Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi thpt dia ly (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.33 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 107

A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 2: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 3: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.


D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 4: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931


1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. tròn.
B. cột ghép.
C. đường.
D. miền.
Câu 5: Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2


6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
Mã đề 107

Trang 1/


B. chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thu Bồn.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Ba.
Câu 7: Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
D. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đông.
Câu 8: Ý nào dưới đây khơng phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
B. Quy hoạch khai thác.

C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 9: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Đa chủng tộc.
C. Phân bố chưa hợp lý.
D. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 11: Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.
Câu 12: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 13: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Mã đề 107

Trang 2/



Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6


63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Sơn La.
C. Rào Quán.
D. Cửa Đạt.
Câu 16: Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.
Câu 17: Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Bạc Liêu.
C. Lào Cai.
D. Hậu Giang.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
B. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
Mã đề 107

Trang 3/


Câu 20: Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
Câu 21: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332


25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 22: Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 23: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 800 – 900.
D. Dưới 900 – 1000.
Câu 24: Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. lãnh hải.
Câu 25: Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu, Hơn-su, Hơ-cai-đơ, Xi-cơ-cư.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
Mã đề 107

Trang 4/


A. Miền Bắc
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 27: Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 28: Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây bắc - đơng nam
C. tây tây bắc
D. từ tây sang đông
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc

D. Đông Bắc
Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Gây ô nhiễm môi trường.
B. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
C. Phịng tránh thiên tai.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 31: Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 32: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 33: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Mã đề 107

Trang 5/


Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
B. Tuyên Quang.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu


2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012


2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.

Mã đề 107

Trang 6/


Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 40: Mùa đơng ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 41: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đơng xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19


Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ miền.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
Mã đề 107

Trang 7/


A. trên 10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 1-2,5%.
D. trên 2,5-10%.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Bình Định.
D. Nghệ An.
Câu 45: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.

C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 46: Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
Câu 48: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 49: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 50: Mơ hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
 Câu 51: Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)

Năm
Mã đề 107

2000

2005

2009

2014
Trang 8/


Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585


30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 52: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.

B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
D. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
Câu 54: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 55: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. vận chuyển.
B. bóc mịn.
C. bồi tụ.
D. xâm thực.
Câu 56: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 57: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 58: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
Mã đề 107

Trang 9/



C. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
Câu 59: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
Câu 60: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nông - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447


CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 61: Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là

A. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 63: Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sơng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Hà Nam.
C. Sóc Trăng.
D. Ninh Bình.
Mã đề 107

Trang 10/


Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ.
Câu 66: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 67: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Câu 68: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam


2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 70: Cho biểu đồ:


Mã đề 107

Trang 11/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 71: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 72: Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.
B. vùng biển rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 73: Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.

C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 75: Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Mã đề 107

Trang 12/


C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 76: Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 77: Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 78: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thơng qua các hiệp ước.
C. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
D. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 79: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 80: Cho biểu đồ sau:

Mã đề 107

Trang 13/


Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
B. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 81: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.

Câu 83: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 84: Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789


34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. cột
C. miền
D. cột kết hợp đường
Mã đề 107

Trang 14/


Câu 85: Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 86: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 87: 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. duyên hải Bắc Trung Bộ.

C. sông Cửu Long.
D. sông Hồng.
Câu 88: Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Giàu tài ngun khống sản và năng lượng.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Câu 89: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 90: Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 91: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 92: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
 Câu 93: Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.

Mã đề 107

Trang 15/


B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
D. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
Câu 94: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 95: Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. chế độ mưa thất thường.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 97: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.

C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 98: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ cơng truyền thống.
Câu 99: Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 100: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
------ HẾT -----Mã đề 107

Trang 16/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×