m1=4m2
D. m2=4m1
Câu 106. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 3 Hz
Câu 107. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Stato của cả hai đều là phần ứng.
B. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
D. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
Câu 108. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−11J
B. 4,75.10−10J
C. 8,83.10−11J
D. 5,79.10−12J
Câu 109. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
Mã đề 120
Trang 11/
A. 14,1 MeV
B. 11,4 MeV
C. 13,5 MeV
Câu 110. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
D. 12,5 MeV
A. 21H+31T→42He+n
B. 126C+γ→3(42He)
C. 22688Ra→22286Rn+42He
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
Câu 111. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 45g
B. 10g
C. 22,5g
D. 12,5g
Câu 112. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,314H
B. 0,236H
C. 0,186H
D. 0,150H
Câu 113. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π3√ (F). Đặt điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i
= I0cos(100π+π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1003–√cos(100πt+2π3)
B. u= 1003–√cos(100πt−π3)
C. u= 2003–√cos(100πt−π3)
D. u= 2003–√cos(100πt−π2)
Câu 114. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây:
A. ở ngồi vịng dây dẫn kín khơng có điện trường xốy
B. chỉ ở trong vịng dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xốy
C. chỉ tại một điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
D. vịng dây dẫn kín đóng vai trị quyết định trong việc tạo từ trường xốy.
Câu 115. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ
điện có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s.
Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 188,4 m đến 565,2 m
B. từ 18,84 m đến 56,52 m
C. từ 942 m đến 1884 m
D. từ 56,52 m đến 94,2 m
Câu 116. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 35,5 m ÷ 355 m
B. 12,84 m ÷ 128,4 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 62 m ÷ 620 m
Câu 117. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nếu dứoi đây?
A. Đều là sóng điện từ
B. Đều có tính lượng từ
C. Đều có tính chất sóng
D. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 118. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 6,56N
B. 2,56N
C. 256N
D. 656N
Câu 119. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế
nào so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
A. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
B. lớn hơn
C. nhỏ hơn
D. bằng
Câu 120. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
B. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
Mã đề 120
Trang 12/
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 121. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
Câu 122. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
B. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
C. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
D. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 123. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,4 m/s
B. 4 m/s
C. 0,5 m/s
Câu 124. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai
D. 50 m/s
A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
A. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
Câu 125. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL+ωCR
B. tanφ=ωL−ωCR
C. tanφ=ωC−1ωLR
D. tanφ=ωL−1ωCR
------ HẾT ------
Mã đề 120
Trang 13/