Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (172)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.9 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 101

Câu 1: Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. bột huỳnh quang.
B. hiện tượng giao thoa.
C. cặp nhiệt điện.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
B. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
C. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
D. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
Câu 3: Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 5 N
B. 0,53–√ N
C. 503–√ N


D. 53–√ N
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 3 cực đại.
B. cuộn 1 bằng 0.
C. cuộn 2 cực đại.
D. cuộn 2 bằng 0.
Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 56,52 m đến 94,2 m
B. từ 942 m đến 1885 m
C. từ 188,4 m đến 565,2 m
D. từ 18,84 m đến 56,52 m
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị trí
cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 7: Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng
Mã đề 101

Trang 1/


A. −π2
B. π4
C. −π4

D. 3π4
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Trong mỗi vòng quay của Rô-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
D. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
Câu 9: Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
Câu 10: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Câu 11: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?
A. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
B. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
C. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
D. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
Câu 12: Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường

B. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
C. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
D. từ trường bằng năng lượng điện trường
Câu 13: Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng kích thích
B. bản chất của kim loại
C. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
D. bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Mã đề 101

Trang 2/


Câu 15: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 16: Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
C. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.
Câu 17: Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi

điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dòng điện là
A. 2
B. 1/3
C. 1
D. 1/2
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình  x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 3015 s
B. 6031 s
C. 3016 s
D. 6030 s
Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
B. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
C. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
Câu 20: Đặt điện áp u = 1502–√cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 1.
B. 3√2.
C. 3√3.
D. 12 .
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 7

B. 6
C. 5.
D. 8
Mã đề 101

Trang 3/


Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003√ V
B. 503–√ V
C. 1003–√ V
D. 50 V
Câu 23: Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
B. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên vơn kế.
Câu 24: Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. các phản ứng hạt nhân
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
C. ống cu-lit-giơ
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
Câu 25: Phát biều nào sau đây sai?
A. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.

C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
Câu 26: Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. parabol
B. hyperbol
C. đường thẳng
D. elip
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. (3–√+1):2:(3–√−1)
B. 3–√:1:(2−3–√)
C. (3–√+1):2:(2−3–√)
D. 3–√:1:(3–√−1)
Câu 28: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150s
B. 1100s
C. 1200s
D. 125s
Câu 29: X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21D+21D→X+10n
A. Triti
Mã đề 101

Trang 4/


B. Liti
C. Heli

D. Beri
Câu 30: Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+v2gl
B. α20=α2+glv2
C. α20=α2+v2gl
D. α20=α2+v2ω2l2
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Công
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 75 W
B. 90 W
C. 120 W
D. 150W
Câu 32: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
B. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
C. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
D. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
Câu 33: Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
B. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
D. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)

Câu 34: Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 40 vòng dây.
B. 60 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 84 vòng dây.
Câu 35: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. √2
Mã đề 101

Trang 5/


B. 4
C. 0,5
D. 2
Câu 36: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có

A. ZL−ZC=R3–√
B. ZL−ZC=R3√
C. ZC−ZL=R3–√
D. ZC−ZL=R3√
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 2,0 m
B. 0,5 m
C. 1,0 m
D. 1,5 m
Câu 39: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong q trình truyền tải
là 80%. Biết cơng suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. tăng điện áp lên đến 8 kV
B. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV
D. tăng điện áp lên đến 4 kV
Câu 40: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 0
D. -1 cm
Câu 41: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định chu kì sóng.

Câu 42: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
Mã đề 101

Trang 6/


Câu 43: Âm sắc là?
A. một tính chất giúp ta nhận biết các nguồn âm
B. một đặc trưng vật lí của âm
C. màu sắc của âm
D. một đặc trưng sinh lí của âm
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
C. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
D. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1 và λ2 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3
màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6 (khơng tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1 và λ2 là
A. 520,5 nm và 694 nm
B. 382,8 nm và 694 nm
C. 405,9 nm và 675 nm

D. 506,5 nm và 759 nm
Câu 46: Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,075 s
B. 0,2 s
C. 0,015 s
D. 0,1 s
Câu 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 54mm
B. 33 mm
C. 42 mm
D. 16 mm
Câu 48: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 2002–√ V
B. 1002–√ V
C. 400 V
D. 200 V
Câu 49: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 50m
B. 70m
Mã đề 101

Trang 7/



C. 60m
D. 40m
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
D. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
Câu 51: Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
A. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
B. bị nước hấp thụ mạnh
C. không mang điện
D. có khả năng sinh lí
Câu 52: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 32 cm và 8 cm
B. 16 cm và 32 cm
C. 16 cm và 40 cm
D. 32 cm và 56 cm
Câu 53: Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 510−−√
B. 12
C. 105–√
D. 10
Câu 54: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là

A. 1,8mm
B. 0,5 mm
C. 1mm
D. 2mm
Câu 55: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Cơ năng dao động giảm dần.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Biên độ dao động giảm dần.
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Câu 56: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωC−1ωLR
B. tanφ=ωL−ωCR
C. tanφ=ωL+ωCR
D. tanφ=ωL−1ωCR
Câu 57: Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
Mã đề 101

Trang 8/


B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 58: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?
A. Buồng tối.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.

D. Tắm kính ảnh.
Câu 59: Trong dao động điều hịa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. –Aω
B. 0,5Aω
C. Aω
D. 0
Câu 60: Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(20πt+0,5π)cm
B. x=4cos(20πt+π)cm
C. x=4cos20πtcm
D. x=4cos(20πt–0,5π)cm
Câu 61: Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm  nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
B. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số ngun lần bước sóng
C. ln cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
D. sẽ dao động cùng pha với nhau
Câu 62: Một đặc trưng vật lí của âm là
A. đồ thị dao động âm
B. độ to
C. độ cao
D. âm sắc
Câu 63: Chọn ý sai
Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:
A. tần số khơng đổi
B. ln khúc xạ
C. bước sóng giảm
D. vẫn có màu đỏ
Câu 64: Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng

là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=5sin(3πt+π2) (cm)
B. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
C. 0
D. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
Mã đề 101

Trang 9/


Câu 65: Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. bước sóng 450 nm
B. tần số 4,8.1014 Hz
C. tần số 6,5.1014 Hz
D. bước sóng 350 nm
Câu 66: Vật dao động điều hịa theo phương trình: x=6cos(πt−2π3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 1s.
B. 3s.
C. 13 s
D. 73 s.
Câu 67: Trong dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v=−Asin(ωt+φ).
B. v=Aωcos(ωt+φ).
C. v=−Aωsin(ωt+φ).
D. v=Acos(ωt+φ).
Câu 68: Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được

A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
B. quang phổ vạch hấp thụ
C. quang phổ liên tục
D. quang phổ vạch phát xạ
Câu 69: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Giảm tần số dòng điện.
B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 70: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
D. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
Câu 71: Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất cao
D. chất khí ở áp suất thấp
Câu 72: Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) (U0 khơng đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm
kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ω=ω2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số cơng suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
Mã đề 101

Trang 10/



A. I2>I1 và k2B. I2C. I2<I1 và k2>k1
D. I2>I1 và k2>k1
Câu 73: Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 60 lần
B. 30 lần
C. 240 lần
D. 120 lần
Câu 74: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 4,3A
B. 3,8A
C. 10,3A
D. 1,5A
Câu 75: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 2 s
B. 2–√s
C. 4s
D. 22–√s
Câu 76: Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số công suất của mạch có thể bằng 0,8

B. Đoạn mạch có tính dung kháng
C. Cường độ i có thể chậm pha so với u
D. Điện áp hiệu dụng URL=U
Câu 77: Xét một hệ đang dao động điều hồ với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11π s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-23cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(20t+2π3) (cm).
B. x=4cos(20t+π6) (cm).
C. x=4cos(20t−2π3) (cm).
D. x=4cos(20t−π6) (cm).
Câu 78: Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 12 m.
D. 4 m.

Mã đề 101

Trang 11/


Câu 79: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
C. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
D. i=0,2cos(5.105t) (A)
Câu 80: Tia hồng ngoại khơng có tính chất

A. mang năng lượng
B. có tác dụng nhiệt rõ rệt
C. làm ion hóa khơng khí
D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Câu 81: Chọn phát biểu sai:
A. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hịa dùng tranzito là dao động duy trì.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
Câu 82: Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 100 Hz
B. 200 Hz
C. 150 Hz
D. 25 Hz
Câu 83: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i/n
B. ni
C. i
D. n/i
Câu 84: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 80 Ω
B. 40 Ω
C. 100 Ω
D. 60 Ω
Câu 85: Người ta tạo sóng lan truyền trên một dây AB dài vô hạn với đầu A dao động theo phương thẳng

đứng theo phương trình: uA=2cos(100πt+2π3) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Trong
khoảng từ A đến M trên dây với AM=25 cm số điểm dao động lệch pha (π6+2kπ) rad so với nguồn A là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 86: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
Mã đề 101

Trang 12/


A. 3I1
B. I13
C. I19
D. 9I1
Câu 87: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 40 m/s
B. 100 m/s
C. 60 m/s
D. 80 m/s
Câu 88: Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng
A. 0,561.1030J
B. 1,78.10−30kg
C. 0,561.10−30kg
D. 1,78.10−29kg
Câu 89: Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa

B. tính đâm xuyên càng mạnh
C. càng dễ ion hố chất khí
D. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
Câu 90: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π6
B. φ=π6
C. φ=π4
D. φ=−π3
Câu 91: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=4,5cos(ωt+π6) cm
B. x=6cos(ωt+π3) cm
C. x=6cos(ωt+π6) cm
D. x=5cos(ωt+π6) cm
Câu 92: Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
C. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
Câu 93: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
C. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
D. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.

Mã đề 101

Trang 13/



Câu 94: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 10m
B. 150m
C. 90m
D. 270m
Câu 95: Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 8
B. 9 và 10
C. 8 và 9
D. 9 và 9
Câu 96: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 8%
B. 3,25%
C. 10%
D. 6,25 %
Câu 97: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
C. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
D. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
Câu 98: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

B. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
D. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
Câu 99: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên
tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 8cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 100: Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
B. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
C. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
D. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ luôn bằng 500 W. l
------ HẾT -----Mã đề 101

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×