Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (222)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.29 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1: Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
Họ và tên: ............................................................................

A. T1 < T2 = T3
B. T1 > T2 = T3
C. T1 = T2 < T3
D. T1 = T2 > T3
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện
A. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
C. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
D. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
Câu 3: Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có độ hụt khối nhỏ hơn
B. có nguyên tử số (A) lớn hơn
C. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
D. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn


Câu 4: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 5: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=ln7ln2năm
B. T=ln2ln7năm
C. T=ln22ln7năm
D. T=2ln7ln2năm
Câu 6: Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 7,6.107 m/s
B. 1,9.107 m/s
C. 3,8.106 m/s
D. 3,8.107 m/s
Câu 7: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng sánh
mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 5,4 km/h
B. 4,8 km/h
Mã đề 119

Trang 1/


C. 4,2 km/h
D. 3,6 km/h
Câu 8: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
A. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R

B. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
C. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
D. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
Câu 9: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12 μH
với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng vơ
tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 4,5 pF tới 600 pF
B. 4,3 pF tới 560 pF
C. 2,35 pF tới 300 pF
D. 2,35 pF tời 600 pF
Câu 10: Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (2)
D. (3)
Câu 11: Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là
229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân
này thì thứ tự đúng là
A. Th, U, Ar
B. Ar, U, Th
C. Ar, Th, U
D. Th, Ar, u
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 15,9μF
B. 31,8μF
C. 8π.10−6F

D. 159μF
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q02πI0
B. f=12πQ0I0
C. f=Q0I0
D. f=I02πQ0
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
B. Dịng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
Mã đề 119

Trang 2/


C. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
D. lúc cực bắc của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
Câu 15: Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện không nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤36 Ω
B. R≤5,8 Ω
C. R≤3,6 Ω
D. R≤72 Ω
Câu 16: Tia Rơn – ghen
A. có tốc độ khơng phụ thuộc vào mơi trường
B. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
Câu 17: Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện

xoay chiều là
A. I=2I0
B. I=I02√
C. I=I02–√
D. I=I02
Câu 18: Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn
lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
G. sắt
H. 46 dB
A. 102 dB
B. 67 dB
C. nước
D. khơng khí ở 25∘
E. khơng khí ở 0∘
F. 52 dB
Câu 19: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
B. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
C. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
D. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘

Câu 21: Máy biến áp
Mã đề 119

Trang 3/


A. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
C. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. có hai cuộn dây đồng với số vịng bằng nhau cuốn trên lõi thép
Câu 22: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà
máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 500MW, hiệu suất 20%.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 3846kg
B. 1321kg
C. 2412kg
D. 4121kg
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
B. 199F+11H→1680+21He
C. 21H+21H→32He+10n
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 159μF
B. 15,9μF
C. 8π.10−6F
D. 31,8μF
Câu 25: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì

lực đàn hồi của lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
B. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
C. Con lắc dao động theo phương ngang.
D. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lị xo là 0,5 N
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 6
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
B. 21H+21H→32He+10n
C. 21H+31H→42He+10n
D. 199F+11H→1680+21He
Câu 28: Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
Mã đề 119

Trang 4/


áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. 50V
B. 502–√V

C. -50V
D. -502–√V
Câu 29: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C
A. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
C. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
D. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 103 µs
B. 103 ms
C. 103 ms
D. 103 ms
Câu 31: Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu kì
bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc
gỗ cùng khối lượng mới chặt
A. 1500 năm
B. 2112 năm
C. 1056 năm
D. 2500 năm
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 1/15
B. 1/16
C. 15
D. 16
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vịng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai

dịng điện do các máy phát ra hoà được vào cùng một mạng điện?
A. 300 vòng/phút
B. 600 vòng/phút
C. 600 vòng/s
D. 750 vòng/phút
Câu 34: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số nuclơn
B. bảo tồn khối lượng
C. bảo tồn số nơtron
D. bảo toàn số proton

Mã đề 119

Trang 5/


Câu 35: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa
trên một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên
màn không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
B. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
D. Vị trí vân sáng trên màn.
Câu 36: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 2.10−6 s
B. 3.10−6 s
C. 4.10−6 s
D. 1,5.10−6 s

Câu 37: Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Bán kính như nhau
B. Cùng số proton
C. Số nơtron hơn kém nhau là 3
D. Số nuclôn hơn kém nhau là 3
Câu 38: Chọn phát biểu sai:
A. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
B. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
C. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
D. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
Câu 39: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 1 A
B. 2 A
C. 2–√ A
D. 3–√ A
Câu 40: Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 3 cm.
B. 4,5 cm.
C. 3,5 cm
D. 6 cm.
Câu 41: Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 202–√ cm/s
B. 102–√ cm/s
C. 402–√ cm/s
D. 405–√ cm/s

Mã đề 119

Trang 6/


Câu 42: Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 40 dB
D. 30 dB
Câu 43: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là 
A. 0,4s.
B. 0,27s.
C. 0,6s.
D. 0,3s.
Câu 44: Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. khí kém
B. bê tơng
C. than chì
D. kim loại nặng
Câu 45: Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ
A. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
B. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
C. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
D. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
Câu 46: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có

bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 500 m
B. λ = 700 m
C. λ = 600 m
D. λ = 350 m
Câu 47: Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. −123–√ cm/s
B. -12 cm/s
C. 43–√ cm/s
D. 63–√ cm
Câu 48: Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,43.107kg
B. 0,43.1010kg
C. 0,86.1010kg
Mã đề 119

Trang 7/


D. 1,3.1018kg
Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 1500 vịng/phút.
B. 3000 vòng/phút.

C. 500 vòng/phút
D. 750 vòng/phút.
Câu 50: Tia X
A. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
B. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
C. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
D. có bản chất giống với tia α.
Câu 51: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
C. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
Câu 52: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 10 cm
B. 22–√ cm
C. 2 cm
D. 210−−√ cm
Câu 53: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 6.103 Hz
B. 2.103 Hz
C. 4.103 Hz
D. 8.103 Hz
Câu 54: Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu

điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,801cm
B. 1,087cm
C. 1,815cm
D. 1,184cm
Câu 55: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 36 cm/s
Mã đề 119

Trang 8/


C. 48 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 56: Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
B. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
C. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
D. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
Câu 57: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng
B. không đổi
C. giảm rồi tăng
D. giảm
Câu 58: Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng m và lị xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s.
Để có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là

A. 16m
B. 2m
C. m/2
D. 4m
Câu 59: Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng dài
Câu 60: Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 90∘
B. 60∘
C. 30∘
D. 120∘
Câu 61: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s
B. 0,31 s
C. 0,22 s
D. 0,90 s
Câu 62: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:
A. 19 cm; π/8
B. 17 cm; π/12
C. 21 cm; 0,306 rad
D. 13 cm; π/6
Mã đề 119


Trang 9/


Câu 63: Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.10−33kg
B. 1,1786.10−13kg
C. 2,095.10−27kg
D. 1,1786.10−19kg
Câu 64: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 25 Ω
B. 75 Ω
C. 60 Ω
D. 48 Ω
Câu 65: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. năng lượng của dao động
B. gia tốc trọng trường
C. khối lượng của vật nặng
D. biên độ dao động
Câu 66: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng khơng thay đổi là
A. bước sóng
B. tần số
C. tốc độ
D. cường độ
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=10cos(20t−π3)cm

B. x=20cos(10t−π6)cm
C. x=10cos(10t−π6)cm
D. x=20cos(20t−π3)cm
Câu 68: Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, cùng chiều
B. cùng phương, ngược chiều
C. có phương vng góc với nhau
D. có phương lệch nhau 45º
Câu 69: Sóng cơ học có
A. bản chất giống sóng điện từ
B. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
C. tính tuần hồn trong khơng gian
D. bước sóng giảm khi đi vào nước
Câu 70: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
B. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Mã đề 119

Trang 10/


D. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 71: Chọn phát biểu sai:
A. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
B. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
C. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
D. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó

Câu 72: Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ hấp thụ.
C. quang phổ liên tục.
D. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 73: Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi công suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 2 m
B. 4(2−2–√) m
C. 4 m
D. 42–√ m
Câu 74: Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 3–√
B. 0,5 Hz
C. 9 Hz
D. 1,5 Hz
Câu 75: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?
A. 24
B. 25
C. 13
D. 12
Câu 76: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 40 cm/s
B. 60 cm/s
C. 100 cm/s

D. 80 cm/s
Câu 77: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong q trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản không khí có độ lớn
khơng đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m
B. 16 m
C. 2 m
D. 4 m
Mã đề 119

Trang 11/


Câu 78: Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt không đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ nghịch với U
B. tỉ lệ nghịch với U−−√
C. tỉ lệ thuận với U−−√
D. tỉ lệ thuận với U
Câu 79: Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 150 m
B. 29,3 m
C. 130 m
D. 170 m
Câu 80: So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là
A. ít gấy ơ nhiễm mơi trường
B. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
C. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên

D. cả A, B và C
Câu 81: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động điện từ
B. Dao động tắt dần
C. Dao động cưỡng bức
D. Dao động duy trì
Câu 82: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
D. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 83: Một vật dao động điều hòa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \right
) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo chiều
dương của trục tọa độ?
A. t=14s
B. t=23 s
C. t=6s
D. $t=\frac{38}{3} s
Câu 84: Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 2,5 Hz
D. 4 Hz
Câu 85: Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

Mã đề 119

Trang 12/



A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
B. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
C. Tần số dao động là 2,5Hz.
D. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
Câu 86: Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
A. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
B. ở áp suất thấp được nung nóng.
C. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
Câu 87: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ=xo.a5,5D
B. λ=xo.a9,5D
C. λ=2xo.a7,5D
D. λ=5,5.xo.aD
Câu 88: Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5√3 cm.
B. 2,5√3 cm.
C. 5 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 89: Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
Câu 90: Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi

ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
B. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
C. chùm ánh sáng trắng song song
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
Câu 91: Chọn ý sai.
Tia hồng ngoại
Mã đề 119

Trang 13/


A. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
B. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
C. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.
D. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 92: Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 1,07.10^{14}$ J
B. 1,07.10^{16}$ J
C. 2,13.10^{16}$ J
D. 2,13.1014 J
Câu 93: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ khơng đổi theo thời gian.
C. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
Câu 94: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=ln3ln2 năm

B. T=ln2ln3 năm
C. T=2ln3ln2 năm
D. T=ln32ln2 năm
Câu 95: Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Giảm 6 lần
B. Giảm 1,5 lần
C. Tăng 3 lần
D. Tăng 1,5 lần
Câu 96: Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong
lò phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
D. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
Câu 97: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 10 Hz
B. 25 Hz.
C. 20 Hz
D. 15 Hz
Câu 98: Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. lam
B. tím
C. đỏ
D. vàng
Mã đề 119

Trang 14/



Câu 99: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 2mm
B. 1,5mm
C. 1,2mm
D. 0,6mm
Câu 100: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 không thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Cơng suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 437 W
B. 371 W
C. 242 W
D. 650 W
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×